Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

on he thong kien thuc lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.91 KB, 24 trang )

Đề1
Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Hai bệnh nhân trong bệnh viện
Hai ngời đàn ông lớn tuổi và đều bị ốm nặng cùng nằm trong một phòng của bệnh viện.Họ không đợc phép
ra khỏi phòng của mình. Một trong hai ngời đợc bố trí nằm trên chiếc giờng cạnh cửa sổ.Còn ngời kia phảI nằm
suốt ngày trên chiếc giờng ở góc phía trong.
Một buổi chiều, ngời nằm cạnh cửa sổ đợc ngồi dậy.Ông ấy miêu tảcho ngời bạn cùng phòng kia nghe tất
cảnhững gì ông ấy thấy ở bên ngoài cửa sổ. Ngời nằm trên giờng kia cảm thấy rất vui vì những gì đã nghe đợc:
ngoài đó là một công viên, có hồ cá, có trẻ con chèo thuyền, có thật nhiều hoa và cây, có những đôI vợ chồng già
dắt tay nhau đI dạo mát quanh hồ.
Khi ngời nằm cạnh cửa sổ miêu tả thì ngời kia thờng nhắm mắt và hình dủng ra cảnh tợng tuyệt vời bên ngoài.
Ông cảm thấymình đang chứng kiến những cảnh đó qua lời kế sinh động của ngời bạn cùng phòng.
Nhng rồi đến một hôm,ông nằm bên cửa sổ bất động. Các cô y tá với vẻ mặt buồn đến đa đI và ông ta đã qua đời.Ngời
bệnh nằm ở phía giờng trong đề nghị cô y tá chuyển ông ta rằnm ở giờng cạnh cửa sổ. Cô y tá đồng ý. Ông chậm chạp chống
tay để ngồi lên. Ông nhìn ra cửa sổ ngoài phòng bệnh. Nhng đó chỉ là một bức tờng chắn.
Ông ta gọi cô y tá và hỏi tại saongời bệnh nằm ở giờng này lại miêu tả cảnh đẹp đến thế.Cô y tá đáp:
- Tha bác, ông ấy bị mù.Thậm chícáI bức tờng chắn kia,ông ấy cũng chẳng nhìn thấy. Có thể ông ấychỉ muốn
làm cho bác vui thôi!
Em hãy khoanh tròn chữ cáI trớc ý trả lời đúngcho từng câu hỏi dới đây
1. Vì sao hai ngời đàn ông không đợc phép ra khỏi phòng?
a.Vì họ ra khỏi phòng thì bệnh sẽ nặng thêm
b.Vì cả hai đều mắc bệnh rất nặng
c.Vì cả hai đều cao tuổi và mắc bệnh rất nặng
d.Vì họ phảI ở trong phòng để chữa bệnh
2. Ngời nằm trên giờng cạnh cửa sổ miêu tả cho ngời bạn cùng phòngthấy đợc cuộc sống bên ngoài cửa sổ
thế nào?
A, Cuộc sống thật ồn ào, náo nhiệt B, Cuộc sống thật vui vẻ, thanh bình
C, Cuộc sống thật yên ả, tĩnh lặng D, Cuộc sống thật nhộn nhịp tấp nập
3. Vì sao qua lời miêu tả của bạn, ngời bệnh nằm phía trong cảm thấy vui
A, Vì ông đợc nghe những lời văn miêu tả bằng từ ngữ rất sinh động.
B, Vì ông đợc nghe lời nói ịu dàng tràn đầy tình cảm của bạn.


C, Vì ông cảm thấy đang chứng kiến cảnh tợng tuyệt vời bên ngoài
1
D, Vì ông cảm thấy đang đợc động viên để mau chóng khỏi bệnh
4. Khi đợc ra gần cửa sổngời bệnh kia ngạc nhiên về điều gì?
A,Ngoài cửa sổ chỉ là một bức tờng chắn không có gì khác.
B, Cảnh tợng bên ngoài còn đẹp hơn lời bạn tả
C, Cảnh tợng bên ngoài không đẹp nh lời bạn tả
D,Ngoài cửa sổ chỉ là một bức tờng chắn không có gì khác.
5, Dòng nào dới dâynói đúng nhất tính cách của ngời bị bệnh mù trong câu chuyện
A, Thích tởng tợng bay bổng , có tâm hồn bao la rộng mở
B, có tâm hồn bao la rộng mở, thiết tha yêu quý cuộc sống
C. Yêu quý bạn muốn đem niềm vui cho bạn cùng phòng.
D, Lạc quan yêu đờimuốn đem niềm vui cho ngời khác
6. Câu Ng ời nằm trên giờng kia cảm thấy rất vui vì những gì đã nghe đợc: ngoài đó là một công viên, có hồ
cá, có trẻ con chèo thuyền, có thật nhiều hoa và cây, có những đôI vợ chồng già dắt tay nhau đI dạo mát
quanh hồ là câu ghép các vế câu đ ợc nối :
A, Nối trực tiếp không dùng từ nối B, Nối băng một quan hệ từ
C, Nối băng một cặp quan hệ từ D, Nối bằng cặp từ hô ứng
7. Câu Các cô y tá với vẻ mặt buồn đến đ a đI và ông ta đã qua đời là câu ghép các vế câu đ ợc nối :
A, Nối trực tiếp không dùng từ nối B, Nối băng một quan hệ từ
C, Nối băng một cặp quan hệ từ D, Nối bằng cặp từ hô ứng
8, Dòng nào dới dây gồm các từ đồng nghĩa với tuyệt vời
A, Tuyệt trần, Tuyệt mĩ, Tuyệt đối B, Tuyệt diệu, Tuyệt mĩ, kì lạ
C, Tuyệt trần, Tuyệt diệu, Tuyệt tác D, Tuyệt trần, Tuyệt diệu, đẹp đẽ
9. Dòng nào dới dây có từ đồng âm
A, MáI chèo/ chèo thuyền B, Chèo thuyền/hát chèo
C, Cầm tay/ tay ghế D, nhắm mắt/ mắt lới
10. Câu Họ không đ ợc phép ra khỏi phòng của mình. liên kết với câu thứ nhất bằng cách nào
A, Bằng cách lặp từ ngữ B, Dùng từ ngữ nối
B, Bằng cách thay thế từ ngữ (Dùng đại từ)

C, Bằng cách thay thế từ ngữ (Dùng từ ngữ đồng nghĩa)
2
đề số 2
Rừng gỗ quý
Xa có một vùng đất toàn đồi cỏ tranh hoặc tre nứa. Gia đình nhà nọ có bốn ngờiphảI sống chui rúc ttrong
gian lều ọp ẹp và chật chội.
Một hôm, ông bốvừa chợp mắt,một cánh rừng đầy lim, sến, táu cứng nh sắt đã hiện ra.Ông nghĩ bụng:Giá
vùng ta cũng có những thứ cây này thì tha hồ mà làm nhà ở bền chắc. Chợt nhge có tiếng nhạc, ông nghoảnh lịa
thì thấycác cô ttiên nữ đang múa hát trên đám cỏ xanh.Một cô tiên chạy lại hỏi:
- Ông lão chạy đến đây có việc gì?
- TôI đI tìm gỗ làm nhà, thấy rừng gỗ quý ở đây mà thèm quá!
-Đợc, ta cho ông cáI hộp này, ông sẽ có tất cả.Nhng về nhà ông mới đợc mở ra!
Ông lão cảm ơn cô tiểnồi bỏ hộp vào túi mang về.Dọc đờng, mùi thơm từ chiếc hộp toả ra ngào ngạt làm
ông thích quá. Ông lấy hộp ra, định hé xem một tỉồi đậy lại ngay,Nào ngờ, nắp hộp vừa hé rhì bao nhiêu cột, kèo,
ván gỗ tuôn ào ào xuống suối trôI mất.Tần ngần một lúc, ông quay lại khi rừng kể rõ mọi viểcồi năn nỉ cô tiên
cho cáI hộp khác. Đa ông lão cáI hộp thứ hai,cô tiên lại căn dặn:
-Lần này, ta cho lão những cáI quý gấp trăm lần trớc.Nhng nhất thiếtphảI về đến nhà mới đợc mở ra!
Hộp lần này rất nhẹ, không thơm, lắc nghe lốc cốc nh hạt đỗ.Ông mang hộp về theo đúng lời tiên dặn
Nghe tiếng chim hót, ong lão choàng tĩnh giấc.Thì ra đó chỉ là giấc mơ.Nghĩ mãI, ông chợt hiểu: Cô tiên cho cáI hộp
quýlà có ý bảo tatìm hạt cay mà gieo trồng, giống nh lúa ngô vậy.Ông liền bảo các con đI thật xatìm hạt cây về giao trồng.
Chẳng bao lâu, những đồi tranh, tre nứađã trở thành rừng gỗ quý.Dân làng lấy gõ làm nhà, không còn những túp lều lụp xụp
nh xa.
Em hãy khoanh tròn chữ cáI trớc ý trả lời đúngcho từng câu hỏi dới đây
1, Khi thấy hiện lên rừng gỗ quý ông lão ao ớc điều gì?
A, Có vài cây gỗ quý để cho gia đình mình làm nhà ở bền chắc
B, Có rất nhiều gỗ quý để cho dân cả vùng làm nhà ở bền chắc
C, Có thứ cây gỗ quý trên quê mình để dân làm nhà ở bền chắc
D, Có hạt giống cây gỗ quý để trồng, tha hồ dân làm nhà ở bền chắc
2, Vì sao ông lão biết các cô tiên nữ múa hát trên đám cỏ xanh?
A. Vì ông chợt nghe tiếng hát B, Vì có cô tiên nữ chạy lại hỏi ông

C. Vì ông chợt ngoảnh lại phiá sau D. Vì ông chợt nghe tiếng nhạc
3, Cô tiên cho ông lão chiếc hộp thứ nhất đựng gì?
A, Hoa quả chín thơm ngào ngạt B, Rất nhiều cột kèo ván gỗ.
C, Rất nhiều hạt cây gỗ quý D, NgôI nhà làm bằng gỗ quý
3
4,Những đặc điểm nào cho biết chiếc hộp thứ hai đựng hạt cây gỗ quý?
A, Toả mùi thơm ngào ngạt, có giá trị gấp trăm lần chiếc hộp trớc
B, Toả mùi thơm nhẹ , lắc nghe lốc cốc, quý gấp trăm lần hộp trớc
C. Nhẹ, không thơm, lắc nghe lốc cốc, quý gấp trăm lần hộp trớc
D. Nhẹ, không thơm, lắc không kêu, giá trị gấp trăm lần hộp trớc
5, Vì sao nói hộp thứ hai quý gấp trăm lần hộp thứ nhất?
A, Vì có nhiều gỗ quý giá hơn hộp trớc B, Vì có nhiều cột, kèo, ván gỗ hơn hộp trớc
C, Vì có nhiều hạt cây để chia cho cả dân làng
A, Vì có nhiều hạt cây để trồng nên rừng gỗ quý
6, Dòng nào dới dây nói đúng nhất ý nghĩa câu chuyện?
A, Muốn có rừng gỗ quý phảI làm đúng lời cô tiên dặn trong mơ
B, Muốn có rừng gỗ quý phảI cảI tạo những đồi cỏ tranh, tre nứa
C, Muốn có rừng gỗ quý phảI tìm hạt cây để gieo trồng chăm sóc
D, Muốn có rừng gỗ quý phảI đI thật xa để tìm cây giống thật tốt
7, Từ nào dới đây đồng nghĩa với từ bền chắc
A, Bền chí B, Bền vững C, Bền bỉ D, Bền chặt
8, Dòng nào dới dây từ in đậm gạch chân không phảI là từ đồng âm?
A, gian lều cỏ tranh/ ăn gian nói dối B, Cánh rừng gõ quý / cánh cửa hé mở
C, Hạt đỗ nảy mầm / Xe đỗ dọc đờng D, một giấc mơ đẹp / rừng mơ sai quả/
9. Câu Một hôm, ông bốvừa chợp mắt,một cánh rừng đầy lim, sến, táu cứng nh sắt đã hiện ra là câu ghép các
vế câu đợc nối :
A, Nối trực tiếp không dùng từ nối B, Nối băng một quan hệ từ
C, Nối băng một cặp quan hệ từ D, Nối bằng cặp từ hô ứng
10. Hai câu cuối bài Chẳng bao lâu, những đồi tranh, tre nứađã trở thành rừng gỗ quý.Dân làng lấy gõ làm nhà,
không còn những túp lều lụp xụp nh xa liên kết nhau bằng cách nào

A, Bằng cách lặp từ ngữ B, Dùng từ ngữ nối
C, Bằng cách thay thế từ ngữ (Dùng đại từ)
D, Bằng cách thay thế từ ngữ (Dùng từ ngữ đồng nghĩa)
Đề bài số 3
4
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bên dới
sau trận ma rào
Một giờ sau cơn dông, ngời ta hầu nh không nhận thấy trời hè vừa ủ dột.Mùa hè, mặt đất cũng
chóng khô nh đôI má em bé.
Không gì đẹp bằng cây lá vừa tắm xong, đang đợc mặt trời lau ráo, lúc ấy trông nó vừa tơI mát
vừa ấm áp Khóm cây, luống cảnh trao đổi h ơng thơm và tia sáng .Trong tán lá mấy cây sung , chích
choè huyên náo, chim sẻ tung hoành, gõ kiến leo dọc thân cây dẻ, mổ lách cách trên vỏ. Hoa cẩm ch ớng
có mùi thơm nồng nồng. ánh sáng mạ vàng những đoá hoa kim hơng,làm cho nó sáng rực nh những ngọn
đèn. Quanh các luống kim hơng,vô số bớm chập chờn trông nh những tia sáng lập loè của đoá đèn hoa
ấy.
ánh sáng chan hoàlàm cho mọi vật đầy tin tởng.Nhựa ngọt, mùi thơm, khí ấm, cuộc sống tràn
trề.Nhờ có cát nên không có một vết bùn,nhờ có ma nên không có bụi trên lá.Cây cỏ vừa tắm gội xong,
trăm thức nhung gấm, bạc vàng bày lên trên cánh hoa không một tí bụi.Thật là giàu sang mà cũng thật là
trinh bạch.Cảnh vờn là cảnh vắng lặng của thiên nhiên tràn ngập hạnh phúc .Vắng thần tiên,vắng lặng mà
dung hoà với nghìn thứ âm nhạc, có chim gù, có ong vo ve, có gió hồi hộp dới lá.
(Vích- to Huy - gô)
ADựa vào nội dung đoạn văn trên , khoanh vào chữ cáI trớc câu trả lời đúng
1.Mùa hè, sau trận ma rào mặt đất nh thế nào?
A.Chóng khô nh đôi má em bé B. Vừa tơI mát vừa ấm áp
C. Đầy hơng thơm và tia sáng D. Vắng lăng thần tiên
2.Điền vào chỗ trống các từ ngữ trong bài tả cảnh vật trong vờn sau trận ma rào?
A, Trong tán lá mấy cây sung


B, Hoa cẩm chớng



C, NHững đoá hoa kim hơng đợc ánh sáng mạ vàng


D, Vô số bớm quanh các luống hoa kim hơng


3. Trong đoạn thứ hai Không gì đẹp bằng đoá đèn hoa ấy

có mấy câu có hình ảnh so sánh
A,Một câu A,Hai câu A,ba câu
4, Tác giả đã dùng những cách nói gì để quan sát cảnh vật khi viết

á

nh sáng chan hoà làm cho mọi
vật đầy tin t

ởng.Nhựa ngọt, mùi thơm, khí ấm, cuộc sống tràn trề


A,Mắt nhìn, mũi ngửi ,da cảm nhận B,Mắt nhìn, mũi ngửi, miệng nếm
C, Mắt nhìn, mũi ngửi, D Mắt nhìn, mũi ngửi, da cảm nhận, miệng nếm
5.Dòng nào dới đây không phảI từ láy:
A,. chích choè, B lách cách C, chập chờn D,lập loè.
E, vắng lặng I, tràn trề K, nồng nồng G, ấm áp
6. chọn câu văn tác giả nói lên cảm xúc khi miêu tả
A, Cây cỏ vừa tắm gội xong, trăm thức nhung gấm, bạc vàng bày lên trên cánh hoa không một tí bụi.
B, Thật là giàu sang mà cũng thật là trinh bạch

C, Cảnh vờn là cảnh vắng lặng của thiên nhiên tràn ngập hạnh phúc
5
7. Câu Trong tán lá, mấy cây sung và chích choè huyên náo, chim sẻ tung hoành, gõ kiến leo dọc
thân cây dẻ, mổ lách cách trên vỏ

là câu ghép các vế câu đ ợc nối :
A, Nối trực tiếp không dùng từ nối B, Nối băng các từ có tác dụng nối
C, Nối băng cả hai cách nêu trong câu trả lời A và B
8.Câu nào trong bài là câu ghép
A, ánh sáng mạ vàng những đoá hoa kim hơng,làm cho nó sáng rực nh những ngọn đèn.
B,Cây cỏ vừa tắm gội xong, trăm thức nhung gấm, bạc vàng bày lên trên cánh hoa không một tí bụi
C, Cảnh vờn là cảnh vắng lặng của thiên nhiên tràn ngập hạnh phúc
9,Dấu phẩy trong câu ánh sáng mạ vàng những đoá hoa kim hơng,làm cho nó sáng rực nh những
ngọn đèn. có tác dụng:
A,NGăn cách các bộ phận cùng chức vụ
B, Ngăn cách bộ phận trạng ngữ với các bộ phận chủ ngữ và vị ngữ
C,Ngăn cách các vế câu ghép
10. Hai câu cuối bài Cảnh v ờn là cảnh vắng lặng của thiên nhiên tràn ngập hạnh phúc .Vắng thần
tiên,vắng lặng mà dung hoà với nghìn thứ âm nhạc, có chim gù, có ong vo ve, có gió hồi hộp d ới lá.
liên kết nhau bằng cách nào
A, Bằng cách lặp từ ngữ B, Dùng từ ngữ nối
C, Bằng cách thay thế từ ngữ

6
Đề số 4
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bên dới
Thai nghén mùa xuân
Mùa xuân đợc thai nghén thật lặng lẽ.Những chiếc lá vàng nhè nhẹ rụng từ cuối thu, các đợt gió mùa đông bắc
giúp cho cây côí sửa soạn thay áo mới.
Xem kìa, một đôI chích choè lặng lẽ bay là là trong vờn. Chúng nối đuôI nhau vèo lên cây khế,lơn xuống bể

non bộ,bắt sâu bắt kiến, không một tiếng động.
Cây bởi bắt đầu mai phục những nhánh lá non và những nụ hoa tròn bé xíu.Cóc, thằn lằn, thạch sùng đều im
lặng trốn đI đâu hết.
Gió, gió rét.
Cây đào lỗ đỗ lá đỏ,từ những vết thơng do sâu đục thân ứa ra những dòng nhựa đặc và trong nh ngọc.Sâu bọ đang cố
ngăn cây đào sửa soạn đón xuân nhng ngăn làm sao đợc!
Trong ngày đông tháng giá, những con chim sâu cần mẫn, gan góc, tí tách chuyền cành đI kiếm ăn.Chúng không tự biết rằng
chúng là những hiệp sĩ vô danh bảo vệ cho cây cối mùa xuân
Lá cứ lặng lẽ rụng.Chim cứ lặng lẽ chuyền cành.Các giống hoa cứ lặng lẽ đơm nụ. Nh cha có sự chỉ huy của
tổng đạo diễn vô hình, thời gian thầm thì gọi mùa xuân đến, không vội vàng mà chắc chắn.
Mây trời chuyển động. Mặt đắt rì rầm . Cây lá lao xao.
Bỗng một buổi sớm, tiếng chính choè vang lên lảnh lót, hơng hoa bởi lan toả khắp vờn.Những chú ong mật
tíu tít bay đếnnhững chùm hoa chúm chím.Cây đào thân trụi lá đã lốm đốm những nụ phớt hồng.
Mùa xuân cất tiếng. Mùa xuânđã đến rồi đấy, thật bất ngờ nhng đã đơc mong đợi từ lâu.
ADựa vào nội dung đoạn văn trên, khoanh vào chữ cáI trớc câu trả lời đúng
1.Những điều gì cho thấy mùa xuân đang đợc thai nghén?
A,Cây cối sửa soạn thay áo mới
B, chích choè lặng lẽ bay là là trong vờn, chim sâu tí tách chuyền cành đI kiếm ăn
C, Những chiếc lá bắt đầu chuyển màu vàng
D, Cây bởi bắt đầu mai phục những nhánh lá non và những nụ hoa tròn bé xíu, cây đào ứa ra những dòng nhựa đặc
và trong nh ngọc.
2. Các hình ảnh Lá cứ lặng lẽ rụng, Chim cứ lặng lẽ chuyền cành., Các giống hoa cứ lặng lẽ đơm nụ. ,
thời gian thầm thì gọi mùa xuân đến cho thấy mùa xuân đợc thai nghén một cách nh thế nào?
A, Lặng lẽ, không vội vàng mà chắc chắn
B, Nhộn nhịp, vội vàng C, Tng bừng, vội vã
3. Hình ảnh nào cho thấy mùa xuân đã đến thật gần?
A, Mây trời chuyển động B, Hoa lặng lẽ đơm nụ
7
C, Mặt đất rì rầm D, Cây lá lao xao
4. Những hình ảnh Tiêng chích chèo vang lên lảnh lót, hơng hoa bởi lan toả khắp vờn ., Những chú ong

mật tíu tít bay đến những chùm hoa chúm chím. , cây đào thân trụi lá đã lốm đốm những nụ phớt hồng cho
thấy điều gì?
A, Mùa xuân sắp đến và mọi ngời hồi hộp chờ đợi
B, Mùa xuân đến một cách bình lặng không có gì bắt ngờ
C, Mùa xuân tơI đẹp, mong đợi đã đến
5, Dòng nào gồm những từ đồng nghĩa với lặng lẽ
A, lặng thầm, thầm thì, yên lặng B, thầm lặng, âm thầm, lặng thâm
C, âm thầm, lặn thinh, lặng im
6, Dòng nào sau đây có từ gạch chân là từ nhiều nghĩa
A, Đông qua, xuân đến./ chợ đã đông ngời B, Xuân đến rồi./ Tuổi xuân phơI phới
C, Cây đào ra hoa./ PhảI đào đất đắp cho cây D, Mùi hơng lan ra xa./ Mùi lan thơm đậm
7, Trong câu Nh cha có sự chỉ huy của tổng đạo diễn vô hình, thời gian thầm thì gọi mùa xuân đến, không vội
vàng mà chắc chắn.Có biện pháp nghệ thuật gì?
A, So sánh B, Nhân hoá C, So sánh và nhân hoá
8, Dòng nào nêu đúng chủ ngữ của câu những con chim sâu cần mẫn, gan góc, tí tách chuyền cành đI kiếm ăn.?
A, Những con chim sâu . B, Những con chim sâu cần mẫn, gan góc, tí tách.
C, Những con chim sâu cần mẫn, gan góc, tí tách chuyền cành.
9. Các vế trong câu Những chiếc lá vàng nhè nhẹ rụng từ cuối thu, các đợt gió mùa đông bắc giúp cho cây côí
sửa soạn thay áo mới. Nối với nhau bằng cách nào
A, Nối trực tiếp không dùng từ nối B, Nối băng một quan hệ từ
C, Nối băng một cặp quan hệ từ D, Nối bằng cặp từ hô ứng
10. Hai câu Trong ngày đông tháng giá, những con chim sâu cần mẫn, gan góc, tí tách chuyền cành đI kiếm
ăn.Chúng không tự biết rằng chúng là những hiệp sĩ vô danh bảo vệ
cho cây cối mùa xuân liên kết nhau bằng cách nào
A, Bằng cách lặp từ ngữ B, Dùng từ ngữ nối
C, Bằng cách thay thế từ ngữ (Dùng đại từ)
D, Bằng cách thay thế từ ngữ (Dùng từ ngữ đồng nghĩa)
8
Khoa học Đề số 1
Khoanh tròn cac câu trả lời đúng( Từ câu 1 đến câu 10)

Câu 1:Sự chuyển thể nào xảy ra trong quá trình cất nớc
A, Nóng chảy và đông đặc B, Nóng chảy và bay hơi
C, Bay hơi và ngng tụ C, Đông đặc và ngng tụ
Câu 2: các chất nh thuỷ tinh kim loại sẽ chuyển từ thê rắn sang thể lỏng ở nhiệt độ nào?
A, Bình thờng B, Cao C, Thấp
Câu 3 : Sự biến đổi hoá học xảy ra trong trờng hợp nào dới đây?
A Cho đờng vào nớc B, Thả vôI sống vào nớc C, Dây cao su bị kéo dãn ra C,Cốc thuỷ tinh rơI bị vỡ
Câu 4. Phát biểu nào sau đâykhông đúng về các nguồn năng lợng?
A, Mặt trời chiếu sáng và sởi ấm mọi vật trên tráI đất
B, Từ năng lợng nớc chảy ngời ta có thể tạo ra dòng điện
C, Than đá. Dầu mỏ là những nguồn năng lợng có hạn vì vậy ta phảI sử dụng tiết kiệm
D, Ngời ta không thể tạo ra dòng điện từ năng lợng gió
Câu 5. Vật nào sau đây hoạt động đợc nhờ năng lợng điện?
A, Quạt điện B, Nhà máy thuỷ điện C, Pin mặt trời D, thuyền buồm
Câu 6. Để phòng dòng điện quá mạnh có thể gây cháy đờng dây và cháy nhà ngời ta lắp thêm vào đờng dây cáI gì?
A, Một cáI quạt B, Một bóng điện C, Một cầu chì D, Một chuông điện
Câu 7.Việc làm nào sau đây không đợc làm để phòng tránh tai nạn do điện gây ra?
A, Thay dây chì bằng dây đồng trong cầu chì B, PhơI quần áo trên đờng dây điện
c. Trú ma dới trạm điện D, Cả 3 việc làm trên
Câu 8. Các cơ quan sinh dục cáI và cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa là?
A, Đài hoa và cánh hoa B, Nhị và nhuỵ
C, Đài hoa và bao phấn D, Nhuỵ hoa và cánh hoa
Câu 9. Trong sợ sinh sản của thực vật có hoa bầu nhuỵ phát triển thanh?
A, Quả chứa hạt B, PhôI nằm trong hạt C, Hạt phấn D, NoãnCau
Câu 10. Hoa có chức năng gì đối với các loài thực vật có hoa?
A, Sinh sản B, Quang hợp C, Vận chuyển nhựa cây D, Hút nớc và chất khoáng
Câu 11. Bạn Hng dùng dây để nối pin và bóng đèn nhng đèn vẫn không sáng. Em hãy nêu 3 lí do khiến đèn
không sáng?
Câu 12.Hãy nêu 2 việc nên làm để bảo vệ môI trờng
9

Khoa học Đề số 2
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cáI trớc cac câu trả lời đúng
Câu1. Ta có thể tách các chất ra khỏi dung dịch bằng cách nào?
A, Tẩy rửa B, Chng cất C, khử mùi
Câu 2. Sự biến đổi hoá học là gì?
A, Sự chuyển htể của các chất B, Sự hoà tan các chất lỏng với nhau
C, Sự biến đổi từ chất này thành chất khác
Câu 3. Nguồn năng lợng nào đợc xem là nguồn năng lợng chủ yếu trên tráI đất?
A, Năng lợng điện B, Năng lợng mặt trời
C, Năng lợng chất đốt D, Năng lợng gió và nớc chảy
Bài 2: Điền từ vào chỗ cho phù hợp
A, Hoa là cơ quan .của những loài thực vật có hoa. Cơ quan đực gọi là
Cơ quan sinh dục cáI gọi là
B, Đa số loài vật chia thành 2 giống: Con đực có cơ quan sinh dục đực tạo ra Con cáI
có cơ quan tạo ra
Bài 3
A, MôI trờng tự nhiên cung cấp cho con ngời những gì?

.b, Theo
em việc phá rừng bừa bãI sẽ dẫn đến hậu quả xấu gì?

.Bài 4
.đánh dấu X vào các cột dới đây cho phù hợp
Các hiện tợng Biến đổi lí học Biến đổi hoá học
Cho vôI sống vào nớc
Xi măng trộn với cát và nớc
đinh mới Đinh gỉ
Thuỷ tinh ở thể lỏng Thuỷ tinh ở thể rắn
Bài 5 Hãy nêu 2 việc nên làm để tránh lãng phí điện?
Khoa học Đề số 3

10
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cáI trớc cac câu trả lời đúng
Câu1. Sự biến đổi hoá học là gì?
A, Sự chuyển thể của một chất từ thể rắn sang thể lỏng và ngợc lại
C, Sự biến đổi từ chất này thành chất khác
Câu2. Chất lỏng có đặc điểm gì?
A, không có hình dạng nhất đinh, chiếm toàn bộ vật chứa nó, không nhìn thấy đợc
B ,Có hình dạng nhất đinh, nhìn thấy đợc
C, không có hình dạng nhất đinh, có hình dạng vật chứa nó, nhìn thấy đợc
Câu3. Yếu tố nào dới đây làm ô nhiễm môI trờng nớc?
A, Không khí B, Nhiệt độ C, chất thảI D, ánh sáng mặt trời
Câu4 : Dung dịch là gì?
A, Là hai hay nhiều chất trộn với nhau nhng mỗi chấtvẫn giữ nguyên tính chất của nó
B, Là hai hay nhiều chất trộn với nhau làm cho tính chất mỗi chất thay đổi tạo thành chất mới
Câu 5.Dung dịch là gì?
A, Là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn không bị hoà tan trong nó
B, Là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn bị hoà tan và phân bố đều
Bài 2 Viết chữ N vào ô trống trớc việc nên làm, chữ K vào ô trống trớc việc không nên làm để tiết kiệm điện
A, Chỉ dùng điện khi cần thiết ra khỏi nhànhớ tắt đèn, quạt , ti vi .

B, Dùng các loại bóng đèn tiết kiệm điện
C,Tiết kiệm điện khi đun nấu, sởi , là quần áo
D, Không dùng điện nữã
Bài 3: Điền tên các con vật cho sẵn dới đây vào cột cho phù hợp: Cá vàng, cá heo, cá sấu, chim,
lợn,chuột , hổ, bớm,rắn, khỉ
Động vật đẻ trứng Động vật đẻ con
Bài 4.Hãy nêu 3 việc bạn và gia đình cần làm để tiết kiệm chất đốt


Bài 5: điền Đ vào ô trống trớc ý kiến đúng chữ S trớc ô trống chỉ ý kiến sai

A, Tài nguyên trên tráI đất là vô tận,con ngời cứ việc sử dụng thoảI mái

B, Tài nguyên trên tráI đất là có hạn, nên phảI sử dụng có kế hoạch và tiết kiệm
Khoa học Đề số 4
11
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cáI trớc cac câu trả lời đúng
Câu 1. Nguồn năng lợng nào không phảI là nguồn năng lợng sach?
A, Năng lợng nớc chảy B, Năng lợng mặt trời
C, Năng lợng Than đá xăng dầu khí đốt D, Năng lợng gió
Câu 2. Trong quá trình sinh sản của thực vật có hoa quả chứa hạt do bộ phận nào phát triển thành:
A, cánh hoa B, Nhị hoa
C, bao phấn D, bầu Nhuỵ
Câu3. Các loại hoa thụ phấn nhờ sâu bọ thờng có đặc điểm gì?
A, Màu sắc sặc sỡ, hơng thơm mật ngọt
B, Không có màu sắc đẹp, cánh hao đài hoa thờng nhỏ hoặc không có
Câu 4: MôI trờng bao gồm những gì?
A, nhà ở, trờng học, làng mạc, thành phố, công trờng, nhà máy
B, Đất đá, không khí, nớc, nhiệt đôn, ánh sáng
C, Thực vật, động vật, con ngời
D, Tất cả những thành phần trên
Bài 2 Viết chữ N vào ô trống trớc việc nên làm, chữ K vào ô trống trớc việc không nên làm để đảm bảo an toàn
tránh tai nạn do điện gây ra?
A, PhơI quần áo trên đờng dây điện

B, Báo cho ngời lớn biết khi thấy có dây điện bị đứt
C, Trú ma dới trạm điện

D, Do chơI diều trên đờng dây điện
Bài 3:Viết tên các giai đoạn còn thiếu vào chỗ . Trong quá trình phát triển cuảe mỗi con vậtd ới đây
A, Trứng ruồi . Nhộng con ruồi

A, Trứng ếch . ếch con
A, Trứng gián . .
A, Trứng bớm . Nhộng
Bài 4: Nêu 4 việc cần làm để góp phần bảo vệ môI trờng
lịch sử đề số 1
12
Bài 1: Hãy ghi dấu X vào ô trống chỉ các ý đúngvề quyết đinh trọng đại của quốc hội khoá VI nớc Việt Nam
thống nhất
Lấy tên nớc là Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam

Quốc kì là cờ đỏ sao vàng

Quyết đinh quốc huy

Quốc ca là bài Tiến quân ca
Thủ đô là Hà Nội

Thành phố Sài Gòn Gia Định đổi tên là thành phố Hồ Chí Minh
Bài2. Khoanh tròn vào chữ cáI trớc cac câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 2)
Câu 1: Năm 1959, Trung ơng Đảng mở đờng Trờng Sơn nhằm:
A, Phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nớc
B Mở mang giao thông miền núi
C, Tạo điều kiện cho miền Bắc chi viện cho chiến trờng miền nam
D Nối liền 2 miền Nam Bắc
Câu 2. Đế Quốc Mĩ phảI kí Hiệp định Pa-ri chấm dứt chiến tranh lập lại hoà bình ở Việt Nam, là vì:
A, Mĩ không muốn kéo dài chiến tranh ở Việt Nam
B, Mĩ muốn thể hiện thiện chí với nhân dân Việt Nam
c, Mĩ bị thiệt hại nặng nề về quân sự ở 2 miền Nam Bắc
D, Mĩ muốn rút quân về nớc
Bài 3: Nêu những nội dung cơ bản của hiệp định Pa- ri



.
Bài 4.Tại sao nói ngày 30 tháng 4 năm 1975 là mốc son quan trọng trong lịch sử dân tộc ta?



Baì 5:Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
Cuối năm 1959- đầu năm , phong trào Đồng khởi nổ ra và .ở nhiều vùng miền
Nam.Bến Tre là nơI .của phong trào Đồng Khởi .
lịch sử đề số 2
13
Bài 1:Hãy ghi mốc thời gian tơng ứng với sự kiện lịch sử quan trọng của nớc ta:
Sự kiện lịch sử Mốc thời gian
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời Ngày tháng năm
Ngày 7 tháng 5 năm 1954
Lễ kí Hiệp định Giơ- ne- vơ Ngày tháng năm
Mở đờng Trờng Sơn Ngày tháng năm
Lễ kí Hiệp định Pa- ri Ngày tháng năm
Ngày 30 tháng 4 năm 1975
Bài 2:Hãy sắp xếp các sự kiện sau đây theo trình tự thời gian bằng cách đánh số 1,2,3 vào ô trống tr ớc mỗ sự
kiện
A, Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không

B, Lễ kí hiệp đinh Pa -ri

C, Tổng tấn công tết Mậu Thân 1968
D, Chiến dịch Điện Biên phủ
E, Xây dựng nhà máy cơ khí Hà Nội
Bài 3 : Điền vào ô trống chữ Đ trớc ý đúng chữ S trớc ý sa

A Ngày 27/1/1973, tại Pa-ri diễn ralễ kí hiệp định về chấm dứt chiến tranh lập lại hoà bình ở Việt Nam

Sau hiệp đinh Giơ- ne vơ, đế quốc Mĩ và bè lũ tay saiđã khủng bố tàn sát đồng bào miền Nam,âm mu
chia cắt lâu dài đất nớc ta

N Ngày 30/4/ 1975, quân ta giảI phóng Sài Gòn, kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống Pháp và bè lũ tay sai

Ngày 19 /5/1959,Trung ơng Đảng quyết địnhmở đờng Trờng Sơn nhằm góp phần mở rộng giao thông
và phát triển kinh tế miền núi
17 giờ 30 phút ngày 7/5/1954, tớng Đờ Cát - xtơ- ri và bộ chỉ huy tập đoàn cứ điểm Điện Biên phủ bị
bắt sống
Cuói năm 1959 đầu năm 1960, khắp miền Nam bùng lên phong trào đồng khởi,Huế là nơI tiêu biểu của
phong trào
Bài 4: Nêu vai trò của Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình đối với công cuộc xây dựng đất nớc?



lịch sử Đề 3
Bài 1:Hãy ghi mốc thời gian tơng ứng với sự kiện lịch sử quan trọng của nớc ta:
Sự kiện lịch sử Mốc thời gian
14
Bác Bác Hồ rời Tổ Quốc ra đI tìm đờng cứu nớcNgà NGày tháng năm
Ngày Ngày2tháng 9 năm 1945
Lễ kí Hiệp định Giơ- ne- vơ Ngà NGày tháng năm
Mở đ Bắt đầu 12 ngày đêm Chiến thắng Điện biên
Phủ tr trên không
Ngà Ngày tháng năm
Tổng t Tổng tuyển cử chung cả nớc sau thắng MĩNgà Ngày tháng năm
Bài 2: Chọn và điền từ ngữ chỏtớc sau đây vào chỗ .của đoạn văn cho thích hợp : ( ngừng ném bom miền
Bắc, Hà Nội và các thành phố lớn, máy bay B52, Điện biên Phủ trên không)

Trong 12 ngày đêm cuối năm 1972, đế quốc Mĩ dùng ném bom hòng huỷ
diệt ở miền Bắc, âm m u khuất phục nhân dân ta.Song, quân dân tađã lập nên chiến thắng
oanh liệt Ngày30 -12 1972, Tổng thống Mĩ buộc phảI tuyên bố
Bài 3: Trình bày tóm tắt cuộc tấn công váo đại sứ quán Mĩ của quân giảI phóng Miền Nam trong dịp tết Mậu
thân 1968 bằng cách sắp xếp lại các ý sau:
A, Đúng giao thừa quân ta lao vàochiêmd giữ tầng dới sứ quánMĩ,Lính Mĩ chống trả quýet liệt nhng không
đẩy lùi đợc cuộc tấn công của quân ta
B, Cuộc chiến đấu diễn ra trong 6 giờ đồng hồ khiến Sứ quán Mĩ bị tê liệt
C, Địch dùng máy bay lên thẳngchởthêm quân mĩ đổ xuoóng nóc Sứ quán để phản kích.Bọn địch bí mật đa
Đại sứ Mĩ chạy khỏi Sứ quán bằng xe bọc thép
Thứ tự lần lợt là:
Bai4:
Địa lí Đề 1
Câu1: Hãy nối tên châu lục ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp
A B
Châu Phi Có đờng xích đạo đI ngang qua giữa châu lục; dân cơ chủ yếu là ngời da đen
Châu Mĩ Châu lục có nhiều cảnh quan nổi tiếng: Vịnh Hạ Long, Vạn lí trờng thanh
15
Châu Âu Thuộc tây bán cầu; có rừng rậm A- ma- dôn nổi tiếng thế giới
Châu á Châu lục nằm ở phía tây châu á, có khí hậu ôn hoà, đa số dân c là ngời da trắng
Câu2: Điền vào ô trống chữ Đ trớc ý đúng chữ S trớc ý sa
A Châu Âu là châu lục có số dân đông nhất thế giới

Hầu hết các nớc châu Phi chỉ mới tập trung vào khai thác khoáng sản và trồng cây công nhiệp nhiệt đới để xuất khẩu

Địa hình châu Mĩ từ phía tây sang phía đông lần lợt là: núi cao, đồng băng lớn, hoang mạc

Ô- xtrây li- a nổi tiếng thế giới về xuất khẩu lông cừu, len, thịt bò và sữa
Câu3:Hãy điền tiếp vào đêtrở thành câu trả lời đúng
A, Đại dơng lớn nhất là

B, Đại dơng sâu nhất là
C, Đại dơng bé nhất là
D, Đại dơng nông( cạn) nhất là
Câu 4 :Nêu sự khácnhau về địa hình giữa 2 nớc Lào và Cam pu- chia.



Câu 5:Điền tiếp từ ngữ vào chỗ .sao cho đúng
Châu á có số dân thế giới.Ng ời dân sống tập trung đông đúc tai các
Châu thổvà sản xuất là chính.Một số n ớc phát triểncông nhiệp khai thác .
Nh Trung Quốc, ấn Độ.Khu vực Đông Nam á có khí hậu
Câu 6: Hãy nối tên nớc ở cột A với các tên châu lục ở cột B sao cho phù hợp
A B
Trung Quốc Châu Âu
Ai Cập Châu á
Hoa Kì Châu Đại Dơng
Liên Bang Nga Châu Mĩ
Ô- xtrây li a Châu Phi
Pháp Châu Nam Cực
Địa lí Đề 2
Câu1
A,Hãy kể tên các châu lục trên thế giới:
16



B, Châu có diện tích lớn nhất thế giới là .Châu bé nhất là
C, Châu có số dân đông nhất là Châu ít nhất là
Câu2: Hãy nối tên châu lục ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp
A B

Châu Phi Khí hậu nóng và khô; dân cơ chủ yếu là ngời da đen
Châu Mĩ Là châu lục lạnh nhất thế giới
Châu Nam Cực Thuộc tây bán cầu; có rừng rậm A- ma- dôn nổi tiếng thế giới
Châu Đại Dơng Phần lớn diện tích là hoang mạc và xa-van, động vật có nhiều loại thú có túi
Câu3: Điền vào ô trống chữ Đ trớc ý đúng chữ S trớc ý sa
A Núi và cao nguyên chiếm
4
3
diện tích châu á
Châu Âu là châu lục có số dân đông nhất thế giới

Kim tự tháp , tợng nhân s là những công trình kiến trúc cổ nổi tiếng của châu á

Những mặt hàng công nghiệp nổi tiếng của châu Âu là máy bay, ô tô, hàng điện tử
Câu 4: Khu vực Đông nam á có điều kiện thuận lợi gì để sản xuất lúa gạo



Câu 5 Ghi chữ L vào ô trống trớc ý chỉ đặc điểm tự nhiên của Lào, và chữ C trớcý chỉ đặc điểm tự nhiên
của Cam- pu- chia
Lãnh thổ không giáp biển

Địa hình chủ yếu là đồng bằng

Địa hình phần lớn là núi và cao nguyên

Lãnh thổ có dạng lòng chảo, nơI thấp nhất là Biển Hồ

Địa lí Đề 3
Bai 1 : Khoanh tròn vào chữ cáI trớc câu trả lời đúng đối với các câu từ 1 đến 5

Câu 1: Châu á có đủ các đới khí hậu từ nhiệt đới, ôn đới đến hàn đới vì
17
A, Châu á nằm ở bắc bán cầu B, Châu á trảI dài từ tây sang đông
C, Châu á trảI dài từ gần cực bắc tới quá xích đạo
D, Châu á có diện tích lớn nhất trong các châu lục
Câu 2: Sản phẩm nào dới đây không phảI là sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của châu Âu
A,len dạ B, hàng điện tử C, Mĩ phẩm
D, Dợc phẩm E, Đồ chơI G, Thiết bị
Câu3: Trong các ý sau, ý nào nói không đúng đặc điểm của châu Nam cực
A, động vật tiêu biểu của châu Nam Cực là chim cánh cụt B.Châu Nam Cực là châu nằn ở địa cực
C, Châu Nam cực có dân c đông đúc D, Quanh năm nhiệt độ dới 0
0
C
Câu4: Địa hình châu mĩ từ tây sang đông lần lợt là
A, đồng bằng lớn, núi cao, hoang mạc B, Núi cao, đồng bằng lơn, núi thấp và cao nguyên
C, Đồng bằng, núi cao, núi thấp và cao nguyên D, Núi cao, hoang mạc, núi thấp và cao nguyên
Câu5: Hơn
3
2
dân số châu Phi là:
A, Ngời da đen B, Ngời da trắng C, Ngời da vàng
Bài2: Điền vào ô trống chữ Đ trớc ý đúng chữ S trớc ý sai
A Dân c nớc ta tập trung đông đúc ở vùng núi và cao nguyên

ở nớc ta lúa gạo đợc trồng nhiều nhất

TRâu , bò đợc nuôI nhiều ở vùng núi, lợn và gia cầm nuôI nhiều ở đồng bằng

Nớc ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp
Đờng sắt đóng vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoávà hành khách ở nớc ta

Thành phố Hồ Chí minh vừa là trung tâm công nghiệp lớn,vừa là nơI có hoạt động thơng mại phát triển
Phần đát liền nớc ta có
4
1
diện tích là đồi núi
4
3
diện tích là đồng bằng
Bài 3: Hãy kể tên các nớc láng giềng của việt Nam.Giới thiệu một số nét cơ bản về nớc láng giềng
lớn nhất của nớc ta.


Tóan Đề 1
Phần 1
18
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo các câu trả lời ABCD (là các đáp số , kết quả tính ) .Hãy khoanh vào
chữ đặt trớc câu trả lời đúng
1. Giá trị chữ số 5 trong số thập phân 23, 546
A, 5 B, 500 C,
10
5
D,
100
5
2. 1 phút 12 giây = phút
A, 1,2 B, 1,12 C, 2,2 D, 72
3, Hình tròn H có bán kính dài gấp 4 lần hình tròn K .Diện tích hình H so với hình K gấp số lần là
A, 4 lần B, 8 lần C, 12 lần D, 16 lần
4, Biểu thức 16 8 : 4 x 2 + 10 có giá trị là
A, 14 B, 22 C, 25 D, 5

Phần 2
1,Đặt tính rồi tính
486 68,37 532,08 X 7,5 127,36 : 1,6




2. Một ô tô đI từ tỉnh A lúc 6 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 11 giờ. Ô tô đI với vận tốc 50 km/giờvà
nghỉ dọc đờng 30 phút. Tính quãng đờng từ tỉnh A đến tỉnh B
Bài giải










19


Đề 2
Phần 1
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo các câu trả lời ABCD (là các đáp số , kết quả tính ) .Hãy khoanh vào
chữ đặt trớc câu trả lời đúng
3. Giá trị chữ số 4 trong số thập phân 23, 546
A, 4 B, 40 C,
10

4
D,
100
4
2. 1 phút 30 giây = phút
A, 1,3 B, 1, 5 C, 130 D, 90
3, Hình tròn H có bán kính dài gấp 3 lần hình tròn K .Diện tích hình H so với hình K gấp số lần là
A, 3 lần B, 6 lần C, 9 lần D, 27 lần
4, Biểu thức 16 12 : 4 x 3 + 5 có giá trị là
A, 12 B, 8 C, 20 D, 10
Phần 2
1,Đặt tính rồi tính
576 59,28 624 x 7,5 125,76 : 1,6




4. Một ô tô đI từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đI với vận tốc 48 km/giờvà
nghỉ dọc đờng 15 phút. Tính quãng đờng từ tỉnh A đến tỉnh B
Bài giải






20







Đề 3
Phần 1
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo các câu trả lời ABCD (là các đáp số , kết quả tính ) .Hãy khoanh vào
chữ đặt trớc câu trả lời đúng
1.Giá trị chữ số 4 trong số thập phân 23, 546
A, 4 B, 40 C,
10
4
D,
100
4
2. 2 phút 17giây x 4 =
A, 868 giây B, 9 phút 8 giây C , 14 phút 8 giây D, 3 phut 8 giây
3, Trong hình vẽ bên, diện tích ohần tô đậm chiếm bao nhiêu % diện tích hình vuông
A, 62,5 B, 37,5% C, 10% D, 70%
4, Một bục gỗ đợc ghép bởi 6 khối gỗhình lập phơng bằng nhau cạnh 4 cm(Nh hình vẽ).Thể tích khối gỗ là
A, 24 dm
3

B , 64 dm
3
C, 96 dm
3
D, 384 dm
3
Phần 2
1,Đặt tính rồi tính

65 18,4 28,3 x 3,7 17,7 : 6


21


2, Một ô tô và một xe máy cùng đI một quãng đờng dài 90 km, thời gian xe máy đI hết quãng đờng là 2,25
giờ, vận tốc ô tô bằng 1,5 vận tốc xe máy.Tính vận tốc ô tô.
Bài giải
Đề 4
Phần 1
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo các câu trả lời ABCD (là các đáp số , kết quả tính ) .Hãy khoanh vào
chữ đặt trớc câu trả lời đúng
1. Phân số
5
2
viết dới dạng số thập phân là
A, 2,5 B, 5,2 C,0,4 D,4,0
2. Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có
A, 10 phút B, 20 phút C , 30 phút D 40 phut
3, 0,5% = ?
A,
10
5
D,
100
5
C,
1000
5

D,
1000
5
Phần 2
1,Đặt tính rồi tính
65 20,05 17,03 x 0,25 10,6 : 4,24




2, Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180 km. Cùng một lúc có 2 ô tô xuất phát từ 2 tỉnh và đI ngợc chiều nhau,
sau 2 giừ chúng gặp nhau.Hỏi
A, Một giờ cả hai xe đI đợc bao nhiêu km?
B, Tính vận tốc mỗi xe biết rằng vận tốc ô tô đI từ A bằng
3
2
vận tốc ô tô đI từ B
Bài giải



22






Đề 5
Phần 1

Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo các câu trả lời ABCD (là các đáp số , kết quả tính ) .Hãy khoanh vào
chữ đặt trớc câu trả lời đúng
1. Hỗn số 4
9
8
viết dới dạng số thập phân là
A,
9
12
B,
9
32
C,
9
41
D,
9
44
2. Phân số
100
32
viết dới dạng số thập phân là
A, 0,0032 B, 0,032 C, 0,32 D, 3,2
3, 2m
3
5dm
3
= .m
3
A 2,5 B 0,25 C. 2,05 D. 2,005

4,, Hình lập phơng H có cạnh dài gấp 4 lần hình lập phơng K . THể tích hình H so với hình K gấp số lần

A, 4 lần B, 8 lần C, 64 lần D, 16 lần
Phần 2
1,Đặt tính rồi tính
52 : 1,6 67,8 x 1,5 60,02 + 40,8




2, Một phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m, chiều cao 3, 5 m.Ngời ta
sơn trần nhà và 4 mặt xung quanh.Biết phần cửa có diện tíhc 15 m
2
.Tính
A, Diện tích quét sơn?
23
B, Mỗi mét vuông sơn hết 25 000 đồng tiền sơn, phòng học đó hết bao nhiêu tiền sơn?
Bài giải







24

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×