Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra hoc ky lop 10 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.71 KB, 3 trang )

Đề kiểm tra học kỳ lớp 10 NC .
Môn : Vật lý . Thời gian : 45
Họ và tên: Lớp: 10A
1
Điểm:
Câu 1 :
Để nâng vật có khối lợng 50 kg lên độ cao 10m với vận tốc không đổi , ngời ta cần
thực hiện công bằng bao nhiêu ? Lấy g= 10m/s
2
.
A.
500J.
B.
5000N.
C.
5500J.
D.
5000J.
Câu 2 :
Một vật chịu hai lực tác dụng không đổi . Nếu hai lực tác dụng cùng chiều thì thì hợp
lực có độ lớn là 700N. Nếu hai lực tác dụng ngợc chiều thì hợp lực có độ lớn là 100N.
Nếu hai lực tác dụng vuông góc thì hợp lực có độ lớn là :
A.
200N.
B.
700
2
N.
C.
100
2


N.
D.
500N.
Câu 3 :
Quả cầu khối lợng m
1
= 3 kg chuyển động với vận tốc 1m/s va chạm xuyên tâm với
quả cầu thứ hai m
2
= 2 kg đang chuyển động ngợc chiều với vận tốc 3m/s. Va chạm
hoàn toàn không đàn hồi . Phần cơ năng chuyển hoá thành nhiệt là :
A.
960 J.
B.
90,6 J.
C.
9,6 J.
D.
96 J.
Câu 4 :
Một vật có khối lợng m= 1kg trợt không có vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng BC
dài 10m , nghiêng góc 30
0
so với mặt phẳng nằm ngang . Hệ số ma sát là 0,1 . Lấy g=
10m/s
2
. Vận tốc của vật khi nó ở chính giữa mặt phẳng nghiêng là :
A.
6,34 cm/s.
B.

64,3 m/s.
C.
64,3 cm/s.
D.
6,43 m/s.
Câu 5 :
Một vật rơi tự do khi đi qua điểm A có vận tốc 4m/s. Hỏi khi vật qua điểm B ở phía dới
A và cách A một đoạn là 1m thì vận tốc của vật là bao nhiêu. Lấy g=10m/s
2
:
A.
10 m/s.
B.
8 m/s.
C.
12m/s.
D.
6 m/s.
Câu 6 :
Một vật có khối lợng m treo ở đầu một thanh nhẹ , chuyển động theo một đờng tròn
trong mặt phẳng thẳng đứng . Tính hiệu số giữa lực căng T
t
của dây lúc vật xuống thấp
nhất và T
c
khi vật lên cao nhất :
A.
4mg.
B.
3mg.

C.
6mg.
D.
0
Câu 7 :
Gọi v là vận tốc tức thời của vật , F là độ lớn của lực theo phơng dịch chuyển , công
suất có thể tính bằng biểu thức nào sau đây :
A.
N = F/ v.
B.
N = F.v.
C.
N = v/ F.
D.
N = F.v
2
.
Câu 8 :
Một vật khối lợng 100g rơi từ độ cao 72m. Hãy tính động năng của vật khi rơi đến đất.
Lấy g = 10 m/s
2
.
A.
7,2kJ.
B.
72J.
C.
72kJ.
D.
720J.

Câu 9 :
Một ôtô khối lợng 2tấn đi đều lên một cầu cong với bán kính 100m. Khi tới điểm thấp
nhất của cầu nó có vận tốc 54 km/h. Lấy g=10m/s
2
. Tính độ lớn áp lực của xe lên cầu
tại điểm thấp nhất này :
A.
25500 N
B.
15500 N
C.
20000 N
D.
24500 N
Câu
10 :
Một vật có khối lợng m đợc kéo bởi một lực có độ lớn F hợp với phơng nằm ngang
một góc

, làm cho vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a và hệ số ma sát là
à
. Tính gia tốc chuyển động của vật:
A.
a = F/ m.
B.
a = ( F. cos

-
à
( mg + F. sin


) ) / m.
C.
a = ( F. cos

-
à
mg ) / m.
D.
a = ( F. cos

-
à
( mg - F. sin

) ) / m.
Câu
11 :
Một vật ở trên mặt đất có trọng lợng 160N. Khi vật ở độ cao cách tâm Trái Đất hai lần
đờng kính Trái đất thì vật có trọng lợng là :
A.
40N
B.
50N
C.
10N
D.
25N
Câu
12 :

Trong quá trình đẳng nhiệt , nếu áp suất khối khí tăng thì :
A.
Khối lợng riêng của khối khí tăng theo.
B.
Khối lợng khối khí tăng theo.
C.
Trọng lợng khối khí tăng theo.
D.
Thể tích khối khí tăng theo.
Câu
13 :
Dùng một lực kế lò xo có độ cứng k = 100N/m để kéo vật có khối lợng 300g chuyển
động thẳng đều lên phía trên mặt phẳng nằm nghiêng . Hỏi độ giãn của lò xo là bao
nhiêu . Biết mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc

mà sin

=
1/ 3 và coi ma sát không đáng kể. Lấy g=10m/s
2
.
A.
4 cm.
B.
3 cm.
C.
1 cm.
D.
2 cm.
Câu

Có một lợng khí đựng trong bình . Tăng nhiệt độ lên gấp đôi , để áp suất vẫn không
1
14 :
đổi thì :
A.
Tăng thể tích lên gấp đôi.
B.
Giảm thể tích còn một nửa.
C.
Giảm thể tích còn một phần t.
D.
Tăng thể tích lên gấp bốn.
Câu
15 :
Một lu lợng kế gồm hai ống tiết diện 10cm
2
và 50cm
2
mắc nối tiếp nhau . Vận tốc
dòng chảy trong hai ống sẽ :
A.
Chênh lệch nhau 5 lần.
B.
Chênh lệch nhau 0,5 lần.
C.
Chênh lệch nhau 25 lần.
D.
Chênh lệch nhau 2,5 lần.
Câu 16 :
Một ôtô có khối lợng 1000kg khởi hành không vận tốc ban đầuvới gia tốc 2m/s

2
. Tính động năng của
ôtô khi đi đợc 5m, coi ma sát không đáng kể:
A.
10
3
J.
B.
10
4
J.
C.
5.10
3
J.
D.
1,5.10
4
J.
Câu 17 :
Lực nào sau đây không phải là lực thế :
A.
Lực ma sát.
B.
Lực hấp dẫn.
C.
Trọng lực.
D.
Lực đàn hồi.
Câu 18 :

Một vật nhỏ khối lợng m = 4kg trợt xuống một đờng dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có
vận tốc 3m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7m/s, tiếp ngay sau đó 3s có động lợng ( kg.m/s) là :
A.
12
B.
20
C.
40
D.
56
Câu 19 :
Chọn cụm từ thích hợp trong các cụm từ sau đây điền vào chỗ trống của câu sau cho đúng ý nghĩa
vật lý :
Càng lên cao ( so với mặt đất ) thì càng giảm.
A.
áp suất khí quyển.
B.
áp suất động.
C.
áp suất thuỷ tĩnh.
D.
áp suất tĩnh.
Câu 20 :
Một đồng hồ có kim giờ dài 1,5 cm , kim phút dài 2 cm. Hỏi tỷ số tốc độ dài của hai điểm ở hai đầu
kim ( V
G
/ V
P
) là bao nhiêu :
A.

12
B.
16
C.
1/ 12
D.
1/ 16
Câu 21 :
áp suất mà chất lỏng tác dụng lên đáy bình chứa không phụ thuộc vào :
A.
Diện tích bề mặt chất lỏng.
B.
Khối lợng riêng của chất lỏng.
C.
Gia tốc trọng trờng.
D.
Độ cao của chất lỏng.
Câu 22 :
Tính chất nào sau đây của chất lỏng đợc dùng trong các máy thuỷ lực :
A.
áp suất chất lỏng đợc truyền đều theo mọi hớng.
B.
áp suất chất lỏng không phụ thuộc vào khối lợng riêng chất lỏng.
C.
áp suất chất lỏng có thể đạt đợc giá trị rất lớn.
D.
áp suất chất lỏng không phụ thuộc vào vận tốc của chất lỏng.
Câu 23 :
Một động cơ điện cung cấp công suất 15kW cho một cần cẩu nâng 1000kg lên cao 30m. Lấy g=
10m/s

2
. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là :
A.
30s
B.
20s.
C.
25s
D.
15s
Câu 24 :
Một lợng khí có thể tích 7m
3
ở nhiệt độ 18
0
C và áp suất 1at. Ngời ta nén khí đẳng nhiệt tới áp suất
3,5 at. Khi đó thể tích của lợng khí này là:
A.
0,2m
3
.
B.
0,5m
3
.
C.
2m
3
.
D.

5m
3
.
Câu 25 :
Một thanh nhẹ nằm ngang , dài 7m có trục quay tại điểm cách đầu bên trái 2m . Một lực 50N hớng
xuống tác dụng vào đầu bên trái và một lực 200N hớng xuống tác dụng vào đầu bên phải của thanh .
Cần đặt lực 300N hớng lên tại điểm cách đầu bên phải của thanh bao nhiêu để thanh cân bằng ?
A.
1m.
B.
2m.
C.
3m.
D.
4m.

2
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : ®Ò 10 NC 1 tiet k2lan2
M· ®Ò : 160
01 { ) } ~
02 { | } )
03 { | ) ~
04 { | } )
05 { | } )
06 { | ) ~
07 { ) } ~
08 { ) } ~
09 { | } )
10 { | } )

11 { | ) ~
12 ) | } ~
13 { | ) ~
14 ) | } ~
15 ) | } ~
16 { ) } ~
17 ) | } ~
18 { | ) ~
19 ) | } ~
20 { | } )
21 ) | } ~
22 ) | } ~
23 { ) } ~
24 { | ) ~
25 { ) } ~
3

×