Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

ham so sieu hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.02 KB, 23 trang )


Khảo sát, vẽ đồ thị hàm số
1. Mẫu: Có 4 hàm cơ bản : B3; B4 ;
1
2
1
1
;
B
B
B
B
( B
4
là hàm trùng phơng)
*. TXĐ : D=R-
{ }
*.Sự biến thiên:
-Chiều biến thiên.
+ Tính y=
+ Giải y =0, x=?
+Xét dấu y
+y<0 ; hsnb : x
+ y>0 ; hsđb : x
-Cực trị:
+CĐ tại x=
+CT tại x=
-Giới hạn:
+
lim
x


y

=
tiệm cận ngang: y=
+
lim ;
x a
y

=
tiêm cận đứng: x=
+
( )
( )
lim 0 ;
x
y ax b

+ =
tiệm cận xiên : y=ax+b.
- Tính lồi lõm ; điểm uốn.
+y=
+ y=0 , x=
+Bảng xét dấu y:
-Bảng biến thiên:
*Đồ thi:
-Giao điểm với trục tung x=0; y=
-Giao điểm với trục hoành y=0 ; x=
-Đồ thị qua A(?) ; B(?)
-Vẽ đồ thị :

_Nhận xét tâm ; trục đối xứng.

2. Biến đổi đồ thị: Cho ( C ) : y = f(x) ; suy ra đồ thị các hàm số:
a. (C
1
): y = - f(x); (C
1
) đối xứng với (C) qua Ox.
b. ( C
2
): y = f( -x); ( C
2
) đối xứng với (C) qua Oy
c. (C
3
): y = f(x) +a ; ( C
3
) tịnh tiến (C) theo trục Oy đến đơn vị chiều âm
d. ( C
4
): y =f( x+a); (C
4
) tịnh tiến (C) theo trục Ox đến đơn vị chiều âm
+ +
_

+

e. (C
5

): y = f(x) giữ nguyên phần của (C) với x

0 và phần đối xứng với phần này qua Oy
g. (C
6
) : y = | f(x) | giữ nguyên phần f(x)

0 của (C) và lấy đối xứng phần f(x) < 0 của (C) qua
Ox
h. (C
7
): Đối xứng với (C) qua x =a; (C
7
) có pt: y = - f(x) +2a
i. (C
8
): Đối xứng với (C) qua y = b; (C
8
) có pt: y = f(2b-x)
k. (C
9
) có pt: | y| = f(x) :bỏ phần đồ thị phía dới 0x, giữ nguyên phần f(x) > 0 của ( C) và phần lấy
đối xứng phần trên qua Ox.
2. Ví dụ:
2.1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số :
2
5
3
2
2

4
+= x
x
y
* TXĐ : R
* Chiều biến thiên:
+ y = 2x
3
- 6x
y = 0



=
=

3
0
x
x
Dấu của y : x

3
0
3
+
y - 0 + 0 - 0 +
Hàm số đồng biến trong
);3()0;3( +
Nghịch biến trong

)3;0()3;(
Hàm số đạt cực tiểu tại
3=x
và y
ct
= y(
2)3 =
Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và y

= y(0) = 5/2
+ y = 6x
2
6
y = 0
1= x
Dấu của y: x

-1 1
+
y + 0 - 0 +
(du) (du)
lõm (-1;0) lồi (1;0) lõm
+ Nhánh vô cực :
+=+=
+
limlim
;
xx
* Bảng biến thiên:
x


3
0
3
+
y - 0 + 0 - 0 +
+
y
cđ=5/2
+
y y
ct = -2
y
ct = -2
* Vẽ đồ thị :
+ giao của đồ thị với Oy: x = 0
2
5
= y
+ giao của đồ thị với Ox : y = 0
5&1 == xx
Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng
Vi dụ 2: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số :
y =
2
3 4
1
x x
x
+ +

+
suy ra đồ thị các hàm số :
2
2 2 2 2
2
2
2 2 2
3 4
3 4 3 4 3 4 3 4
, , , ,
1 1 1 1 1
3 4
3 4
3 4 3 4 3 4
, , , ,
1 1 1 1 1
x x
x x x x x x x x
y y y y y
x x x x x
x x
x x
x x x x x x
y y y y y
x x x x x
+ +
+ + + + + + +
= = = = =
+ + + + +
+ +

+ +
+ + + + +
= = = = =
+ + + +
giải: Ta có : y =
2
3 4
1
x x
x
+ +
+
= x+2+
1
2
+x
* TXĐ : R \
{ }
1
* Chiều biến thiên:
210';
)1(
2
1'
2
==
+
= xy
x
y

Dấu của y
x

-1-
2
-1 -1+
2
+

y + 0 - - 0 +
Hàm số đồng biến (

,-1-
2
) và ( -1+
2
, +

)
Hàm số nghịch biến trong(-1-
2
, -1) và (-1 , -1+
2
)
Hàm số đạt cực đại tại x = -1-
2
; y

= y(-1-
2

) = 1-2
2
Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1+
2
; y
ct
= y( -1+
2
) = 1+2
2

* Nhánh vô cực :
==



yy
x
x
limlim
1

+==
+

+
yy
x
x
limlim

1
|

* Tiệm cận:
Đồ thị có tiệm cận đứng x = -1 vì
=

y
x
lim
1

Đồ thị có tiệm cận xiên y = x+2 vì
0
1
2
))2((
limlim
=
+
=+

x
xy
xx

* Bảng biến thiên:
x

-1-

2
-1 -1+
2
+


y + 0 - - 0 +
y
cđ =
1-2
2
+

+


y



y
ct =
1+2
2

* Đồ thị:
các bài toán liên quan đến đồ thị
1. Sự tơng giao của 2 đồ thị:y=f(x) và y=g(x).
*Chúng cắt nhau tại k điểm nếu phơng trình hoành độ giao điểm: f(x)=g(x). có k nghiệm phân
biệt.

*Tiếp xúc nhau nếu hệ :
( ) ( )
'( ) '( )
f x g x
f x g x
=


=

có nghiệm .
vd1:Tìm m để các đồ thị sau tiếp xúc nhau:
( ) ( )
2
2
2 2
2
1
:
1
1 1 : 2
x x
y va y x m
x
y x x va y x m
+
= = +

= + = +


Vd2)Cho y=x
3
+3x
2
+mx+1
a)CMR đồ thị luôn cắt y=x
3
+2x
2
+7 tại 2 điểm phân biệt với mọi m.
b)Tìm m để đồ thị cắt y=1 tại 3 điểm C(0;1) và D ,E mà tiếp tuyến tại D, E vuông góc.
Ví dụ3 : Tìm m để ĐT : y =x
4
2(m+1)x
2
+ 2m+1 (1) cắt Ox tại 4 điểm cách đều nhau ( Hoành
độ là cấp số cộng )
Giải: t = x
2

0

t
(1) trở thành: y = t
2
2( m+1) t + 2m+1 (2)
Nhận xét : Với 1 giá trị của t: t > 0 cho ta 2 giá trị x =
t
Với t = 0 cho ta giá trị x = 0.
Vậy ycbt


(2) có 2 nghiệm phân biệt dơng






<<
2112
2121
;,;
0:,
tttt
tttt
là cấp số cộng

1212211112
93)()( tttttttttt ====





=
=







===
===






>+=
>+=
=






=
>+=
>+=+

9
4
4
9
4
;1;
9

1
4;9;1
0129
0)12(10
9
9
012.
0)1(2
21
21
2
1
1
12
12
21
21
m
m
mtt
mtt
mt
mt
tt
tt
mtt
mtt
Kết luận : m =4 & m = -4/9
Ví dụ 4: Tìm m để ĐT : y = x
3

3x
2
9x + m cắt Ox tại 3 điểm cách đều nhau
( hoành độ lập thành cấp số cộng)
+ ĐK cần: ĐT Ox tại 3 điểm ( x
1
,y
1
); ( x
2
,y
2
); ( x
3
, y
3
) cách đều nhau: x
1
< x
2
< x
3

và x
2
= x
1
+d; x
3
= x

2
+d;
y
1
+y
3
= 2y
2
3221
yyyy =
[ ]
[ ]
1033
03)((
33
9)(39)(3
9)(3)(
9)(3)(
32
23131
332
2
3121
2
1
3232
2
3
2
22121

2
2
2
1
3232
2
3
2
232
2121
2
2
2
121
==
=++
+=+
+++=+++
+++=
+++
xx
xxxxx
xxxxxxxx
xxxxxxxxxxxx
xxxxxxxx
xxxxxxxx
x
3
= 1 suy ra điểm uốn thuộc Ox
119310

=+=
mm
+ ĐK đủ : m = 11
1193
23
+= xxxy
y=0





+=
=
=

121
1
)/(121
3
2
1
x
x
mtx
Kết luận : m =11
* Bài tập:
1) Tìm m để đt : y = x
4
+ 2x

2
+ m cắt Ox theo 4 điểm cách đều nhau
2) Tìm a,b để đt : y = x
3
3x
2
- 9x + 1 cắt đt : y = ax + b tại 3 điểm cách đều nhau
( HD: Đa về đt: y = x
3
3x
2
(9+a) x b +1 cắt Ox tại 3 điểm cách đều nhau.
Vd4)Cho :
2
2 2
1
x x
y
x
+
=


a)Tìm m để y=-x+m cắt đồ thị tai 2 điểm A , B với A , B đối xứng qua y=x+3
b) Tìm m để y=-x+m cắt đồ thị tai 2 điểm A , B với A , B thuộc 2 nhánh .
c)Tìm k để trên đồ thị có 2 điểm P , Q mà:

P P
Q Q
x y k

x y k
+ =



+ =


CMR khi đó P , Q thuộc cùng 1 nhánh.
Vd5)y=x
3
-3x
2
-9x+1 tìm điều kiện của a, b để y=ax+b cắt đồ thị tại 3 điểm A,B,C
Mà B là trung điểm.
Vd6: Tìm m để y=x
3
-3(m-1)x
2
+(2m
2
-3m+2)x-m(m-1)
a) Cắt 0x tại 3 điểm phân biệt.
b)Cắt 0x tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dơng.
c)Tiếp xúc Ox.
Vd7) Tìm m để y=2x
3
-3(m+3)x
2
+18mx-8

a)Tiếp xúc Ox.
b)Trên đồ thị có cặp điểm đối xứng qua O.
c) Cmr trên đồ thị có 2 điểm mà y=x
2
không thể đi qua mọi m.
vd8) y=x
3
-(m-1)x
2
-(2m
2
-3m+2)x+2m(2m-1) tiếp xúc y=-49x+98
vd9)Tìm m để y=1 tiếp xúc với :
( )
( )
2
1 2 4m x x m
y
mx m
+ +
=
+
vd10)Tìm m để y=m(x
2
-1) cắt y=-2x
3
+x+1 tại 3 điểm.
Vd11) Tìm m để y=
2
x x m

x m
+ +
+
cắt y=x-1 tại 2 điểm phân biệt A; B . Tìm hệ thức liên hệ của : y
A

và y
B
không phụ thuộc m.
Vd112)Cho
1
2
1
y x
x
= + +

Tìm trên đồ thị các điểm cách đều 2 trục tọa độ.Tìm m để trên đồ thị
có 2 điểm M(x
1
;y
1
) và N(x
2
;y
2
) mà x
1
+y
1

=x
2
+y
2
=m, cmr khi đố M,N thuộc cùng 1 nhánh.
Vd 13)Tìm m để
2
1
mx x m
y
x
+ +
=

cắt 0x tại 2 điểm A, B
a) mà AB=4
b) có hoành độ dơng.
Vd 14)Tìm m để y=mx+2-2m cắt đồ thị
2
2 4
2
x x
y
x
+
=

tại 2 điểm thuộc cùng 1 nhánh.
*Bài tập:
1. Tìm a để (C): f(x) =

1
1
2

+
x
xx
(C): g(x) = x
2
+ a tiếp xúc nhau
2. Tìm b, c để (C): f(x) = x
2
+ bx + c tiếp xúc nhau (1,1)
(C): g(x) = x
3. Chứng minh rằng: (C): f(x) = x
2
2x +3
(C): g(x) = ( x
2
- 2x + 3) Sinax
Tiếp xúc nhau
4. Tìm đờng thẳng cố định và tiếp xúc:
(Cm): f(x) = x
2
+(2m+1)x + m
2
-1 ,
Rm
Giải: Đờng thẳng y = ax + b tiếp xúc (Cm) ,
Rm

(*)
<-> Hệ x
2
+ (2m +1)x + m
2
1 = ax + b có nghiệm
2x + (2m+1) = a
m


<-> x
2
+ ( 2m +1 )x + m
2
-1 = (2x+ ( 2m+1))x + b
Có nghiệm
m

<-> x
2
+ (b m
2
+1) = 0 có nghiệm
m

<-> b m
2
+ 1

0 ,

m

<-> b

m
2
-1 ,
m

<-> b

-1
Khi đó:a = (2m + 1)

2
)1(
2
bmm
,
m
vì x=

)1(
2
bmm
<->
( )
[ ]
( )
[ ]

1412
2
2
+=+ bmma
,
m

<-> 4(1-a)m +
( )
( )
[ ]
0112
2
=+++ baa
,
m
<-> 1 a = 0 <-> a = 1
(a - 1)
2
+ (b + 1) = 0 b = -1
5)Cmr các đồ thị của họ sau tiép xúc nhau:
a) y=x
3
+mx
2
-(2m+1)x+m-1 b) y=mx
3
+2(3m+1)x
2
+(12m-1)x+8m+5

6)Cmr y=x
3
-2x
2
+mx+(1-m
2
)/4 tiếp xúc đờng cong cố định.
7)Cmr y=x
3
+4x
2
+mx+m
2
/2 tiếp xúc h/s cố định.(Đạo hàm F(m)=0,m=g(x) thay)
.
2. Biện luận số nghiệm của phơng trình:
* Cách làm: Biện luận số nghiệm của pt: f(x) = g(m)
Ví dụ 1: Biện luận số nghiệm của phơng trình:
mx
x
=+
2
5
3
2
2
4

4
2

5
3
2 2
x
x m + =
Căn cứ vào đồ thị ta có :
+ m >
5
2
phơng trình có 2 nghiệm đơn
+ m =
2
5
phơng trình có 2 nghiệm đơn và 1 nghiệm kép
+ -2< m <
2
5
phơng trình có 4 nghiệm đơn
+ m=-2 phơng trình có 2 nghiệm kép
+ m< - 2 phơng trình vô nghiệm
2) Biện luận số nghiệm của phơng trình :
)1(
1
43
1
43
22

+
++

=
+
++
k
k
kk
x
xx
đặt m =
1
43
2
+
++
k
kk
phơng trình trở thành :
m
x
xx
=
+
++
1
43
2
xem (C) : y =
1
43
2

+
++
x
xx
+




<
+>
221
221
m
m
phơng trình có 2 nghiệm đơn
+




=
+=
221
221
m
m
phơng trình có 1 nghiệm kép
+ 1-2
2212 +<< m

phơng trình vô nghiệm
Nhng m =
1
43
2
+
++
k
kk
nên ta lại sử dụng đồ thị để tìm k theo m
+




<
+>
221
221
m
m





+++

)1;21()21;(
);21()21;1(

k
k

21221
21221
==+
+=+=+
km
km
+<< 2121 m
không có giá trị nào của k
Kết luận :
Với
{ }
21;21;1\ + Rk
phơng trình có nghiệm đơn
Với
21=k
phơng trình có 1 nghiệm kép.
* Bài tập:
1) Biện luận số nghiệm của pt: x
3
+ 3x
2
+4 = 2k
2
-1
2) Biện luận số nghiệm của pt:
1
1

1
2
+=
+

m
x
xx
HD: vẽ đồ thị :
1
1
:
1
1
2
2
+

=
+

=
x
xx
yDT
x
xx
y
3) Biện luận số nghiệm pt: e
2t

+ ( 3-m).e
t
+ 2 ( 3-m) =0 theo m
HD: vẽ (C) :
2
63
2
+
++
=
x
xx
y
đặt x = e
t
> 0
4) Biện luận số nghiệm :
k
x
xx
=
+
++
)1(3
43
2
theo k
5)Khảo sát y=
2
4 3

4
x
x

.Tìm m để pt:
6 6
sin cos sin 2x x m x+ =
có nghiệm.
6) Từ đồ thị y=2x
3
-9x
2
+12x-4 biện luận số nghiệm pt:
a)2x
3
-9x
2
+12x+m=0
b)2x
3
-9x
2
+n=0
c)2x
3
-9x
2
+(12-k)x=0
7) Dùng đồ thị
1

1
x
y
x
+
=

biện luận số nghiệm : 2x
2
-(m+1)x+m+1=0 và viết pttt song song
2x+y-1=0.
8) Dùng đồ thị
2
2 5 4
1
x x
y
x
+
=

biện luận số nghiệm: 2x
4
(5+m)x
2
+4+m=0
( ) ( ) ( )
[ ]
2 2
2 5 4 0 : 2sin 5 6 0 ; 0;2x m x m va x m cosx m x


+ + + = + + + =
9)Dùng đồ thị
2
2
1
x x
y
x
+
=

biện luận số nghiệm:
( ) ( )
[ ]
2
cos 1 2 0 ; 0;x m cosx m x

+ + + =
10)Dùng đồ thị
2
1
x
y
x
=

biện luận số nghiệm: x
4
-mx

3
+(m+2)x
2
-mx+1=0.
biện luận số nghiệm:
1 1 1
( ) 1
2
sinx cosx tanx cotx m
sinx cosx
+ + + + + =
11)Từ y=x
3
-3x biện luận số nghiệm: x
3
-(m+3)x+m-2=0.
12)Từ :
3
2 1
x
y
x
+
=

biện luận số nghiệm ; 2x
2
-2(k+1)x+k+3=0.
13) Từ :
( ) ( )

2
0
1
: ; : 2 2 1 3 2 0
1
x x
y n x cos x m cosx m
x

+ +
= + + =
+
3. Biện luận theo tham số để phơng trình có n nghiệm ( n cho trớc )
* Cách làm : Dung BBT hoặc ĐT để suy ra kết quả.
Ví dụ 3: Tìm a để x
3
3x
2
a = 0 có 3 nghiệm phân biệt mà có đúng 2 nghiệm lớn hơn 1.
Pt
23
3xxa =
Vẽ đồ thị (C): y =x
3
3x
2
+ Đờng thẳng x =1 cắt (C) tại (1; -2)
Suy ra -4 < m < -2: Phơng trình có 3
nghiệm phân biệt và đúng 2 nghiệm lớn hơn 1
Ví dụ 4: Tìm m để :

mxx
4
24
log12 =
có 6 nghiệm phân biệt
HD: Tự vẽ :(C) y = x
4
2x
2
-1
suy ra (C): y =
12
24
xx
căn cứ vào (C) ta có : Phơng trình có 6 nghiệm phân biệt
1642log1
4
<<<< mm
Vd:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
3 2
2 2
1
3 2 2 ; 1 2 1 0 ;
1 2 1 2
m
x x x m

m
x x m m

+
+ = + =


+ = +
* Bài tập :
1) Cho pt: cos4x + 6 sinx cosx = m. Tìm m để pt
có 2 nghiệm phân biệt/






4
;0

đặt t = sin2x
2) Tìm m để 2cosx. cos2x. cos3x + m = 7.cosx 2x
có hơn 1 nghiệm /








8
;
8
3

đặt t = cos2x
3) Tìm m để ( cos3x cos 2x + m. cosx -1) = 0 có đúng 7 nghiệm trong









2;
2
( đặt t = cosx )
4)Điều kiện tồn tại cực trị và đờng thẳng cực tri hàm đa thức:
y=y(mx+n)+ax+b thì đờng thẳng qua các điểm cđ-ct là y=ax+b.
Ví dụ 1: y=x
3
-3mx
2
+9x+3m-5 ; y=x
3
-6x
2
+3(m+2)x-m-6


( )
3 2 2 3 2
3 3 1y x mx m x m m= + + +
và y=x
3
-2mx
2
+mx.
a)Tìm m để h/s có CĐ-CT viết phơng trình đ/t qua 2 điểm CĐ-CT.
b)Tìm m để các h/s đạt CĐ tại x=2.
c)tìm m để h/s có CĐ-CT thuộc (0;2)
d) Tìm m để h/s có CĐ-CT thuộc 2 phía 0y
e) Tìm m để h/s có CĐ-CT thuộc 2 phía 0x
g) Tìm m để h/s có CĐ-CT :
2 2
4
cd ct
x x+ =
h)Tìm mđể có CĐ-CT nằm trên đ/t : y=4x-2
k)Tìm m để có CĐ-CT vuông góc với y=3x-7
m)Tìm m để có CĐ-CT đối xứng qua y=x-2
n) Tìm m để có CĐ-CT ở về 2 phía đ/t y=-x+1
Chú ý: Đồ thị hàm y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d ( a # 0 )
+ Cắt trục hoành tại 3 điểm :


Có 2 cực trị
y

. y
ct
< 0
+ Cắt trục hoành tại 2 điểm

có 2 cực trị và 1 cực trị bằng 0
+ Cắt trục hoành tại 1 điểm

Không có cực trị
Có 2 cực trị cùng dấu
+ Cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ lớn hơn

&0> a
Có 2 cực trị trái dấu: x

, x
ct
>

y(

) < 0
hoặc a< 0 & Có 2 cực trị trái dấu: x

, x
ct
>


y(

) > 0
Ví dụ 2: Tìm m để đt: y =x
3
3mx
2
+ 3( m
2
-1 ) x (m
2
-1) cắt Ox tại 3 điểm có hoành độ d-
ơng
Giải :
ycbt

y = 0 có 2 nghiệm dơng phân biệt
y

. y
ct
< 0
y(0) < 0
213
0)1()0(
0)12)(3)(1(.
0
2
3

2
09)99(9'
0)1(9)0(.3
2
222
22
'
2
+<<











<=
>=
>=
>==
>=
m
my
mmmmyy
mS
mm

my
ctcd
y
Ví dụ 8: Tìm m để đt : y = x
3
( 3m+1)x
2
+ 2(m
2
+ 4m+1).x 4m(m+1) cắt Ox tại 3 điểm có
hoành độ lớn hơn 1.
Giải :
Dễ có: đthị cắt Ox tại x =2
có nghĩa là y = 0
0)1(2).13()(2(
2
=+++ mmxmxx



=+++=
=

(*)0)1(2).13(
2
2
mmxmxf
x
Ycbt


(*) có 2 nghiệm lớn hơn 1 khác 2
1
2
1
0)142()2(
1
2
13
2
02)1(.1
012)1(8)13(
2
2
22
<









=
>
+
=
>=
>+=++=

m
mmf
ms
mmf
mmmmm
Ví dụ 9) Cho y=x
3
-3mx+m
a)Tìm m để có CĐ-CT
b)Viết pt đ/t cực trị.
c)Tìm mđể đồ thị cắt 0x tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x>-1
* Bài tập:
1) Tìm a để đt: y = x
3
x
2
+ 18ax 2a cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành đọ dơng
2) CMR: phơng trình: ( x+a)
3
+ (x+b)
3
+ x
3
= 0 không có 3 nghiệm phân biệt
3) Cho y = x
3
+ mx
2
-1
a. Chứng tỏ y = 0;

Rm

luôn có một nghiệm dơng
b. Tìm m để y = 0 có nghiệm duy nhất
4) Cho y = x
2
(m-x) m (C) và y = kx + k +1 (

)
a. Chứng tỏ (

) và (C) cùng đi qua điểm cố định
b. Tìm k để (

) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt
5)Tìm m để y=mx
4
+(m
2
-9)x
2
+10 có 3 cực trị.
6)Tìm m để y=x
4
+2(m+1)x
2
+1 có CĐ-CT , viết pt đờng cong qua các điểm cực trị.
7) Cho :y=x
4
-2(m+1)x

2
+2m+1 , tìm m để:
a)Có CĐ-CT lập thành một tam giác đều.
b) Có CĐ-CT lập thành một tam giác vuông cân.
c) Có CĐ-CT lập thành một tam giác có diện tích bằng 8.
d)Có CT mà không có CĐ.
e)Có CĐ-CT mà O(0;0) là trọng tâm tam giác tạo bởi 3 cực trị.
8) Cho
( ) ( )
3 2
2 2 3 3 2 3y x m x m x= + + +
Cmr đồ thị cắt 0x tại 3 điểm với mọi m
Tìm m để h/s nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng
m
9)Tìm m để :
( ) ( )
3 2
1 1
1 3 2
3 3
y x m x m x= + +
có CĐ-CT mà x
1
+2x
2
=1
10)Viết phơng trình parabol qua 3 điểm cực trị của: y=x
4
-6x
2

+4x+6.
3 2
4 2
2
3
. 6 4 6
6 4 6
3 3 6
' 0
3 1
y x x x x
y x x x
y x x
y
x x

= + + +

= + +

= + +

=
=



5)Điều kiện tồn tại cực trị và đờng thẳng cực tri hàm phân thức:
( )
( )

u x
y
v x
=
có cực trị khi hàm không suy biến và y=0 có 2 nghiệm phân biệt #mẫu.
đờng thẳng cực trị là :
( )
'( )
'
u x
y
v x
=
Vd1) Tìm m để các hàm số sau có cđ-ct:
( )
2
2 2 2 2
2 2
3 2 1 2
; ;
1 1 1
x m x
mx mx m x m x m
y y y
x x x
+
+ + + + +
= = =
+
a) Tùy ý

b) Ơ về 2 phía Ox ; Oy ; góc 1/4 thứ I và III.
c)Đối xứng qua y=x.
d)
4
cd ct
y y >
e) Viết pt đ/t qua các điểm CĐ-CT
g)không có cực trị.
Vd2) a)cmr :
( )
2 2 4
1 1x m m x m
y
x m
+ +
=

có cđ-ct với mọi m.
b)Tìm m để 1/x

+1/x
ct
=1
c)để
8
cd ct
y y =
d)Cmr trên mf tọa độ tồn tại duy nhất một điểm mà điểm đó vừa là điểm CĐ ứng với một
giá trị nào đó của m , vừa là điểm CT ứng với giá trị khác của m.
(là giao điểm của quĩ tích điểm CĐ và CT)

Vd3: Cho
2
2 3 2
2
x x m
y
x
+ +
=
+

a)Cmr nếu h/s đạt CĐ-CT tại x
1
, x
2
thì :
( ) ( )
1 2 1 2
4y x y x x x =
viết pt đ/t qua 2 điểm CĐ-CT.
b)Tìm m để y

.y
CT
nhỏ nhất.
c)Tìm m để CĐ-CT cùng thuộc góc phần t (I).
Vd 4) Cmr khi h/s
2 2 2
2
1

x m x m
y
x
+ +
=
+
có CĐ-CT thì đồ thị không thể cắt 0x tại 2 điểm phân
biệt.Với mỗi giá trị m trên tìm hệ ssố góc tiếp tuyến qua A(-1;0).
Vd 5: Tìm m để :
2
2 5
1
x mx
y
x
+
=

có CĐ-CT ở về 2 phía đ/t :(d): y=2x.
(Gọi
;K d=
là đ/t cực trị thì x
K
=m/2, y=0 có 2 nghiệm x
1
<x
K
<x
2
nên:1.g(x

K
)<0.

6) Tiếp tuyến với đồ thị:
* Cách làm :
Dạng1) Tiếp tuyến tại 1 điểm M(x
0
;y
0
) trên đồ thị dùng: y-y
0
= y
x0
(x-x
0
)
Dạng 2:Tiếp tuyến đi qua A(x
1
;y
1
) cho trớc với đồ thị (C)
Tiếp tuyến có dạng : y-y
1
=k(x-x
1
)
+Cách 1:

x
0

là nghiệm của phơng trình y
1
=
0
( ) 1 0 0
( ) ( )
x
ý x x y x +
Giải tìm x
0
và quay về
dạng 1.
+Cách 2;
Sử dụng hệ pt : f(x) = k(x-x
1
)+y
1
có nghiệm
f(x) = k
từ đó tìm k suy ra phơng trình của tiếp tuyến.
Dạng 3:Tiếp tuyến biết hệ số góc k.
Có dạng y=kx+b
+Cách 1;gọi tiếp điểm là M(x
0
;y
0
) thì giải pt: y(x
0
)=k tìm x
0

và quay về dạng 1.
+cách 2: Giải hệ pt tiếp xúc để tìm b.
Ví dụ 1: Viết pt tiếp tuyến của (C): y = x
3
3x
2
+2
a) Tại M(-1;-2)
b)Tại điểm có hoành độ x=2
c)Tại điểm uốn, tại giao điểm với trục tung, trục hoành.
d) Đi qua A(23/9, -2)
e)Song song y=9x+3
f)Vuông góc y=1/3x+2
h) Tại giao điểm với trục tung.
g) Qua A(-1;-2)
m)Tìm trên đ/t y=-2 các điểm kẻ đợc 2 tiếp tuyến với đồ thị vuông góc nhau.
n) Tìm trên 0x các điểm có thể kẻ đợc 3 tiếp tuyến với đồ thị.
Giảid) Phơng trình tiếp tuyến tại (x
0
, y
0
)

(C) có dạng:
y = (3x
0
2
6x
0
)(x x

0
) + (x
0
3
3x
0
2
+ 2). Tiếp tuyến đi qua A(
)2,
9
23

nên
-2 = (3x
0
2
6x
0
)(
9
23
x
0
) + (x
0
3
3x
0
2
+ 2). Vậy x

0
là nghiệm của pt:
-2x
0
3
+
3
32
x
0
2
-
3
46
x
0
+ 4 = 0







=
=
=

3
2

3
1
0
0
0
x
x
x


các tiếp tuyến là :







+=
=
=

27
61
3
5
259
2
xy
xy

y
Ví dụ 2: Tìm tiếp tuyến của (C): y = x
3
9x
2
+ 17x + 2 qua A(-2; 5)
Giải: x
0
là nghiệm pt: 5 = f(x)(-2-x) + f(x)

(x - 1)(2x
2
x - 37) = 0.
Phơng trình có 3 nghiệm phân biệt

có 3 tiếp tuyến.
Ví dụ 3:Viết pttt với :
2
1x x
y
x
+ +
=
qua A(2;1)
Giải: pttt qua A(2;1) có dạng: y=k(x-2)+1 , ta có hệ:
( )
( )
2
1
1 ( 2) 1 1

1
1 2
x k x
x
k
x

ù
ù
+ + = - +
ù
ù
ù

ù
ù
- =
ù
ù
ù

suy ra:
( )
( )
1
1 ( 2) 1 1
1
3
x k x
x

x kx
x

ù
ù
+ + = - +
ù
ù
ù

ù
ù
- =
ù
ù
ù

Lấy (1) trừ (3) có: 1/x= thế vào (2) tìm
1 5
1
2
k
-
= <
nên 2 ttuyến vuông góc.
Vd3) y=x
3
-3x+1 qua M(2/3; -1)
Vd4)Tìm trên 0x các điểm kẻ đến y=x
3

-3x
2
+2 đợc 3 tiếp tuyến.Viết pttt qua A(-1;-2)
Vd5) y=x
2
(x
2
-2) qua 0.
Vd6) Viết pttt với :
2
1x x
y
x
+ +
=
qua A(2;1)
2 2
2 2 2
;
1 1
x x x x
y y
x x
+ +
= =

qua A(2;2).
Vd7)Tìm m để trên y=4 kẻ 2 ttuyến tạo góc 45
0
với :

2
1
x
y
x
=

Vd8) Tìm m để y=-1 và y=
2
2
x x m
x m
+
+
cắt nhau tại 2 điểm A , B mà tiếp tuyến tại A và B vuông
góc.
Vd8)Khảo sát : y=x
3
-2x
2
+x .
a) Viết pttt song song y=x.
b) Biện luân số nghiệm và dấu các nghiệm pt:
X
3
-2x
2
-m=0
Vd9)Viết pttt với y=x
4

-2x
2
+1 qua A(0;1) , từ đó biện luân số nghiêm pt:
X
4
-2x
2
-ax=0
Vd10) Viết pttt với y=x
4
-4x
3
+3 vuông góc với y=1/8x+3 suy ra số nghiệm pt:
X
4
-4x
3
+8x+m=0
Vd11) Tìm trên đồ thị y=
1
1
1
x
x
+ +

các điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc tiệm cận xiên.Biện
luận số nghiệm x
0;
2






của pt:
1 1 1
1
2
sinx cosx tanx cotx m
sinx cosx

+ + + + + =


Vd 12: Tìm tập hợp các điểm kẻ đợc đến đồ thị :
2
1x
y
x
+
=
hai ttuyến vuông góc.
Vd 13: Cho :
2
x mx m
y
x
- +
=


a) Với m=1 viết pttt qua A(2;-1) và tính góc tạo bởi 2 ttuyến.
b) Tìm m để qua A(2;-1) kẻ đợc 2 ttuyến vuông góc.
(Chú ý cách viết pttt qua điểm của hàm phân thức làm theo ví dụ 3)
*Bài tập :
1) Tìm tiếp tuyến qua A(0; -1) của y = 2x
3
+ 3(m-1)x
2
+ 6(m-2)x 1
Cmr tiép tuyến tại điểm uốn có hệ số góc nhỏ nhất.
2) Tìm A

Ox có thể kẻ 3 tiếp tuyến tới y = x
3
3x + 2
3) Tìm điểm trên y = 2 có thể kẻ 3 tiếp tuyến với y = -x
3
+ 3x
2
-2
4) Cho (C): y = x
4
ax
3
(2a+1)x
2
+ ax +1
a. Khảo sát và vẽ đồ thị với a =0
b. Tìm A


Oy có thể kẻ 3 tiếp tuyến với (C) (a=0)
5) Cho y = x
3
+3x
2
+mx + 1 (C
m
)
a. Tìm m để (C
m
) cắt y = 1 tại 3 điểm phân biệt
b. Giả sử trong 3 điểm có 2 gđ D, E có hoành độ khác 0. Tìm m để tiếp tuyến tại D, E với (C
m
)
vuông góc với nhau.
6) Cho y = -x
3
/3 + 3x (C) và

: y = m(x-3)
a. Tìm m để

tiếp xúc với (C).
b. Tìm m để (C) cắt

tại 3 điểm phân biệt trong đó có B, C ( hoành độ khác 3) mà tíêp tuyến tại
B, C vuông góc.
7) Cho y =
)(

1
12
2
C
x
xx

+
a. Biện luận số tiếp tuyến của (C) đi qua 1 điểm trên y = 7
8) Cho y = x
3
+ 3x
2
+ 3x + 5 (C) và k
R
. Tìm số tiếp tuyến của (C) vuông góc với y = kx
10) Chứng tỏ qua mỗi điểm của (C):
1
1
B
B
hoặc
1
2
B
B
chỉ có 1 tiếp tuyến của (C)
11) Chứng tỏ qua mỗi điểm của đờng cong bậc 3 khác điểm uốn có 2 tiếp tuyến của đồ thị ( 1 tại
và 1 đi qua )
12)

2
3 6
:
1
x x
Cho y
x
+
=


a)cmr trên đồ thị tồn tại vô số các cặp điểm mà tiêp tuyến tại các điểm đó song song.
b)cmr tiếp tuyến tại 1 điểm bất kỳ cắt 2 tiêm cận tại tại A và B thì I là trung điểm.
13) Cho :
2
2x mx m
y
x m
+
=
+
cmr nếu đồ thị cắt Ox tại điểm x=x
0
thì hệ số góc tiếp tuyến tại đó là
:
0
0
2 2x m
k
x m


=
+
Tìm m để đồ thị cắt 0x tại 2 điểm mà tiếp tuyến tại 2 điểm đó vuông góc.
14)Tìm m để tiếp tuyên tại điểm M có hoành độ x=-1 của h/s:
3 2
1 1
3 2 3
m
y x x= +
Song song với đ/t : 5x-y=0.
15)Viết pttt với
2
3 3
2
x x
y
x
+ +
=
+
a) vuông góc với đ/t : x-3y-6=0.
b)vuông góc với tiệm cận xiên ,cmr tiếp điểm là trung điểm đ/t bị chắn bởi 2 tiệm cận.
16) Viết pttt với y=x
4
+x
2
-2 song song với 6x+y-1=0.
17)tìm những điểm có hoành độ x>1 trên
2

1
x
y
x
=

mà tiếp tuyến tại đó tạo với 2 tiệm cận một
tam giác có chu vi nhỏ nhất.
7)Khoảng cách:
+Khoảng cách giữa 2 điểm : A(x
1
;y
1
) và B(x
2
;y
2
) :
( ) ( )
2 2
2 1 2 1
AB x x y y= +
+Khoảng cách từ M(x
0
;y
0
) đến:
-trục 0x :
1 0
d y=

-trục 0y :
2 o
d x=
-đ/t : x=a :
0
x a
-đ/t : y=b :
0
y b
-đ/t : y=ax+b :
0 0
2
1
ax y b
d
a
+
=
+
1) Tìm điểm M trên đồ thị :
2 1
1
x
y
x
+
=
+
có tổng k/c đến 2 tiệm cận nhỏ nhất.
2)Cho :

2
5 15
3
x x
y
x
+ +
=
+
Tìm những điểm trên đồ thị có tọa độ nguyên và những điểm có k/c đến
0x bằng 2 lần k/c đến 0y.
3) Tính k/c từ gốc tọa độ 0 đến tiệm cận xiên của h/s:
2
2 sin 1
2
x cos x
y
x

+ +
=

và tìm

để k/c đó
lớn nhất.
4) Cho h/s :
1
1
x

y
x

=
+
cmr y=x+2 và y=-x là 2 trục đối xứng của đồ thị và tìm điểm M trên đồ
thị có tổng k/c đến 2 trục tọa độ nhỏ nhất.
5) Tìm điểm M trên đồ thị:
2
3
2
x
y
x

=

có tổng k/c đến 2 trục tọa độ nhỏ nhất.
6)Tìm điểm M trên : y=x
2
-1 để OM ngắn nhất , cmr khi đó OM vuông góc với tiếp tuyến tại M
7)Tìm m để tiệm cận xiên của
2
1
1
x mx
y
x
+
=


cắt 2 trục tọa độ thành 1 tam giác có diện tích
bằng 8.Tìm m để y=m cắt đồ thị tại 2 điểm A , B mà OA vuông OB.
8)Cmr k/c giữa CĐ và CT của h/s :
( )
2
1 4
1
x m x m
y
x
+ +
=

không phụ thuộc m.
Tìm m để đồ thị cắt 0x tại 2 điểm A, B mà AB=4
9)Cmr y=1/3x
3
-mx
2
-x+m+1 có CĐ-CT mọi m,tìm m để k/c CĐ-CT bé nhất . và tìm m để có CT
tại x=1
10) Tìm m để y=mx+1/x có CT cách tiệm cận xiên 1 khoảng:
1
2
11)Tìm m để y=m cắt
( )
2
3 3
2 1

x x
y
x
+
=

tại 2 điểm A ,B mà AB=1
12)Tìm m để k/c giữa CĐ-CT của
( )
2
1 1
20
1
x m x m
y la
x
+ + + +
=
+

8)Tâm và trục đối xứng:
Điểm M(x
0
;y
0
) là tâmđối xứng khi phép đổi trục:
0
0
X x x
Y y y

= +


= +

thành Y=f(X) là hàm lẻ.
( hoạc:f(x+x
0
)+f(x
0
-x)=2y
0
, mọi x.
Đờng thẳng x=x
0
là trục đối xứng nếu phép đổi trục:
0
X x x
Y y
= +


=

thành Y=f(X) là hàm chẳn.
( hoặc : f(x
0
+x)=f(x
0
-x) mọi x.

1)Tìm tâm đối xứng của:
2
3 2
2 5 4 2 1
, , 3 2
1 1
x x x
y y y x x
x x
+ +
= = = +


2)Tìm trục đối xứng : y=x
4
+4x
3
+3x
2
-2x , y=x
4
-4x
3
-2x
2
+12x-1 và giao điểm với 0x.
3)Tìm m để :y=x
3
-3mx
2

-6x-m+1 có I(1;-8) và
3
2
3 2
x
y mx
m
= +
có I(1;0) là tâm đối xứng.
4)Tìm m để :y=x
4
+4mx
3
-2x
2
-12mx và y=x
4
+4x
3
+mx
2
có trục đối xứng //oy.
5)Tìm m để trên đồ thị các h/s sau có cặp điểm đối xứng qua 0.

( )
2 2 2
3 2 3 2
2
2 3 3 18 8 , ; 3
1

x m x m
y x m x mx y y x x m
x
+ +
= + + = = +
+
6)Tìm trên đồ thị
2
1
x
y
x
=

cặp điểm đối xứng qua:I(2;3) ; đ/t : x=-1 ; đ/t : y=2
Y=x-1.
7)Tìm hàm số có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số:
2
1
x
y
x
=

qua:I(2;3) ; đ/t : x=-1 ; đ/t :
y=2
8)Cho h/s :
2
3 4
2 2

x x
y
x
+
=

tìm trên đ/thị 2 điểm đối xứng qua y=x ; y=-x
I là giao 2 tiệm cận , một tiếp tuyến tại điểm M bất kì cắt 2 tiệm cận tại A và B.CMR:
a) Mlà trung điểm AB.
b)Diện tích tam giác AIB khômg đổi.Suy ra IA.IB không đổi.
c)Diện tích hình bình hành tạo bởi 2 tiệm cận và 2 đ/t qua M song song 2 tiệm cận không
đổi.
d)Hai điểm thuộc 2 nhánh có k/c ngắn nhất nằm trên đờng phân giác góc tạo bởi 2 tiệm
cận.
e)Tích k/c từ M đến 2 tiệm cận không đổi.
9)Cmr y=x+2 và y=-x là 2 trục đối xứng của
1
1
x
y
x

=
+
10)Tìm m để
( )
2
2
1
x m x m

y
x
+ +
=
+
cắt đ/t y=-x-4 tại 2 điểm đối xứng qua y=x.
11)Tìm m để y=x
3
-3mx
2
+4m
3
có CĐ-CT đối xứng qua y=x.
9)Điểm cố định và điểm không bao giờ qua của họ đồ thị:
Để tìm điểm cố định của họ đồ thị y=f(m,x) ta giả sử điểm cố định là M(x
0
;y
0
), khi đó đẳng thức
y
0
=f(m,x
0
) thõa mãn với mọi m, đa về đa thức ẩn m:
Am
k
+Bm
k-1
+ +Em+F=0 thõa mãn mọi m khi:A=B= =E=F từ đó tìm đợc x
0

,y
0.
Điểm không bao giờ qua thì y
0
=f(m,x
0
) không thõa mãn với mọi m,Khi A=B= =E=0 , F#0.
( hoặc
0
<
V
)
Ví dụ: Tìm điểm cố định của các họ:
1)y=x
3
-(m+1)x
2
-(2m
2
-3m+2)x+2m(2m-1)
( )
( )
( )
( )
2 2
2
3 2 2
3 2
3)
2 1 1

4)
5) 3 1 2 4 1 4 ( 1)
6) 2 2 5 3 5
x m x m
y
x m
x m x m
y
x m
y x m x m m x m m
y x m x mx m
+
=

+ + +
=

= + + + + +
= +

7)
( )
3 2 2
4 ( 2)y x m x m x= + +

tìm điểm cố định và điểm không qua trên đ/t: x=2
2 2
1
8)
m x

y
x
+
=
tìm điểm cố định và điểm không qua trên đ/t: y=1.
9)
( )
2
2 2
1
x m x
y
x
+
=

tìm trên mf tọa độ các điểm mà đthị không bao giờ qua.
( )
( )
2
2 2 4
10)
m x m m
y
x m
+
=

tìm trên mf tọa độ các điểm mà đthị không bao giờ qua.
11) Tìm trên đ/t x=1 các điểm có ít nhất một đồ thị của y=x

3
+m
2
x-2m+1 đi qua.
12)Cmr trên y=x
2
có 2 điểm mà đồ thị của y=2x
3
-3(m+3)x
2
+18mx-8 không qua với mọi m.
13)Tìm trên đ/t x=3 các điểm mà y=x
3
-2mx
2
+(2m
2
-1)x+m
2
-5m+2 không bao giờ qua.
14)Tìm trên đ/t x=2 các điểm mà y=x
3
+(m
2
+1)x
2
-4m
a)Có đúng 1 đồ thị qua.
b)Đúng 2 đồ thị qua.
c)Đúng 3 đồ thị qua.

10)Quĩ tích đại số:
Tìm quĩ tích của một điểm M , thì tìm tọa độ điểm M
+Nếu cả 2 tọa độ đều chứa m thì khử m từ 2 tọa độ sẽ có phơng trình quĩ tích điểm M.
+Nếu 1 trong 2 tọa độ không chứa m thì tìm điều kiện có nghiệm m cho phơng trình tọa
độ còn lại.
Ví dụ:
1)Tìm m để y=mx cắt y=x
2
-4x+3 tại 2 điểm, tìm quĩ tích trung điểm.
2)tìm quĩ tích đỉnh : y=(m+1)x
2
-2mx+m
2
-1
3)Tìm quĩ tích tâm đối xứng của:
( )
3 2
2 3 2 ( 1)
3
2
y x m x m x m
mx
y
x m
= +
+
=
+
4)Tìm quĩ tích các điểm cực trị của
( )

2 2 4
2
1 1
2 3
,
2
x m m x m
x x m
y y
x x m
+ +
+
= =

5)Tìm quĩ tích giao điểm với các trục tọa độ của:
( )
2 2
2 2
2 2 2
2 1
4 2 2
,
2 3 4 5
x m x m m
x mx m m
y y
x m m x m m
+ +
+ +
= =

+ + + + + +


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×