Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

HE THONG KIEN THUC ON THI DAI HOC.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.06 KB, 31 trang )

Phần I:CẤU TẠO NGUN TỬ , LIÊN KẾT HĨA HỌC VÀ HTTH CÁC NGUN TỐ
Câu 1.Ph¸t biĨu nµo sai trong sè c¸c ph¸t biĨu sau vỊ qui lt biÕn thiªn tn hoµn trong mét chu k× ®i tõ tr¸i
sang ph¶i
a. Ho¸ trÞ cao nhÊt ®èi víi oxi t¨ng dÇn tõ 1 ®Õn 7
b. Ho¸ trÞ ®èi víi hidro cđa phi kim gi¶m dÇn tõ 7 xng 1
c. TÝnh kim lo¹i gi¶m dÇn, tÝnh pkim t¨ng dÇn
d. Oxit vµ hidroxit cã tÝnh baz¬ gi¶m dÇn, tÝnh axit t¨ng dÇn
Câu2.§iỊu kh¼ng ®Þnh sau ®©y kh«ng ®óng :
a. Trong chu k× c¸c nguyªn tè xÕp theo chiỊu t¨ng cđa ®iƯn tÝch h¹t nh©n
b. Trong chu k× c¸c nguyªn tè xÕp theo chiỊu t¨ng cđa sè hiƯu nguyªn tư
c. Trong chu k× c¸c nguyªn tè xÕp theo chiỊu t¨ng khèi lỵng nguyªn tư
d.Trong chu k× c¸c nguyªn tè xÕp theo chiỊu t¨ng cđa sè electron
Câu 4: Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình electron như sau:
A: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6


4s
1
C: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
D: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
E: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
F: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
Tập hợp các nguyên tố nào thuôïc cùng một phân nhóm chính:
a) A, B, F b) B, E c) A, C d) Cả b và c đúng e) Tất cả sai
Câu5 Ngun tố X , cation Y
2+
, amion Z
-
đều có cấu hình e là : 1s
2
2s
2
2p
6

. X,Y,Z là :
a. X phi kim ,Y khí hiếm ,Z kim loại b. X khí hiếm ,Y phi kim ,Z kim loại
c. X khí hiếm ,Y kim loại ,Z phi kim d. Tất cả đều sai.
Câu8: Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
a/ Trong 1 ngun tử ln ln số proton bằng số electron bằng điện tích hạt nhân.
b/ Tổng số proton và số electron trong 1 hạt nhân được gọi là số khối.
c/ Số khối A là khối lợng tuyệt đối của ngun tử.
d/ Đồng vị là các ngun tố có cùng số proton nhưng khác số nơtron.
Câu 10: Mệnh đề nào say đây đúng ?
a/ Ngun tử của các ngun tố trong cùng một nhóm bao giờ cũng có số electron lớp ngồi cùng bằng nhau.
b/ Số thứ tự nhóm A bằng số electron lớp ngồi cùng của ngun tử ngun tố trong nhóm đó.
c/ Các ngun tố trong cùng một nhóm có tính chất hóa học tương tự nhau
d/ Trong một nhóm,ngun tử của hai ngun tố thuộc hai chu kì liên tiếp hơn kém nhau 1 lớp e
Câu 11: Ngun tử X, ion Y
2+
và ion Z
-
đều có cấu hình e là 1s
2
2s
2
2p
6
.
X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
a/ X: Phi kim; Y: Khí hiếm; Z: Kim loại . b/ X: Khí hiếm; Y: Phi kim; Z: Kim loại
c/ X: Khí hiếm; Y: Kim loại; Z: Phi kim.
Câu 13. Chọn phát biểu sai sau đây về bảng HTTH các ngun tố hố học:
A. Các ngun tố cùng một PNC có tính chất tương tự nhau
B. Các ngun tố trong cùng chu kỳ có tính chất tương tự nhau

C. Các ngun tố cùng PNC có tính khử tăng dần từ trên xuống.
D. Các ngun tố trong bảng HTTH được sắp xếp theo chiều tăng dần đthn các ngun tố
Câu 14. Ngun tố A có cấu hình electron phân lớp cuối cùng là 4p
3
. A phải
A. thuộc phân nhó IIIA, có số oxyhố dương cao nhất +3 và khơng có số oxyhố âm
B. thuộc phân nhóm IIIB, có số oxyhố dương cao nhất +3 và có số oxyhố âm thấp nhất -3
C. thuộc phân nhóm VB, có số oxyhố dương cao nhất +5 và có số oxyhố âm thấp nhất -3
D. thuộc phân nhóm VA, có số oxyhố dương cao nhất +5 và có số oxyhố âm thấp nhất -3
Câu 17: Aniôn X
-
và catiôn Y
2+
đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Xác đònh vò trí( Ô,
nhóm, chu kì) của X và Y trong HTTH các nguyên tố hóa học.
a) Đều ở chu kì 3, phân nhóm chính nhóm VII và II.
b) X ở chu kì 3, phân nhóm chính V có Z=17; Y chu kì 4 phân nhóm chính II, có Z= 20.
c) X ở chu kì 3, phân nhóm chinhsVII có Z = 17; Y chu kì 4, phân nhóm chính II có Z= 20
Trang 1 GV: Trần Văn Quang
d) Tất cả sai.
Câu 18: Những câu nào sau đây khơng đúng?
A. Ngun tử của các ngun tố trong cùng nhóm có số electron ngồi cùng bằng nhau.
B.Ngun tử của các ngun tố trong cùng phân nhóm có số electron ngồi cùng bằng nhau.
C. Tính chất hố học của các ngun tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau.
D.Tính chất hố học của các ngun tố trong cùng phân nhóm bao giờ cũng giống nhau.
Câu 19: Cho nguyên tử các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình e như sau :

A : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
C : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

4s
1
D : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
E : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
F : 1s
2
2s
2

2p
6
Các nguyên tố nào thuộc cùng một phân nhóm chính?
a) A, C b) B, E c) C, D d) A, B, C, E
Câu20 : Cho nguyên tử các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình e như sau :
A : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
C : 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
4s
1
D : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
E : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s

2
F : 1s
2
2s
2
2p
6
Các nguyên tố kim loại gồm :a) A, D, F b) B, C, E c) C, E d) A, B, C, E
Câu 21: Cho nguyên tử các nguyên tố X
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
, X
6
lần lượt có cấu hình e như sau :
X
1
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
X
2
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
X
3
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
X

4
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
X
5
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
X
6
: 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Các nguyên tố cùng một phân nhóm chính là :
a) X
1
, X
2
, X
6
b) X
1
, X
2
c) X
1
, X
3
d)X
1
, X
3
, X
5


Câu 22 : Cho nguyên tử các nguyên tố X
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
, X
6
lần lượt có cấu hình e như sau :
X
1
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
X
2
: 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
X
3
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
X
4
: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
5
X
5
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
X
6
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
4
Các nguyên tố cùng một chu kì là :a) X
1
, X
3
, X
6
b) X
2
, X
3
, X
5
c) X
1
, X
2
, X
6
d) X
3
, X
4
Câu 23 : Nguyên tử của nguyên tố kim loại X có 2 electron hoá trò. Nguyên tử của nguyên tố phi kim Y
có 5 electron hoá trò. Công thức hợp chất tạo bởi X, Y có thể là :
a) X
2
Y
5

b) X
5
Y
2
c ) X
2
Y
3
d) X
5
Y
3

Câu 28:Bo có 2 đồng vò
10
5
B và
11
5
B ; Μ
B
=10,812 .Cứ có 94 nguyên tử
10
5
B thì có bao nhiêu nguyên
tử
11
5
B
A/ 406 B/ 460 C/ 19 D/ 81

Câu 29 : Có các đồng vò :
1
1
H;
2
1
H;
3
1
H;
35
17
Cl;
37
17
Cl .Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử HCl
khác nhau?A/ 8 B/ 12 C/ 6 D/ 9
Câu 30:Trong nguyên tử của 1 nguyên tố có cấu tạo bởi 115 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 25 hạt. Số khối của nguyên tử là:
A/ 45 B/ 40 C/ 42 D/ tất cả sai.
Câu 31: Ngun tử X, ion Y
2+
và ion Z
-
đều có cấu hình e là 1s
2
2s
2
2p
6

.
X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
a/ X: Phi kim; Y: Khí hiếm; Z: Kim loại .
b/ X: Khí hiếm; Y: Phi kim; Z: Kim loại .
c/ X: Khí hiếm; Y: Kim loại; Z: Phi kim.
d/ Câu a, b sai; Câu c đúng.
Câu 32. Cho các phân tử NaCl, Ca(NO
3
)
2
, H
2
SO
4
, Na
2
S. Hợp chất chứa ion âm đa ngun tử trong số trên là
A. NaCl B. NaCl và H
2
SO
4
C. Ca(NO
3
)
2
và H
2
SO
4
D. Na

2
S
Câu 33: Nguyên tử của 2 nguyên tố X, Y lần lượt có phân lớp ngoài cùng là 4p
X
và 4s
Y
. Biết rằng số
proton bằng số nơtron trong hạt nhân của Y và X không phải là khí hiếm. X và Y là kim loại hay phi kim?
a) X, Y đều là kim loại b) X: kim loại; Y: Phi kim
Trang 2 GV: Trần Văn Quang
c) X: Phi kim hay kim loại ; Y: Kim loại d) Tất cả đều sai
Câu 34: Cho biết trong các nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z có electron ở mức năng lượng cao nhất
Được xếp vào các phân lớp để có cấu hình electron là: 2p
3
(X); 4s
1
(Y); 3d
1
(Z). Vò trí các nguyên tố trên
trong HTTH các nguyên tố hóa học là:
a) X ở chu kì 2, nhóm IIIA; Y ở chu kì 4, nhóm IA ; Z ở chu kì 4, nhóm IIIB.
b) X ở chu kì 2, nhóm VA; Y ở chu kì 4, nhóm IA; Z ở chu kì 3, nhóm IIIA.
c) X ở chu kì 2, nhóm VA; Y ở chu kì 4, nhóm IA; Z ở chu kì 4 , nhóm IIIB.
d) Tất cả đều sai.
Câu 35 : Hợp chất khí với hiđro của R có dạng RH
2n
. Oxit cao nhất của R có dạng :
a) RO
4-n
b) RO

2n
c) RO
8-n
d) RO
8-2n

Câu 36: Oxit cao nhất của R có dạng R
2
O
n
, hợp chất khí với hiđro của R có dạng :
a) RH
n
b) RH
2n
c) RH
8-n
d) RH
8-2n

Câu 37: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là:
(X): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; (Y): 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
; (Z): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1

Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazờ tăng dần là
A. XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3
B. Y(OH)
2
< Z(OH)
3
< XOH
C. Z(OH)
3

< Y(OH)
2
< XOH D. Z(OH)
2
< Y(OH)
3
< XOH
Câu 38 Ngun tử R có tổng số các hạt cấu tạo ngun tử là 52, R thuộc nhóm VIIA. Số hiệu ngun tử của R
bằng bao nhiêu?
A. 17 B. 18 C. 16 D. 18
Câu 41 : A, B là 2 nguyên tử của 2 nguyên tố. Tổng số hạt cơ bản của A và B là 191, hiệu số hạt cơ bản
của A và B là 153. Biết số hạt không mang điện trong A gấp 10 lần số hạt không mang điện trong B. Số
khối của A, B lần lượt là :
a) 121, 13 b) 22, 30 c) 23, 34 d) 39, 16
Câu 42 : A, B là 2 nguyên tử của 2 nguyên tố. Tổng số hạt cơ bản của A và B là 191, hiệu
số hạt cơ bản của A và B là 153. Biết số hạt không mang điện trong A gấp 10 lần số hạt
không mang điện trong B. Số khối của A, B lần lượt là :
a) 121, 13 b) 22, 30 c) 23, 34 d) 39, 16
Câu 44 : Cấu hình e lớp ngoài cùng của một nguyên tố X là 5p
5
. Tỉ lệ số nơ tron và số điện tích hạt nhân
của X là 1,3962. Số nơ tron trong nguyên tử X gấp 3,7 lần số nơtron trong nguyên tử Y. Khi cho 1,7025
gam Y tác dụng với lượng dư X thu được 4,565 gam sản phẩm có công thức XY. Xác đònh số khối của X, Y
a) 127, 23 b) 80, 39 c) 127, 39 d) 80, 23
Câu 45: Có 2 kim loại: X hoá trò II, Y hoá trò III. Biết tổng số proton, notron và electron của nguyên tử X
là 36, của nguyên tử Y là 40. Xác đònh tên nguyên tố X và Y
A. Mg, Al B. Ca, Mg C. Mg, K D. Cu, Al
Câu46: Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có
chứa 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố trên là
a) Z

2
Y với liên kết cộng hóa trò b) ZY
2
với liên kết iôn
c) ZY với liên kết iôn d) Z
2
Y
3
với liên kết cộng hóa trò.
Câu47: Ở trạng thái tự nhiên cacbon chứa hai đồng vị
C
12
6

C
13
6
. Biết khối lượng ngun tử trung bình của cacbon M
=12,011.Xác định thành phần % các đồng vị:
A. 98% và 12% B. 50% và 50% C. 98,9% và 1,1% D. 0,98% và 99,2% E. 25% và 75%
Câu 48: Khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vò . Biết
79
R chiếm 54,5%.
Tìm khối lượng nguyên tử ( số khối) của đồng vò thứ 2.
Trang 3 GV: Trần Văn Quang
a) 80 b) 81 c) 82 d) Đáp số khác
Câu 50. Trong tự nhiên, ngun tố Cu có 2 đồng vị là
63
Cu (72,7%) và
65

Cu (27,3%). Ngun tử khối trung
bình của Cu là
A. 63,54 B. 63,456 C. 63,465 D. 63,546
Câu 51. Ngun tử bạc có 2 đồng vị
109
Ag và
107
Ag. Biết
107
Ag chiếm 44%. Vậy khối lượng ngun tử trung
bình của ngun tử Ag là:
a. 106,8 b. 107,88 c. 108 d. 109,5
Câu 52: Magie trong thiên nhiên gồm 2 loại đồng vò là X, Y. Đồng vò X có khối lượng nguyên tử là 24.
Đồng vò Y hơn X một nơtron. Biết số nguyên tử của hai đồng vò có tỉ lệ X/Y = 3/2. Khối lượng nguyên tử
trung bình của Mg là:
a) 24 b) 24,4 c) 24,2 d) 24,3
Câu 55: Cho các phân tử sau: N
2
, AgCl , HBr , NH
3
, H
2
O
2
, NH
4
NO
2
. Phân tử nào có liên kết cho nhận:
a) NH

4
NO
2
b) NH
4
NO
2
và N
2
c) NH
4
NO
2
và H
2
O
2
d) N
2
và AgCl
Câu 56: Cho các phân tử sau: LiCl , NaCl , KCl , RbCl , CsCl. Hãy cho biết liên kết trong phân tử nào
mang nhiều tính chất iôn nhất?
a) LiCl b) NaCl c) KCl d) RbCL e) CsCl
Câu 57: Hãy cho biết trong các phân tử sau đây, phân tử nào có độ phân cực của liên kết cao nhất : CaO,
MgO, CH
4
, AlN, N
2
, NaBr , BCl
3

, AlCl
3
. Cho biết độ âm điện : O(3,5); Cl(3,0); Br(2,8); Na(0,9); Mg(1,2);
Ca(1,0); C(2,5); H(2,1); Al(1,5); N(3,0); B(2,0).
a) CaO b) NaBr c) AlCl
3
d) MgO
PHẦN II. PHẢN ỨNG OXI HỐ KHỬ
Dạng I Câu 1.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp điện tử :
KClO
3
+ HCl -> Cl
2
+ KCl + H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,3,3,1,3 B. 1,3,3,1,3 C. 2,6,3,1,3 D. 1,6,3,1,3
Câu 2.Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
FeS
2
+ HNO
3
+HCl -> FeCl
3
+H
2
SO
4
+ NO + H
2

O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,5,2,2,5,2,2 B. 2,5,3,2,3,5,2 C. 3,5,3,3,4,4,3 D. 1,5,3,1,2,5,2
Câu 3.Cho các phản ứng hóa học sau: Cu + HCl +NaNO
3
-> CuCl
2
+ NO + NaCl + H
2
O Hệ số cân bằng
A. 3,4,2,3,3,2,4 B. 2,6,2,6,4,2,4 C. 3,4,2,3,4,2,4 D. 3,8,2,3,2,2,4
Câu 4.Cho các phản ứng hóa học sau: CrCl
3
+ NaOCl + NaOH -> Na
2
CrO
4
+ NaCl + H
2
O Hệ số cân bằng
A. 2,6,4,2,3,4 B. 4,6,8,4,3,4 C. 2,3,10,2,9,5 D. 2,4,8,2,9,8
Câu 5.Cho các phản ứng hóa học sau: Mg + HNO
3
-> Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3

+ H
2
O Hệ số cân bằng
A. 4,5,4,1,3 B. 4,8,4,2,4 C. 4,10,4,1,3 D. A đúng E. 2,5,4,1,6
Câu 6.Cho các phản ứng hóa học sau: CuS
2
+ HNO
3
-> Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
+ N
2
O + H
2
O Hệ số cân bằng
A. 4,22,4,8,7,3 B. 4,12,4,4,7,3 C. 3,12,4,8,7,6 D. 4,22,4,4,7,4
Câu 7Cho phản ứng hóa học sau: MnO
2
+ H
+
+ Cl
-
-> Cl
2

+ H
2
O + Mn
2+
A. 3,4,2,1,1,1 B. 2,4,2,1,2,1 C. 1,6,1,1,1,2 D. 1,4,2,1,2,1
Câu 10.Cho phản ứng hóa học sau: CuFeS
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ O
2
+ H
2
O -> CuSO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
A. 6, 8, 8, 4, 6, 12, 16 B. 3, 16, 8, 6, 6, 24, 16 C. 6, 8, 16, 16, 6, 24, 16 D. 6, 16, 16, 16, 6, 38, 16
Câu 11.Cho phản ứng hóa học sau: As
2
S
3

+ KNO
3
-> H
3
AsO
4
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O
A. 3, 28, 16, 6, 9, 28 B. 6, 14, 18, 12, 18, 14 C. 6, 28, 36, 12, 18, 28 D. 6, 14, 36, 12, 18, 14
Câu 12.Cho phản ứng hóa học sau: Cu
2
S + HNO
3
-> Cu(NO
3
)
2
+ CuSO
4
+NO + H
2
O
A. 3, 8, 3, 4, 5, 4 B. 2, 8, 2, 3, 4, 4 C. 3, 8, 3, 3, 10, 4 D. 3, 1, 3, 2, 2, 1, 3
Câu 13.Cho các phản ứng hóa học sau: HNO
3

+ H
2
S -> NO + S + H
2
O Hệ số cân bằng lần lượt là:
A. 2,3,2,3,4 B. 2,6,2,2,4 C. 2,2,3,2,4 D. 3,2,3,2,4
Câu 14.Trong điều kiện thí nghiệm cụ thể, Al tác dụng với HNO
3
tạo hỗn hợp khí X gồm : NO, NO
2
theo
phương trình phản ứng:Al + HNO
3
-> Al(NO
3
)
3
+ NO
2
+ NO + H
2
O
Nếu d
x/40
=1,122 thì hệ số cân bằng phản ứng lần lượt là:
A. 16, 30, 16, 2, 29, 44 B. 16, 90, 16, 3, 39, 45 C. 17, 15, 8, 3, 19, 44 D. 16, 30, 16, 3, 39, 90
Trang 4 GV: Trần Văn Quang
Câu 15.Cho các phản ứng hóa học sau: FeS + HNO
3
-> Fe(NO

3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
↑ + H
2
O Hệ số cân bằng
A. 2,12,1,2,9,5 B. 3,12,1,2,3,5 C. 1,12,1,1,9,5 D. 1,6,1,1,3,5
Câu 16.Cho phản ứng hóa học sau: Al + H
2
O + NaOH → NaAlO
2
+ H
2
↑ Hệ số cân bằng là:
A. 2, 3, 2, 3, 3 B. 1, 2, 2, 1, 1 C. 2, 4, 4, 4, 3 D. 2, 2, 2, 2, 3
Câu 17.Cho các phản ứng hóa học sau: FeS
2
+ HNO
3
-> Fe(NO
3
)
3
+ H

2
SO
4
+ NO
2
↑ + H
2
O
Hệ số cân bằng của các phản ứng trên lần lượt là:
A. 2, 14, 1, 2, 5, 7 B. 3, 14, 1, 4, 30, 14 C. 1, 9, 1, 4, 15, 7 D. 1, 18, 1, 2, 15, 7
Câu 18.Cho các phản ứng hóa học sau: FeS
2
+ O
2
-> Fe
2
O
3
+ SO
2
↑ + H
2
O
Hệ số cân bằng của các phản ứng trên lần lượt là:
A. 4, 5, 2, 4 B. 4, 11, 2, 8 C. 4, 6, 2, 8 D. đáp số khác
Câu 19.Cho phản ứng hóa học sau: CrCl
3
+ Br
2
+ NaOH -> Na

2
CrO
4
+ NaBr + NaCl + H
2
O
A. 2,3,8,2,6,6,8 B. 4,6,32,4,12,12,16 C. 2,3,4,2,3,3,4 D. 4,3,32,2,12,12,8
Câu 20.Cho các phản ứng hóa học sau: FeS
2
+ HNO
3
+ HCl -> FeCl
3
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O
A. 2,5,6,1,2,10,4 B. 3,5,3,1,2,3,2 C. 1,10,6,1,2,5,2 D. 1,5,3,1,2,5,2
Câu 27.Cho phản ứng hóa học sau: K
2
SO
3
+ KMnO
4
+ KHSO
4
→ K

2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
Hệ số cân bằng phản ứng trên lần lượt là:
A. 5, 4, 6, 3, 4, 6 B. 2, 5, 6, 3, 2, 3 C. 5, 2, 6, 9, 2, 3 D. 5, 4, 6, 9, 2, 6
Câu 28.Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp điện tử (có ghi kèm phương trình điện tử).
KMnO
4
+ C
6
H
5
-CH =CH
2
+H
2
SO
4
-> MnSO
4
+ (Y) +CO
2
+ K
2
SO

4
+H
2
O
(Y) là kí hiệu của sản phẩm hữu cơ. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 4,2,3,4,2,2,2,6 B. 2,1,3,2,1,1,1,4 C. 2,2,3,2,11,1,6
Câu 30.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng oxi hóa:
R-CH
2
OH + KMnO
4
-> R-CHO +MnO
2
+KOH + H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 6,2,3,3,3,3 B. 3,2,3,22,2 C. 4,2,4,2,2,2 D. 6,2,6,2,2,2
Câu 31.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng oxi hóa:
C
6
H
5
-NO
2
+Fe +H
2
O -> Fe
3
O
4

+C
6
H
5
-NH
2
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,4,2,3,4 B. 4,8,4,3,4 C. 4,9,4,3,4 D. 2,3,2,3,4
Câu 32.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
C
2
H
5
OH + KMnO
4
-> CH
3
COOK + MnO
2
+ H
2
O +KOH Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 3,4,3,4,1,4 B. 6,2,6,4,2,6 C. 3,8,3,8,2,3 D. 4,8,4,4,1,4
Câu 34.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng ion-electron:
KMnO
4
+ H
2
C
2

O
4
+ H
2
SO
4
-> K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ CO
2
+ H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,4,3,1,2,5,8 B. 2,5,3,1,2,10,8 C. 2,5,3,2,2,5,8 D. 3,5,4,3,3,10,4
Câu 35.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng ion-electron:
C
2
H
2
+ KMnO
4
+ H
2
O -> H
2
C

2
O
2
+ MnO
2
+ KOH Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,4,3,2,5,8 B. 1,4,2,3,4,4 C. 3,8,4,3,4,4 D. 2,8,3,3,8,8
Câu 36.Cân bằng các phương trình phản ứng dưới đây:
KMnO
4
+ H
2
C
2
O
4
+ H
2
SO
4
-> K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ CO
2
+ H
2

O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,5,3,1,2,10,8 B. 4,5,3,1,2,5,4 C. 2,4,3,1,2,5,4 D. 2,5,2,1,2,5,4
Câu 37.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
C
6
H
12
O
6
+ KMnO
4
+H
2
SO
4
-> K
2
SO
4
+MnSO
4
+CO
2
+H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 4,24,13,12,24,30,33 B. 5,24,13,12,24,30,66 C. 5,24,36,12,24,30,66 D. 2,12,13,6,24,30,36
Câu 38.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
CH
3

-CH
2
-OH + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
-> CH
3
CHO + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O Các hệ số chất lần lượt là:
A. 3,1,4,3,1,1,7 B. 6,2,4,3,2,2,7 C. 3,2,4,3,2,2,7 D. 3,1,2,3,2,2,7
Câu 39.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
K

2
Cr
2
O
7
+ CH
3
-CH
2
-OH + HCl -> KCl + CrCl
3
+CH
3
CHO + H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,6,4,2,2,3,7 B. 1,3,8,2,2,3,7 C. 2,3,8,2,2,3,7 D. 2,6,8,4,4,6,7
Câu 40.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
CH
3
-CH
2
-OH + KMnO
4
+ H
2
SO
4
-> CH
3

COOH + K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O Các hệ số theo thứ tự
A. 5,2,3,5,2,2,11 B. 5,2,3,5,2,2,11 C. 5,4,6,5,2,4,11 D. 5,4,3,5,2,4,11
Trang 5 GV: Trần Văn Quang
Câu 41.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
CH
3
CH
2
OH + KMnO
4
-> CH
3
COOK + MnO
2
+ KOH + H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 6,4,6,4,2,4 B. 6,4,2,4,2,8 C. 3,8,6,1,4,8 D. 3,4,3,1,4
Câu 43.Cân bằng các phương trình phản ứng dưới đây:
KMnO
4
+ H

2
C
2
O
4
+ H
2
SO
4
-> K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ CO
2
+ H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,5,3,1,2,10,8 B. 4,5,3,1,2,5,4 C. 2,4,3,1,2,5,4 D. 2,5,2,1,2,5,4
Câu 44.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
C
6
H
12
O
6
+ KMnO
4

+H
2
SO
4
-> K
2
SO
4
+MnSO
4
+CO
2
+H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 4,24,13,12,24,30,33 B. 5,24,13,12,24,30,66 C. 5,24,36,12,24,30,66 D. 2,12,13,6,24,30,36
Câu 45. Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
K
2
Cr
2
O
7
+ CH
3
-CH
2
-OH + HCl -> KCl + CrCl
3
+CH

3
CHO + H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,6,4,2,2,3,7 B. 1,3,8,2,2,3,7 C. 2,3,8,2,2,3,7 D. 2,6,8,4,4,6,7
Câu 46.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
CH
3
-CH
2
-OH + KMnO
4
+ H
2
SO
4
-> CH
3
COOH + K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
OCác hệ số theo thứ tự:
A. 5,2,3,5,2,2,11 B. 5,2,3,5,2,2,11 C. 5,4,6,5,2,4,11 D. 5,4,3,5,2,4,11
Câu 47.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
CH

3
CH
2
OH + KMnO
4
-> CH
3
COOK + MnO
2
+ KOH + H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 6,4,6,4,2,4 B. 6,4,2,4,2,8 C. 3,8,6,1,4,8 D. 3,4,3,1,4
Câu 49.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
CH
3
-CH
2
-OH + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
-> CH
3

CHO + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O Các hệ số theo thứ tự là:
A. 3,1,4,3,1,1,7 B. 6,2,4,3,2,2,7 C. 3,2,4,3,2,2,7 D. 3,1,2,3,2,2,7
Dạng II Câu 1.Hoàn thành và cân bằng các phương trình phản ứng theo phương pháp ion điện tử:
CH
2
=CH
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
-> … Các chất sinh ra sau phản ứng là:
A. C
2
H
4

(OH)
2
, MnSO
4
, K
2
SO
4
, H
2
O B. CH
3
CHO, MnSO
4
, K
2
SO
4
, H
2
O
C. CH
3
COOH, MnO, K
2
SO
4
, H
2
O D. CH

3
COOH, MnSO
4
, K
2
SO
4
, H
2
O
Câu 3. Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau: H
2
SO
4
+ Br
2
+ H
2
O -> H
2
SO
4
+ .. các chất là:
A. HBr B. HBO
3
C. HBrO
4
D. HBrO
Câu 4.Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau: Kl + MnO
2

+ H
2
SO
4
-> I
2
+ …các chất là:
A. MnSO
4
, KlO
3
, HI B. MnSO
4
, KlO
3
, K C. MnSO
4
, K
2
SO
4
,H
2
O D. MnSO
4
, KlO
3
,
Câu 5.Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau: NO + K
2

Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
-> các chất là:
A. HNO
3
, H
2
O B. K
2
SO
4
, Cr
2
(SO
4
)
3
C. K
2
SO
4
, Cr
2
(SO

4
)
3
, HNO
3
D. K
2
SO
4
, Cr
2
(SO
4
)
3
, HNO
3
, H
2
O
Câu 6.Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau: SO
2
+ KMnO
4
+H
2
O -> các chất là :
A. K
2
SO

4
, MnSO
4
B. MnSO
4
, KHSO
4
C. MnSO
4
, KHSO
4
, H
2
SO
4
D. MnSO
4
, K
2
SO
4
, H
2
SO
4
Câu 7.Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau: Fe
x
O
y
+ HNO

3
-> N
n
O
m
+ .. các chất là:
A. Fe(NO
3
)
3
, H
+
B. Fe
3+
, OH
-
C. Fe(NO
3
)
2
, H
2
O D. Fe(NO
3
)
3
, H
2
O
Câu 8.Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau: FeS

2
+ H
2
SO
4
(loãng) -> … các chất là:
A. FeSO
4
, H
+
, S
2-
B. H
+
, H
2
O, S
2-
C. FeSO
4
, H
2
S, S D. FeSO
4
, H
2
O, S
Câu 9.Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau: As
2
S

3
+ HNO
3
+ H
2
O -> .. các chất là:
A. H
3
AsO
4
, N
2
, H
2
S B. H
2
S, N
2
, H
2
SO
4
C. H
3
AsO
4
, NO, H
2
S D. H
3

AsO
4
, NO, H
2
O
Câu 10.Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau:
M
2
(CO
3
)
n
+ HNO
3
-> M(NO
3
)
m
+ NO + .. các chất là:
A. M(NO
3
)
m
, NO, CO, H
2
O B. M(NO
2
)
m
, N

2
O, CO
2
, H
2
O
C. M(NO
3
)
m
, NO, CO
2
, H
2
O D. M(NO
3
)
m
, N
2
, CO
2
, H
2
O
Câu 11.Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau: FeSO
4
+ K
2
Cr

2
O
7
+ H
2
SO
4
-> .. các chất là:
A. Fe
2
(SO
4
)
3
, K
2
S, CrSO
4
B. K
2
S, CrSO
4
, H
2
O C. Fe
2
(SO
4
)
3

, K
2
S, H
2
O D. Fe
2
(SO
4
)
3
, K
2
SO
4
, Cr
2
(SO
4
)
3

Câu 14.Cho phản ứng. Cu
2
S + HNO
3
-> NO + chất đó là:
A. Cu(NO
3
)
2

, H
2
O B. H
2
SO
4
, H
2
O C. CuSO
4
, H
2
O D. Cu(NO
3
)
2
, H
2
SO
4
, H
2
O
Câu 19.Cho phản ứng Cu
2
FeS
x
+ O
2
-> Cu

2
O + Fe
3
O
4
+ chất đó là:
A. SO
2
, S B. SO
3
C. S D. SO
2
E. Chất khác
Câu 20 .Cho phản ứng K
2
Cr
2
O
2
+ H
2
SO
4
-> O
2
+ chất đó là:
A. Cr
2
(SO
4

)
3
B. K
2
SO
4
, H
2
O C. Cr
2
(SO
4
)
3
, H
2
O D. Cr
2
(SO
4
)
3
, H
2
O, K
2
SO
4

Trang 6 GV: Trần Văn Quang

Câu 21.Cho phản ứng KMnO
4
+ H
2
C
2
O
4
-> CO
2
+ chất đó là:
A. MnSO
4
, KHSO
4
, HMnO
4
B. K
2
SO
4
, HMnO
4
, H
2
O C.MnSO
4
, K
2
SO

4
, H
2
O D. MnSO
4
, KHSO
4
, H
2
O
Câu 22.Cho phản ứng NO
2
+KOH -> chất đó là:
A. KNO
3
, H
2
O B. KNO
2
, H
2
O C. KNO
3
D. KNO
3
, KNO
2
, H
2
O

Câu 23.Cho phản ứng Na
2
SO
3
+KMnO
4
+ H
2
O -> chất đó là:
A. Na
2
SO
4
, KOH B. MnO
2
, KOH C. Na
2
SO
4
, MnO
2
D. KOH, MnSO
4

Câu 24.Cho phản ứng CuFeS
2
+ O
2
-> Cu
2

S + Fe
2
O
3
+ chất đó là:
A. SO
3
B. Cu
2
O C. SO
2
D. Cu
2
O, SO
3

Dạng III
Câu 1.Cho phản ứng hóa học sau: M
2
O
x
+ HNO
3
-> M(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O Với giá trị nào của x ở phản ứng

trên sẽ là phản ứng oxi hoá- khử hoặc phản ứng trao đổi ?
Câu 3.Số oxi hóa của N được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. NO < NO
2
< NH
3
< NO
3
B. NH
+
4
< N
2
< N
2
O < NO < NO
2
< NO
3
C. NH
3
< N
2
< NO
2
< NO < NO
3
D. NH
3
< NO < N

2
O < NO
2
< N
2
O
5

Câu 4. Cho các chất, ion sau: Cl
-
, NaS
2
, NO
2
, Fe
2+
, SO
2
, Fe
3+
, N
2
O
5
, SO
4
2-
, SO
2-
3

, MnO, Na, Cu. Các chất ion
nào vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa:
A. Cl
-
, NaS
2
, NO
2
, Fe
2+
B. NO
2
, Fe
2+
, SO
2
, MnO, SO
3
2-
C. NaS
2
, Fe
3+
, N
2
O
5
, MnO D. MnO, Na, Cu
Câu 5.Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Sự oxi hóa một nguyên tố B. Chất oxi hóa là chất có thể thu electron của các chất khác.

C. Khử oxi hóa của một nguyên tố là ghép thêm electron cho nguyên tố đó làm cho số oxi hóa của nguyên tố
đó giảm.
D. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là tính khử
Câu 6. Phản ứng giữa dung dịch kali pemanganat trong môi trường axit với ion iodua được biểu diễn bằng
phương trình nào dưới đây ?
A. 2MnO
4
+ 5I
-
+ 16H
+
-> 2Mn
2+
+ 8H
2
O + 5I
2
B. MnO
4
+ 10I
-
+ 2H
+
-> Mn
2+
+ H
2
O + 5I
2
+ 11e

C. 2MnO
4
+ 10I
-
+ 16H
+
-> 2Mn
2+
+ 8H
2
O + 5I
2
D. MnO
4
+ 2I
-
+ 8H
+
-> Mn
2+
+ 4H
2
O + I
2

Câu 7.Cho các cặp oxi hóa khử sau: Cu
2+
/Cu; Al
3+
/Al; Fe

3+
/Fe
2+
; H
+
/H; Fe
2+
/Fe
Hãy sắp xếp các cặp theo thứ tự tăng dần khả năng oxi hóa của các dạng oxi hoá.
A. Fe
2+
/Fe < Al
3+
/Al < H
+
/H < Cu
2+
/Cu <FE
3+
/Fe
2+
B. Al
3+
/Al < Fe
2+
/Fe < H
+
/H < Fe
3+
/Fe

2+
< Cu
2+
/Cu
C. Al
3+
/Al < H
+
/H < Fe
2+
/Fe < Fe
3+
/Fe
2+
< Cu
2+
/Cu D. Al
3+
/Al < Fe
2+
/Fe < H
+
/H < Cu
2+
/Cu < Fe
3+
/Fe
2+
Câu 8.Cho các dung dịch X
1

: dung dịch HCl; dung dịch X
2
: dung dịch KNO
3
; X
3
: dung dịch HCl +KNO
3
; X
4
:
dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu:
A. X
1
, X
4
, X
2
B. X
3
,X
4
C. X
1

, X
2
, X
3
,X
4
D. X
3
, X
2

Dạng IV
Câu 1.Cho phương trình phản ứng: Al + HNO
3
-> Al(NO
3
)
3
+ NO + N
2
O + H
2
O
Nếu tỉ lệ mol giữa N
2
O và N
2
là 2:3 thì sau khi cân bằng ta có tỉ lệ mol n
Al
: n

n2o
: n
2
là:
A. 23:4:6 B. 46:6:9 C. 46:2:3 D. 20:2:3 .
Câu 2 Trong điều kiện thí nghiệm cụ thể, Al tác dụng với HNO
3
tạo hỗn hợp khí X gồm : NO, NO
2
theo
phương trình phản ứng: Al + HNO
3
-> Al(NO
3
)
3
+ NO
2
+ NO + H
2
O
Nếu d
x/40
=1,02 thì hệ số cân bằng phản ứng lần lượt là:
A. 17, 42, 17, 5, 11, 31 B. 12, 40, 17, 10, 11, 21 C. 17, 32, 12, 10, 10, 31 D. 17, 82, 17, 10, 21, 41
Câu 3.Oxi hóa hoàn toàn 4,368gam bột Fe ta thu được 6,096 gam hỗn hợp hai sắt oxit (hỗn hợp X). Chia hỗn
hợp X thành 3 phần bằng nhau.Thể tích khí H
2
(ở đktc) cần dùng để khử hoàn toàn các oxit trong phần một là:
A. 0,64 B. 0,78 C. 0,8064 D. 0,0448

Câu 8.Phát biểu nào sau đây luôn luôn đúng:
A. Một chất hay ion có tính oxi hóa gặp một chất hay ion có tính khử thì nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hóa
khử.
B. Một chất hay ion thì hoặc chỉ có tính khử hoặc chỉ có tính oxi hóa
C. Trong mỗi phân nhóm chính của bảng hệ thống tuần hoàn, chỉ gồm các nguyên tố kim loại hoặc gồm các
nguyên tố phi kim
Trang 7 GV: Trần Văn Quang
D. Số ngun tử của mỗi ngun tố trong cơng thức phân tử ln ln là số ngun dương
E. Tất cả các phát biểu trên đều ln ln đúng
Câu 13.Hồ tan hồn tồn một kim loại oxit bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (vừa đủ) thu được 2,24 lít khí
SO
3
(đktc) và 120 gam muối. Cơng thức của kim loại oxit là:
A. Al
2
O
3
B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. CuO

PHẦN III BÀI TẬP VỀ OXI- LƯU HUỲNH
2/ Muốn loại bỏ SO
2
trong hỗn hợp SO
2
và CO
2
ta có thể cho hỗn hợp đi qua rất chậm dung dịch nào sau đây:
a. Dung dịch Ba(OH)
2
dư. b. Dung dịch Ca(OH)
2
dư.c. Dung dịch NaOH dư. d. Dung dịch Br
2

3.Trong phản ứng nào chất tham gia là axit sunfuric đặc ?
a..H
2
SO
4
+ Na
2
CO
3


Na
2
SO
4

+CO
2
+ H
2
O B.H
2
SO
4
+ Fe(OH)
2


FeSO
4
+ H
2
O
C.H
2
SO
4
+ Cu

CuSO
4
+ H
2
O + SO
2
D.H

2
SO
4
+ Zn

ZnSO
4
+ H
2
4.Không nên dùng phản ứng nào sau đây để điều chế CuSO
4
vì không tiết kiệm được axit ?
A.Axit sunfuric tác dụng với đồng (II) oxit B.Axit sunfuric tác dụng với kim loại đồng
C.Axit sunfuric tác dụng với đồng (II) hiđroxit D.Axit sunfuric tác dụng với đồng (II) cacbonat
5.Bạc tiếp xúc với không khí có H
2
S bò biến đổi thành sunfua :
Ag + H
2
S + O
2


Ag
2
S + H
2
O
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất trong phản ứng ?
A.Ag là chất oxi hoá , H

2
S là chất khử B. O
2
là chất oxi hoá , H
2
S là chất khử
C. Ag là chất khử , O
2
là chất oxi hoá D.H
2
S là chất oxi hoá , Ag là chất khử
6. Cho sơ đồ: Cu → A → CuS. A có thể là
A. S B. CuSO
4
C. H
2
S D. SO
2

7. Cho phản ứng :
Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4
 Fe
2

(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O . Hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là:
a, 2, 6x – 2y,x, 3x-y, 6x-2y. d, 2, x – 2y,x, 3x-2y, 6x-2y.
e, x, 6x – 2y,x, 3x-y, 6x-2y. b, 2, 6x – 2y,x, 3x-2y, 6x-2y.
8.Trong số các khí sau: Cl
2
, HCl, SO
2
, H
2
S, chất có độ tan trong nước cao nhất là:
a, Cl
2
, b,HCl c, SO
2
d,H
2
S
9. Trong tự nhiên, oxi có 3 đồng vò
16
O,
17
O,

18
O. Có bao nhiêu loại phân tử CO
2
có thể tạo thành:
a, 21. b, 12. c, 10. d, 20. e, 13.
10.Sục H
2
S vào dung dòch nào thì không tạo kết tủa?
a, Ca(OH)
2
. b, CuSO
4
. c, AgNO
3
. d, Pb(NO
3
)
2
.
11. Trong các chất sau : HCl, C, H
2
, Cu, Fe, CuO, H
2
S, H
2
SO
4
đ,t
0
. Số chất lưu huỳnh không tác dụng được

là : A/ 2 B/ 3 C/ 6 D/ 4
12. Câu nào diễn tả khơng đúng tính chất hố học của lưu huỳnh và hợp chất của nó?
A. Lưu huỳnh vừa có tính oxyhố vừa có tính khử
B. Hydrosunfua vừa có tính oxyhố vừa có tính khử
C. Lưu huỳnh dioxit vừa có tính oxyhố vừa có tính khử
D. Axit sunfuric chỉ có tính oxyhố.
13. Hydropeoxit có thể tham gia phản ứng
H
2
O
2
+ 2KI  I
2
+ 2KOH H
2
O
2
+ Ag
2
O  2Ag + H
2
O + O
2
Tính chất của H
2
O
2
được diễn tả đúng nhất trong các phản ứng trên là:
A. Chỉ có tính oxyhố . B. chỉ có tính khử
C. khơng có tính oxyhố, khơng có tính khử D. vừa có tính oxyhố vừa có tính khử

14.Cho phản ứng: SO
2
+ 2H
2
S  3S + 2H
2
O Câu nào sau đây diễn tả đúng phản ứng trên?
A. Lưu huỳnh bị oxyhố và hydro bị khử B. lưu huỳnh bị khử và khơng có sự oxyhố
C. lưu huỳnh bị khử và hydro bị oxyhố . D. Lưu huỳnh trong SO
2
bị khử, trong H
2
S bị oxyhố .
15. Lưu huỳnh dioxit tham gia những phản ứng sau:
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O  H
2
SO
4
+ 2HBr (1)
Trang 8 GV: Trần Văn Quang
SO
2
+ 2H
2

S  3S + 2H
2
O (2) Tìm câu phát biểu sai
A. Ở phản ứng (1), SO
2
là chất khử và Br
2
là chất oxyhố .
B. Ở phản ứng (2), SO
2
là chất oxyhố và H
2
S là chất khử
C. Ở phản ứng (2), SO
2
vừa là chất khử vừa là chất oxyhố .
D. Ở phản ứng (1), SO
2
là chất khử; ở phản ứng (2), H
2
S là chất khử.
16. Trong phương trình phản ứng: H
2
SO
4
+ 8HI  4I
2
+ H
2
S + 4H

2
O. Tìm câu trả lời sai.
A. H
2
SO
4
là chất oxyhố, HI là chất khử.
B. HI bị oxyhố thành I
2
, H
2
SO
4
bị khử thành H
2
S.
C. HI oxyhố H
2
SO
4
thành H
2
S và nó bị khử thành I
2
.
D. H
2
SO
4
oxyhố HI thành I

2
và nó bị khử thành H
2
S.
17. SO
2
tác dụng được với nhóm chất nào sau đây?
A. Cu(NO
3
)
2
, O
2
, Na
2
O B. NaOH, H
2
S, nước brom
C. H
2
O, dd KMnO
4
, Na
2
SO
4
D. nước clo, Ca(OH)
2
, NaCl
18. Cho luồng khí H

2
S qua dung dịch muối kim loại ta thu được kết tủa màu vàng. Dung dịch muối đó là: A.
Pb(NO
3
)
2
B. Mn(NO
3
)
2
C. Cu(NO
3
)
2
D. Cd(NO
3
)
2
19. Cần điều chế một lượng CuSO
4
khan. Phương pháp nào sau đây đúng và tiết kiệm nhất?
A. axit sunfuric tác dụng với CuO B. axit sunfuric tác dụng với Cu
C. đồng clorua tác dụng với natri sunfat D. đồng hydroxyt tác dụng với barisunfat
20: Cho sơ đồ phản ứng:
X + H
2
SO
4
Fe
2

(SO
4
)
3
+ ...
đ, nóng
thì X là:
a. Fe b. Fe(OH)
3
c. FeO d. a,b,c đều đúng.
21: Tìm kết luận sai:
a. Trong phản ứng H
2
S với dd Br
2
thì H
2
S thể hiện tính khử.
b. Trong phản ứng SO
2
với Br
2
thì SO
2
thể hiện tính oxihóa.
c. Trong phản ứng O
3
với dd KI thì I
-
bò O

3
oxihoá.
d. Trong phản ứng O
3
với dd KI thì I
-
bò O
3
khử.
22. Hỗn hợp gồm khí O
2
và O
3
có tỉ khối hơi đối với hydro bằng 18. Phần trăm theo thể tích của ozon bằng
A. 15% B. 20% C. 25%D. 30%
23/ Cho 3,36 lít khí SO
2
(đktc) hấp thụ hồn tồn vào 200 ml dd NaOH 1M, sản phẩm thu được là:
a/ 0,1 mol Na
2
SO
3
b/ 0,05 mol Na
2
SO
3
và 0,1 mol NaHSO
3
c/ 0,1mol Na
2

SO
3
và 0,05 mol NaHSO
3
d/ 0,2 mol NaHSO
3
24/ Cho 5,6 lít khí H
2
S (đktc) hấp thụ hồn tồn vào 300 ml dd KOH 1M, sản phẩm thu được là: a/
0,25 mol K
2
S và 0,05 mol KHS b/ 0,3 mol KHSc/0,05 mol K
2
S và 0,2 mol KHS d/ 0,25 mol K
25/ Cho 2 đơn chất X,Y tác dụng với nhau thu được khí A có mùi trứng thối. Đốt cháy A trong khí oxi dư thu
được khí B có mùi hắc. A lại tác dụng với B tạo ra đơn chất X,và khi cho X tác dụng với kim loại Fe ở nhiệt
độ cao thu được chất C. Cho C tác dụng với axit HCl lại thu được khí A . X, X,,A,B,C lần lượt là :
a/S, H
2,
H
2
S, SO
2
, FeS b/H
2
S,S ,SO
2
,FeS,H
2
c/ H

2
, S,FeS, SO
2,
H
2
S d/ H
2
, S, H
2
S, SO
2
, FeS.
26/ Tính axit giảm theo thứ tự :
a/ H
2
SO
4
, H
2
SeO
4,
H
2
TeO
4
b/ H
2
SO
4,
H

2
TeO
4
, H
2
SeO
4

c/H
2
SeO
4,
H
2
TeO
4
,

H
2
SO
4
d/ H
2
TeO
4
,

H
2

SO
4
,

H
2
SeO
4

28. Phản ứng nào trong sơ đồ sau không
H
2
S
 →
)1(
H
2
SO
4
 →
)2(
CuSO
4
 →
)3(
CuCl
2

 →
)4(

HCl
A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ Tất cả A, B, C đều sai .
29/ Từ 144 g FeS
2
có thể điều chế được bao nhiêu g dd axit sunfuric 20% biết hiệu suất của q trình điều chế
là 90 % ? a/1000g b/ 980g ,c/ 10584g d / 1065,5g
30/ Hòa tan hồn tồn 5,95 g hỗn hợp 2 kim loại Al, Zn bằng dd H
2
SO
4
lỗng thì khối lượng dd tăng 5,15g .
Khối lượng của Al và Zn trong hỗn hợp lần lượt là:
a/ 2,7 và 3,25 b/ 4,05 và 1,9 c/ 3,95 và 2 d/ 2,95 và 3.
Trang 9 GV: Trần Văn Quang
31/ Hòa tan hồn tồn 3 g kim loại M trong 30 g dd H
2
SO
4
98% thu được ddA có khối lượng 25g .Xác định
kim loại M và C% các chất trong dd A?
a/ Mg, MgSO
4
60%, H
2
SO
4
19,6% b/ Zn, ZnSO
4
35%, H
2

SO
4
49%c/ Fe, FeSO
4
56% , H
2
SO
4
38%
32/ Dẫn 3,92 (lít) khí SO
2
(đktc) vào 74 (g) dung dịch Ca(OH)
2
10%. Sản phẩm thu được là:
a. Ca(HSO
3
)
2
0,075 mol; CaSO
3
0,025 mol. c.CaSO
3
0,1 mol; SO
2
dư 0,075 mol.
b. Ca(HSO
3
)
2
0,0875 mol; Ca(OH)

2
dư 0,0125 mold.Ca(HSO
3
)
2
0,025 mol; CaSO
3
0,075.
33: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 50 gam dd H
2
SO
4
98% đun nóng thì thể tích khí SO
2
ở đktc thu được là:
a. 6,72 lít b. 4,48lít c. 8,96lít d. Một kết quả khác.
34: Đun nóng hỗn hợp X gồm bột Fe và bột S trong điều kiện không có không khí sau một thời gian phản
ứng với hiệu suất 80% thì thu được hỗn hợp rắn Y gồm các chất:
a. FeS b. Fe và FeS c. Fe, FeS và S d. Tất cả đều sai.
35. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế O
2
bằng các cho kalipemanganat tác dụng với hydropeoxit theo
phương trình: KMnO
4
+ H
2
O
2
+ H
2

SO
4
 MnSO
4
+ O
2
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Nếu có 2 mol H
2
O
2
phản ứng thì thể tích O
2
(đktc) thu được là
A. 44,8 lit B. 54,6 lit C. 32,4 lit D. 68,7 lit
36. Xác định khối lượng axit sunfuric điều chế được từ 1,6 tấn quặng chứa 60% FeS
2
. Biết hiệu suất q trình
là 100%. A. 1568kg B. 1,725 tấn C. 1,20 tấn D. 6320kg
377. Để điều chế 1lit dung dịch H
2
SO
4
17% (D=1,12g/ml) người ta phải dùng một lượng H

2
SO
4
ngun chất
là: A. 98 gam B. 190,4 gam C. 196 gam D. 16,6 gam
38. Phản ứng nào sau đây là sai?
A.2FeO + 4H
2
SO
4
đặc ->Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O B.Fe
2
O
3
+ 4H
2
SO
4
đặc->Fe
2

(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
C. FeO + H
2
SO
4
lỗng -> FeSO
4
+ H
2
O D. Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
lỗng -> Fe
2
(SO
4
)

3
+ 3H
2
O
39: Cho dd H2SO4 đặc nóng tác dụng với Fe dư. Các chất thu được sau pư là:
A. Fe2(SO4)3; H2O; SO2; Fe dư B. FeSO4, Fe dư, H2O, SO2
C. Fe2(SO4)3, FeSO4, SO2, H2O D. Fe2(SO4)3, SO2, H2O
40.Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thốt ra 0,112 lít(ở đktc) khí
SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Cơng thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS. B. FeS2. C. FeO D. FeCO3.
41.Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất).
Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được (cho Fe = 56)
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,12 mol FeSO4.
42. Một loại oleum có cơng thức H
2
SO
4
.nSO
3
. Biết rằng đem hồ tan 25,8gam oleum này vào nước được dung
dịch X thì cần đúng 800ml dung dịch NaOH 0,75M để trung hồ vừa đủ. Cơng thức loại oleum này là
A.2H
2
SO
4
.3SO
3
. B.H
2

SO
4
.2SO
3
. C.H
2
SO
4
.3SO
3
. D.H
2
SO
4
.4SO
3
.
43. Hồ tan hồn tồn a gam R
2
O
3
cần b gam dung dịch H
2
SO
4
12,25% thì vừa đủ. Sau phản ứng thu được một
muối có nồng độ 15,36%. R là kim loại nào sau đây:
A. Al B. Cr D. Fe D. Kết quả khác
45. Hòa tan hồn tồn y gam một oxit sắt bằng H
2

SO
4 đặc
nóng thấy thốt ra khí SO
2
duy nhất. Trong thí nghiệm
khác, sau khi khử hồn tồn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo thành bằng
H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được lượng khí SO
2
nhiều gấp 9 lần lượng khí SO
2
ở thí nghiệm trên. Cơng thức của
oxit sắt là
A. FeO. B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
. D. FeCO
3
.
PHẦN IV:BÀI TẬP VỀ HALOGEN
Câu1: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen
A. Ở điều kiện thừơng là chất khí B. Có tính oxi hoá mạnh

C. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với H
2
O.
Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, CL, Br, I)
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1e B. Tạo ra hợp chất liên kết tạo hoá trò có cực với Hiđrô
Trang 10 GV: Trần Văn Quang
C. Có số oxi hoá –1 trong mọi hợp chất D. Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7e.
Câu 3 : Trong phòng thí nghiệm Clo được điều chế bằng cách nào ?
A. Cho KMnO
4
tác dụng với dung dòch HCl đặc B. Cho KClO
3
tác dụng với dung dòch HCl đặc
C. Cho H
2
SO
4
đặc tác dụng với hỗn hợp NaCl và MnO
2
D. Cả A,B,C. điều đúng.
Câu 4 : Trong phản ứng Cl
2
+ H
2
O = HCl + HClO, phát biểu nào sau đây đúng:
A. ClO chỉ đóng vai trò chất oxi hoá B. ClO chỉ đóng vai trò chất khử
C. ClO vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hoá D. H
2
O đóng vai trò chất khử.
Câu 5 : Nước Javen là hỗn hợp các chất nào sau ?

A. HCl, HClO, H
2
O B. NaCl, NaClO, H
2
O C. NaCl, NaClO
3
, H
2
O D. NaCl, NaClO
4
, H
2
O.
Câu6:Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Javen là do nguyên nhân nào sau
A. Do chất NaCl phân huỷû ra oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh
B. Do chất NaCl phân huỷ ra Cl
2
là chất oxi hoá mạnh
C. Do trong chất NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hoá +1 , thể hiện tính oxi hoá mạnh.
D. Do chất NaCl trong nước Javen có tính tẩy màu và sát trùng.
Câu 7 : Cho khí Cl
2
vào dung dòch muối Natri halogenua rồi thêm một ít hồ tinh bột vào dung dòch thu được
ta thấy dung dòch có màu xanh dương. Công thức của muối Natri halogen là:
A. NaCl ; B. NaBr ; C. NaI ; D. NaF.
Câu 8 : Dung dòch muối ăn NaCl có lẫn tạp chất là NaI và NaBr có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch
muối ăn A. Khí HCl ; B. Khí Flo ; C. Khí Oix ; D. Khí Clo.
Câu 21 : Cho dãy Axít : HF,HCl, HBr, HI. Sắp xếp theo chiều tính Axít giảm dần.
A. HI > HBr > HCl > HF B. HF > HCl > HBr > HI ; C. HBr > HCl > HF > HI D. HCl > HI >HBr > HF.
Câu 9


: Dãy ion nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần của tính khử
A. F
-
< Cl
-
< Br
-
< I
-
;B. F
-
< Br
-
< Cl
-
< I
-
; C. I
-
< Br
-
< Cl
-
< F
-
; D. Cl
-
< F
-

< Br
-
< I
-
.
Câu 10: Clo có tính oxi hoá mạnh hơn Brom phản ứng nào sau đây là đúng .
I. CL
2
+ KBr Br
2
+ KCl II. Br
2
+ KI I
2
+ 2KBr
III. Br
2
+ 2KClO
3
Cl
2
+ 2KBrO
3
IV. Cl
2
+ 2KI I
2
+ 2KCl
A. (I)và (II) ; B. (I)và (III) ; C. (I)và (IV) ;D. Chỉ có (I).
Câu 11:Trong phòng thí nghiệm người ta không thể điều chế Br

2
bằng phản ứng:
A. Cho MnO
2
tác dụng với dung dòch HBr đặc B. ChoKMnO
4
tác dụng với dung dòch HBr đặc
C. Cho H
2
SO
4
đặc tác dụng với hỗn hợp NaBr và MnO
2
D. Cho NaBr tác dụng với dung dòch H
2
S0
2

loãng.
Câu 12: Brom bò lẫn tạp chất là Clo, để thu được Brom cần làm cách gì sau đây :
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dòch H
2
SO
4
loãng B. Dẫn hỗn hợp đi qua muối
C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dòch NaBr D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dòch NaI.
Câu 13: Cho 4 dung dòch muối NaCl, NaF, NaI, NaBr, dể phân biệt chúng chỉ cần dùng thêm dung dòch
sau
A. BaCl
2

; B. AgNO
3
;C. Quỳ tím D. Thuốc khử khác.
Câu 14/Có 4 dung dòch Ba(OH)
2
, HCl, AgNO
3
, NaCl. Để phân biệt chỉ cần dùng
A. Quỳ tím ;C.BaCl
2
; B. H
2
SO
4
;D. Một thuốc thử khác.
Câu 15: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dòch sau:NaBr, HCl, KI, MgSO
4
, Al
2
(SO)
4
, theo thứ tự là:
A) Quỳ tím, dung dòch NaOH và lắc mạnh, dung dòch AgNO
3
B) Dung dòch AgNO
3
, dung dòch NaOH và lắc mạnh
C) Dung dòch AgOH
3
và dung dòch BaCl

2
d.A, B đều đúng.
Câu 16: Cho sơ đồ sau:
Trang 11 GV: Trần Văn Quang
Kết tủa trắng X
KCl
Y KaliClorua
t0
O
2
X, Y lần lược là: A. Cl
2
, AgBr ; B. Cl
2
, AgCl ; C. AgCl, Cl
2
; D. AgCl, H
2
.
Câu 17: Độ mạnh của các axit HClO
4
,HBrO
4
,HIO
4
được sắp theo thứ tự giảm dần
A, HClO
4
, HBrO
4

, HIO
4
, B, HClO
4
, HBrO
4
, HIO
4
. C, HIO
4
, HBrO
4
,HClO
4
. D, HClO
4
, HIO
4
,
HBrO
4
.
Câu 18: Những kim loại nào sau nay không tác dụng được với clo? A, Fe, Cu. B, Al, Fe. C, Au, Pt,
D,Ag, Ca.
Câu 19: Nước clo có tính oxi hoá mạnh là do
A, HCl là axit mạnh. B, HClO có tính oxi hoá mạnh. C, HClO là axit mạnh. D, clo có
Câu 21: Chọn câu đúng:
A, clorua vôi là muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 gốc axit.
B, clorua vôi là muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 gốc axit.
C, clorua vôi là muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 gốc axit.

D, clorua vôi không phải là muối
Câu 22:Trong CaOCl
2
, số oxi hoá của clo là: A, -1 , B, +1 , C, 0 D. -1 và +1
Câu 23: Khi cho clo tác dụng với dung dòch NaOH dư ở 100
0
C, sản phâm thu được trong dung dòch sau
phản ứng là: A, NaCl, NaClO, NaOH dư. B, NaCl, NaClO
3
, NaOH dư. C, NaCl, NaClO, D,
NaCl, NaClO
3
,
Câu 24: Khi cho clo tác dụng với dung dòch KOH dư ở điều kiện thường, sản phâm thu được trong dung
dòch sau phản ứng là:
A, KCl, KClO, KOH dư. B, KCl, KClO
3
, KOH dư. C, KCl, KClO, D, KCl, KClO
3
,
Câu 25. Hổn hợp khí nào có thể cùng tồn tại (không xãy ra phản ứng hoá học )?
A.Khí H
2
S và khí Cl
2
B.Khí HI và khí Cl
2
C.Khí O
2
và khí Cl

2
D.Khí HI và khí NH
3
Câu 26. Để phân biệt 5 dung dịch NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl đựng trong 5 lọ mất nhãn, có thể dùng trực
tiếp nhóm thuốc thử nào sau đây?
A. Phenolphtalein và khí clo B. Quỳ tím và khí clo
C. Dung dịch AgNO
3
và dd CuCl
2
D. Phenolphtaleinvàdd AgNO
3
.
Câu 27. Cho MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl. Tồn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch kiềm đun
nóng tạo ra dung dịch X. Trong dung dịch X có những muối nào sau đây?
A. NaCl và NaClO
3
B. KCl và KClO C. NaCl và NaClO .D. kết quả khác.
Câu 29.Lượng khí clo và brom thu được khi điện phân nóng chảy một khối lượng như nhau của NaCl và NaBr

A.
22
BrCl
mm
=
B.
22
BrCl

mm
>
C.
22
BrCl
mm
<
D.
)g(5,45mm
22
BrCl
=−
Câu 30. Cho phương trình phản ứng hố học:
5Cl
2
+ Br
2
+ 6H
2
O  2HBrO
3
+ 10HCl Vai trò các chất tham gia phản ứng là:
A. Brom là chất oxyhố và clo là chất khử B. brom là chất bị oxyhố và clo là chất bị khử
C. clo là chất bị oxyhố và brom là chất bị khử D. clo là chất oxyhố và brom là chất bị khử
Câu 31. Thí nghiệm cho biết:
HBr + H
2
SO
4(đặc)
 Br

2
+ SO
2
+ H
2
O HCl + H
2
SO
4(đặc)
 khơng xảy ra phản ứng
Hãy cho biết nhận xét nào sai trong các nhận xét sau?
A. HBr khử được H
2
SO
4(đặc)
B. HBr có tính khử mạnh hơn HCl
C. HCl có tính khử mạnh hơn HBr nên H
2
SO
4(đặc)
khơng oxyhố được
D. H
2
SO
4(đặc)
oxyhố được HBr nhưng khơng oxyhố được HCl
Trang 12 GV: Trần Văn Quang

×