Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tap huan ve chuan kien thuc ky nang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.07 KB, 12 trang )


Hớngdẫndạyhọc&ĐáNHGIá
Hớngdẫndạyhọc&ĐáNHGIá
theochuẩnkiếnthứckỹnăngCáCMÔN
theochuẩnkiếnthứckỹnăngCáCMÔN
HọCởCấPTIểUHọC
HọCởCấPTIểUHọC





Mởđầu
Mởđầu



Chuẩn KT, KN các môn học cấp tiểu học đã đ ợc
Chuẩn KT, KN các môn học cấp tiểu học đã đ ợc
quy định tại Ch ơng trình giáo dục phổ thông
quy định tại Ch ơng trình giáo dục phổ thông


(Quyết định 16/2006/QĐ-BGD ĐT ngày 5/5/2006)
(Quyết định 16/2006/QĐ-BGD ĐT ngày 5/5/2006)



Chuẩn KT, KN là các yêu cầu cơ bản, tối thiểu về
Chuẩn KT, KN là các yêu cầu cơ bản, tối thiểu về
KT, KN của môn học, hoạt động giáo dục mà HS


KT, KN của môn học, hoạt động giáo dục mà HS
cần phải và có thể đạt đ ợc sau từng giai đoạn học
cần phải và có thể đạt đ ợc sau từng giai đoạn học
tập. Chuẩn KT, KN là căn cứ để biên soạn SGK,
tập. Chuẩn KT, KN là căn cứ để biên soạn SGK,
quản lý dạy học, đánh giá kết quả GD ở từng môn
quản lý dạy học, đánh giá kết quả GD ở từng môn
học, hoạt động giáo dục nhằm bảo đảm chất l ợng
học, hoạt động giáo dục nhằm bảo đảm chất l ợng
và hiệu quả của quá trình GD.
và hiệu quả của quá trình GD.

Chuẩn KT, KN :
Chuẩn KT, KN :

Là cơ sở pháp lý cho công tác chỉ đạo, quản lý, dạy
Là cơ sở pháp lý cho công tác chỉ đạo, quản lý, dạy
học
học

Là mức độ cần đạt để GV thực hiện dạy học đảm
Là mức độ cần đạt để GV thực hiện dạy học đảm
bảo những yêu cầu cơ bản, tối thiểu của ch ơng
bảo những yêu cầu cơ bản, tối thiểu của ch ơng
trình giáo dục cấp tiểu học;
trình giáo dục cấp tiểu học;

Thực hiện dạy học phù hợp với các đối t ợng, tạo cơ
Thực hiện dạy học phù hợp với các đối t ợng, tạo cơ
hội cho GV chủ động, linh hoạt trong dạy học,

hội cho GV chủ động, linh hoạt trong dạy học,
từng b ớc thực hiện chất l ợng giáo dục và bình
từng b ớc thực hiện chất l ợng giáo dục và bình
đẳng trong phát triển năng lực của mỗi HS.
đẳng trong phát triển năng lực của mỗi HS.

Bộ Giáo dục và Đào tạo đã có các văn bản chỉ đạo :
Bộ Giáo dục và Đào tạo đã có các văn bản chỉ đạo :

Công văn 896/BGDĐT- GDTH ngày 13/02/2006
Công văn 896/BGDĐT- GDTH ngày 13/02/2006
(H ớng dẫn điều chỉnh dạy và học cho HS tiểu học)
(H ớng dẫn điều chỉnh dạy và học cho HS tiểu học)

Công văn 9832/BGDĐT- GDTH ngày 01/9/2006
Công văn 9832/BGDĐT- GDTH ngày 01/9/2006


(HD thực hiện ch ơng trình các lớp 1-2-3-4-5 ở tiểu học)
(HD thực hiện ch ơng trình các lớp 1-2-3-4-5 ở tiểu học)

Công văn 9890/BGDĐT- GDTH ngày 17/9/2007
Công văn 9890/BGDĐT- GDTH ngày 17/9/2007
(HD nội dung, ph ơng pháp GD cho HS có hoàn cảnh khó khăn)
(HD nội dung, ph ơng pháp GD cho HS có hoàn cảnh khó khăn)

Công văn số 10398/BGDĐT-GDTH ngày 28/9/2007
Công văn số 10398/BGDĐT-GDTH ngày 28/9/2007
(HD nội dung, hình thức tổ chức và PP dạy học cho HS giỏi cấp tiểu học)
(HD nội dung, hình thức tổ chức và PP dạy học cho HS giỏi cấp tiểu học)


Công văn số 9548/BGDĐT-GDTH ngày 13/10/2008
Công văn số 9548/BGDĐT-GDTH ngày 13/10/2008
(HD quản lý và tổ chức dạy học lớpv ghép ở cấp tiểu học)
(HD quản lý và tổ chức dạy học lớpv ghép ở cấp tiểu học)
Nhằm h ớng dẫn GV vận dụng linh hoạt CT và SGK theo
Nhằm h ớng dẫn GV vận dụng linh hoạt CT và SGK theo
đặc điểm vùng, miền phù hợp với đối t ợng HS
đặc điểm vùng, miền phù hợp với đối t ợng HS

Một số vấn đề tồn tại :
Một số vấn đề tồn tại :
- Chất l ợng dạy học ch a đạt đ ợc nh mong muốn
- Chất l ợng dạy học ch a đạt đ ợc nh mong muốn


(Lập KHBH Tổ chức hoạt động dạy và học
(Lập KHBH Tổ chức hoạt động dạy và học
Đánh giá, kiểm tra QL chỉ đạo, dự giờ đánh giá GV)
Đánh giá, kiểm tra QL chỉ đạo, dự giờ đánh giá GV)
- Nhiều GV, CBQL lúng túng khi vận dụng ch ơng
- Nhiều GV, CBQL lúng túng khi vận dụng ch ơng
trình, sách (SGK-SGV) trong quản lý, chỉ đạo và
trình, sách (SGK-SGV) trong quản lý, chỉ đạo và
dạy học cho các đối t ợng khác nhau.
dạy học cho các đối t ợng khác nhau.

Bộ GD&ĐT tổ chức biên soạn tài liệu H ớng dẫn
Bộ GD&ĐT tổ chức biên soạn tài liệu H ớng dẫn
thực hiện chuẩn KT - KN

thực hiện chuẩn KT - KN


(CV số 624/BGD ĐT-GDTH ngày 05/2/2009 về việc HD thực
(CV số 624/BGD ĐT-GDTH ngày 05/2/2009 về việc HD thực
hiện Chuẩn KT-KN các môn học ở tiểu hoc)
hiện Chuẩn KT-KN các môn học ở tiểu hoc)

Để tiếp tục nâng cao chất l ợng giáo dục toàn diện
Để tiếp tục nâng cao chất l ợng giáo dục toàn diện

Tạo điều kiện thuận lợi trong công tác dạy học
Tạo điều kiện thuận lợi trong công tác dạy học

Đáp ứng nhu cầu thực tiễn hiện nay.
Đáp ứng nhu cầu thực tiễn hiện nay.

Tài liệu
Tài liệu
H ớng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kỹ năng
H ớng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kỹ năng

Biên soạn theo kế hoạch dạy học và SGK đang đ ợc
Biên soạn theo kế hoạch dạy học và SGK đang đ ợc
sử dụng trong các tr ờng tiểu học.
sử dụng trong các tr ờng tiểu học.

Có phần chung và phần h ớng dẫn cụ thể cho từng
Có phần chung và phần h ớng dẫn cụ thể cho từng
tuần hoặc tiết đối với từng nội dung, chủ đề của

tuần hoặc tiết đối với từng nội dung, chủ đề của
môn học.
môn học.

Mức độ của nội dung yêu cầu đạt về KT, KN đối
Mức độ của nội dung yêu cầu đạt về KT, KN đối
với từng nội dung, chủ đề và đ ợc hiểu là chuẩn tối
với từng nội dung, chủ đề và đ ợc hiểu là chuẩn tối
thiểu đòi hỏi tất cả HS ở các vùng, miền khác nhau
thiểu đòi hỏi tất cả HS ở các vùng, miền khác nhau
đều phải đạt đ ợc.
đều phải đạt đ ợc.

Phần ghi chú trong tài liệu chỉ xác định để làm rõ
Phần ghi chú trong tài liệu chỉ xác định để làm rõ
những nội dung cần h ớng dẫn cụ thể hoặc chi tiết
những nội dung cần h ớng dẫn cụ thể hoặc chi tiết
hơn.
hơn.


* M t s v n v ánh giá , x p lo i: M c ộ ố ấ đề ề đ ế ạ ụ
* M t s v n v ánh giá , x p lo i: M c ộ ố ấ đề ề đ ế ạ ụ
ích , nguyên t c c a ánh giá , x p lo i , hình đ ắ ủ đ ế ạ
ích , nguyên t c c a ánh giá , x p lo i , hình đ ắ ủ đ ế ạ
th c ánh giá .ứ đ
th c ánh giá .ứ đ


2/ Yêu c u , tiêu chí ki m tra , quy trình ra ki m tra ầ đề ể đề ể

2/ Yêu c u , tiêu chí ki m tra , quy trình ra ki m tra ầ đề ể đề ể
h c kì c p Ti u h c:ọ ấ ể ọ
h c kì c p Ti u h c:ọ ấ ể ọ


a) Yêu c u v ki m tra h c kì .ầ ề đề ể ọ
a) Yêu c u v ki m tra h c kì .ầ ề đề ể ọ
-
N i dung bao quát ch ng trình ã h c.ộ ươ đ ọ
N i dung bao quát ch ng trình ã h c.ộ ươ đ ọ
-
m b o tính chính xác , khoa h c .Đả ả ọ
m b o tính chính xác , khoa h c .Đả ả ọ
-
m b o m c tiêu d y h c , bám sát chu n ki n th c , k Đả ả ụ ạ ọ ẩ ế ứ ĩ
m b o m c tiêu d y h c , bám sát chu n ki n th c , k Đả ả ụ ạ ọ ẩ ế ứ ĩ
n ng v yêu c u v thái các m c c quy nh ă à ầ ề độ ở ứ độ đượ đị
n ng v yêu c u v thái các m c c quy nh ă à ầ ề độ ở ứ độ đượ đị
trong ch ng trình c p ti u h c .ươ ấ ể ọ
trong ch ng trình c p ti u h c .ươ ấ ể ọ
-
Phù h p v i th i gian ki m tra .ợ ớ ờ ể
Phù h p v i th i gian ki m tra .ợ ớ ờ ể
-
Góp ph n ánh giá khách quan trình hs.ầ đ độ
Góp ph n ánh giá khách quan trình hs.ầ đ độ
b) Tiêu chí đ ki m tra h c kì.ể ể ọ
-N i dung không n m ngoài ch ng trình h c kì.ộ ằ ươ ọ
Có nhi u câu h i trong 1 đ , phân đ nh t l phù h p gi a câu ề ỏ ề ị ỉ ệ ợ ữ
tr c nghi m khách quan và câu h i t lu n .ắ ệ ỏ ự ậ

T l đi m dành cho các m c đ nh n th c so v i t ng s đi m ỉ ệ ể ứ ộ ậ ứ ớ ổ ố ể
phù h p v i chu n ki n th c ,kĩ năng và yêu c u v thái đ c a ợ ớ ẩ ế ứ ầ ề ộ ủ
môn h c : Nh n bi t và thông hi u kho ng 80% , v n d ng ọ ậ ế ể ả ậ ụ
20%.
Các câu h i c a đ ph i đ c di n đ t rõ , đ n nghĩa ,nêu đúng ỏ ủ ề ả ượ ễ ạ ơ
và đ yêu c u c a đ .ủ ầ ủ ề
- M i câu h i ph i phù h p v i th i gian d ki n tr l i và ỗ ỏ ả ợ ớ ờ ự ế ả ờ
v i s đi m dành cho nó.ớ ố ể
c)Quy trình ra đ ki m tra h c kì.ề ể ọ
c)Quy trình ra đ ki m tra h c kì.ề ể ọ
C1.Xác đ nh m c tiêu m c đ ,n idung và hình th c ,ki m tra.ị ụ ứ ộ ộ ứ ể
C1.Xác đ nh m c tiêu m c đ ,n idung và hình th c ,ki m tra.ị ụ ứ ộ ộ ứ ể
C2.Thi t l p b ng hai chi u.ế ậ ả ề
C2.Thi t l p b ng hai chi u.ế ậ ả ề
C3.Thi t k câu h i theo b ng 2 chi u.ế ế ỏ ả ề
C3.Thi t k câu h i theo b ng 2 chi u.ế ế ỏ ả ề
C4.Xây d ng đáp án và h ng d n ch m.ự ướ ẫ ấ
C4.Xây d ng đáp án và h ng d n ch m.ự ướ ẫ ấ



* Ki m tra, ánh giá k t qu h c t p c a h c sinh theo Chu n ể đ ế ả ọ ậ ủ ọ ẩ
* Ki m tra, ánh giá k t qu h c t p c a h c sinh theo Chu n ể đ ế ả ọ ậ ủ ọ ẩ
ki n th c ,k n ng ch ng trình.ế ứ ĩ ă ươ
ki n th c ,k n ng ch ng trình.ế ứ ĩ ă ươ


Ch ng trình Giáo d c ph thông-c p Ti u h c (ban h nh ươ ụ ổ ấ ể ọ à
Ch ng trình Giáo d c ph thông-c p Ti u h c (ban h nh ươ ụ ổ ấ ể ọ à
kèm theo Quy t nh s 16/2006/Q -BGD T ng y 5/5/2006 ế đị ố Đ Đ à

kèm theo Quy t nh s 16/2006/Q -BGD T ng y 5/5/2006 ế đị ố Đ Đ à
c a B Giáo d c v o t o) ã xác nh Chu n ki n th c ,k ủ ộ ụ à đà ạ đ đị ẩ ế ứ ĩ
c a B Giáo d c v o t o) ã xác nh Chu n ki n th c ,k ủ ộ ụ à đà ạ đ đị ẩ ế ứ ĩ
n ng v yêu c u v thái c a ch ng trình ti u h c l ă à ầ ề độ ủ ươ ể ọ à “
n ng v yêu c u v thái c a ch ng trình ti u h c l ă à ầ ề độ ủ ươ ể ọ à “
các yêu c u c b n , t i thi u v ki n th c,k n ng c a môn ầ ơ ả ố ể ề ế ứ ĩ ă ủ
các yêu c u c b n , t i thi u v ki n th c,k n ng c a môn ầ ơ ả ố ể ề ế ứ ĩ ă ủ
h c , ho t ng giáo d c m hs c n ph i v có th t ọ ạ độ ụ à ầ ả à ể đạ
h c , ho t ng giáo d c m hs c n ph i v có th t ọ ạ độ ụ à ầ ả à ể đạ
c . D y h c trên c s chu n ki n th c k n ng l quá đượ ” ạ ọ ơ ở ẩ ế ứ ĩ ă à
c . D y h c trên c s chu n ki n th c k n ng l quá đượ ” ạ ọ ơ ở ẩ ế ứ ĩ ă à
trình d y m b o m i i t ng h c sinh u t chu n ạ đả ả ọ đố ượ ọ đề đạ ẩ
trình d y m b o m i i t ng h c sinh u t chu n ạ đả ả ọ đố ượ ọ đề đạ ẩ
ki n th c , k n ng c b n c a môn h c trong ch ng trình ế ứ ĩ ă ơ ả ủ ọ ươ
ki n th c , k n ng c b n c a môn h c trong ch ng trình ế ứ ĩ ă ơ ả ủ ọ ươ
b ng s n l c úng m c c a b n thân , ng th i áp ng ằ ự ỗ ự đ ứ ủ ả đồ ờ đ ứ
b ng s n l c úng m c c a b n thân , ng th i áp ng ằ ự ỗ ự đ ứ ủ ả đồ ờ đ ứ
c nhu c u phát tri n n ng l c riêng c a t ng h c sinh đượ ầ ể ă ự ủ ừ ọ
c nhu c u phát tri n n ng l c riêng c a t ng h c sinh đượ ầ ể ă ự ủ ừ ọ
trong t ng môn h c ho c trong t ng ch c a t ng môn ừ ọ ặ ừ ủ đề ủ ừ
trong t ng môn h c ho c trong t ng ch c a t ng môn ừ ọ ặ ừ ủ đề ủ ừ
h c.ọ
h c.ọ


Ki m tra ánh giá k t qu h c t p c a h c sinh ể đ ế ả ọ ậ ủ ọ
Ki m tra ánh giá k t qu h c t p c a h c sinh ể đ ế ả ọ ậ ủ ọ
theo chu n ki n th c k n ng ch ng trình c ẩ ế ứ ĩ ă ươ đượ
theo chu n ki n th c k n ng ch ng trình c ẩ ế ứ ĩ ă ươ đượ
th c hi n theo các yêu c u c b n d i ây :ự ệ ầ ơ ả ướ đ

th c hi n theo các yêu c u c b n d i ây :ự ệ ầ ơ ả ướ đ


a/ i v i các môn h c ánh giá b ng i m s :Đố ớ ọ đ ằ để ố
a/ i v i các môn h c ánh giá b ng i m s :Đố ớ ọ đ ằ để ố


-Khi xây d ng ki m tra c n bám sát chu n ki n ự đề ể ầ ẩ ế
-Khi xây d ng ki m tra c n bám sát chu n ki n ự đề ể ầ ẩ ế
th c k n ng v tham kh o sách giáo viên. 80-90% ứ ĩ ă à ả
th c k n ng v tham kh o sách giáo viên. 80-90% ứ ĩ ă à ả
trong chu n KT KN v 10-20% v n d ng KT-KN ẩ – à ậ ụ
trong chu n KT KN v 10-20% v n d ng KT-KN ẩ – à ậ ụ
trong chu n phát tri n . Th i l ng ki m tra ẩ để ể ờ ươ ể
trong chu n phát tri n . Th i l ng ki m tra ẩ để ể ờ ươ ể
nh kì kho ng 40 phút .đị ả
nh kì kho ng 40 phút .đị ả
b/ i v i các môn h c ánh giá b ng nh n xét :Đố ớ ọ đ ằ ậ
b/ i v i các môn h c ánh giá b ng nh n xét :Đố ớ ọ đ ằ ậ


Giáo viên c n c n c v o tiêu chí ánh giá cu t ng ầ ă ứ à đ ả ừ
Giáo viên c n c n c v o tiêu chí ánh giá cu t ng ầ ă ứ à đ ả ừ
môn h c , t ng h c kì , t ng l p( bám sát chu n ọ ừ ọ ừ ớ ẩ
môn h c , t ng h c kì , t ng l p( bám sát chu n ọ ừ ọ ừ ớ ẩ
KT-KN c a môn h c ánh giá x p lo i h c sinh ủ ọ đẻđ ế ạ ọ
KT-KN c a môn h c ánh giá x p lo i h c sinh ủ ọ đẻđ ế ạ ọ
ho n th nh (A,A+) ho c ch a ho n th nh (B).Vi c à à ặ ư à à ệ
ho n th nh (A,A+) ho c ch a ho n th nh (B).Vi c à à ặ ư à à ệ
ánh giá c n nh nh ng không t o áp l c cho c đ ầ ẹ à ạ ự ả

ánh giá c n nh nh ng không t o áp l c cho c đ ầ ẹ à ạ ự ả
GV v HS , c n kh i d y ti m n ng h c t p c a h c à ầ ơ ậ ề ă ọ ậ ủ ọ
GV v HS , c n kh i d y ti m n ng h c t p c a h c à ầ ơ ậ ề ă ọ ậ ủ ọ
sinh.
sinh.

SGKChuÈn
Qu¶n lý, chØ ®¹o
§¸nh gi¸
Dạy học

×