Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Dân số và lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (663.23 KB, 34 trang )

Dân số và Lao động
Population and Employment
Biểu
Table

Trang
Page
10
Dân số và mật độ dân số năm 2007 phân theo địa phơng
Population and population density in 2007 by province
37
11
Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
Average population by sex and by residence
39
12 Dân số trung bình phân theo địa phơng - Average population by province 41
13
Dân số nam trung bình phân theo địa phơng
Average male population by province
43
14
Dân số nữ trung bình phân theo địa phơng
Average female population by province
45
15
Dân số thành thị trung bình phân theo địa phơng
Average urban population by province
47
16
Dân số nông thôn trung bình phân theo địa phơng
Average rural population by province


49
17
Lao động đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm
phân theo ngành và thành phần kinh tế
Employed population as of annual 1 July by types of ownership
and kinds of economic activity
51
18
Cơ cấu lao động đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm
phân theo ngành và thành phần kinh tế
Structure of employed population as of annual 1 July by types of ownership
and kinds of economic activity 53
19
Lao động bình quân trong khu vực Nhà nớc phân theo ngành kinh tế
Average employed population in state sector by kinds of economic activity
55
20
Lao động bình quân trong khu vực Nhà nớc do trung ơng quản lý
phân theo ngành kinh tế
Average employed population in state sector under central government
management by kinds of economic activity
56
Dân số và Lao động - Population and Employment
29
21
Lao động bình quân trong khu vực Nhà nớc do địa phơng quản lý
phân theo ngành kinh tế
Average employed population in state sector under local government
management by kinds of economic activity
57

22
Lao động bình quân trong khu vực Nhà nớc do địa phơng quản lý
phân theo địa phơng
Average employed population in state sector under local government
management by province 58
23
Năng suất lao động xã hội phân theo ngành kinh tế
Productivity of employed population by kinds of economic activity
60
24
Tỷ lệ thất nghiệp của lực lợng lao động trong độ tuổi ở khu vực thành thị
phân theo vùng
Unemployment rate of labour force of working age in urban area by region
61
25
Tỷ lệ thời gian làm việc đợc sử dụng của lao động trong độ tuổi ở khu vực
nông thôn phân theo vùng
Proportion of working time used by workers of working age in rural area
by region 62


30

Dân số và Lao động - Population and Employment

GiảI thích thuật ngữ, nội dung v phơng pháp tính
một số chỉ tiêu thống kê dân số v lao động
dân số

Dân số trung bình l số lợng dân số thờng trú của một đơn vị lãnh

thổ đợc tính bình quân cho một thời kỳ nghiên cứu nhất định, thờng l
một năm. Có nhiều phơng pháp tính dân số bình quân v việc áp dụng
phơng pháp no l phụ thuộc vo nguồn số liệu, mô hình gia tăng dân số
v yêu cầu về độ chính xác của ớc lợng. Có một số phơng pháp tính dân
số bình quân thông dụng sau đây:

Nếu có số liệu dân số tại hai thời điểm của một thời kỳ, với giả thiết
dân số biến đổi đều trong thời kỳ quan sát, khi đó dân số bình quân trong
thời kỳ đó đợc tính theo công thức:
2
SS
S
21
+
=
Trong đó:
S - dân số bình quân của thời kỳ;
S
1
- dân số đầu kỳ;
S
2
- dân số cuối kỳ.

Nếu có số liệu dân số tại nhiều thời điểm cách đều nhau trong kỳ, khi
đó dân số bình quân đợc tính theo công thức:
1n
2
S
S.....SS

2
S
S
n
1n32
1

+++++
=


Trong đó:
n - số thời điểm;
S
1
; S
2
; ...; S
n:
- dân số có đến từng thời điểm trong kỳ.

Nếu có số liệu dân số tại nhiều thời điểm nhng không cách đều
nhau, khi đó dân số bình quân đợc tính theo công thức tính số bình quân
gia quyền:


=
=
=
++++

++++
=
m
1i
i
m
1i
ii
m321
mm332211
a
Sa
a...aaa
Sa...SaSaSa
S

Dân số và Lao động - Population and Employment
31
Trong đó:
i - số thứ tự của khoảng thời gian;
a
i
- khoảng cách thời gian có dân số bình quân
i
S;
i
S - dân số bình quân của thời kỳ thứ i.


Dân số thnh thị

l dân số của các đơn vị lãnh thổ đợc Nh nớc quy
định l khu vực thnh thị.


Dân số nông thôn
l dân số của các đơn vị lãnh thổ đợc Nh nớc
quy định l khu vực nông thôn.

Tỷ lệ tăng dân số
l số

phần trăm giữa dân số tăng hoặc giảm trong
một năm do tăng tự nhiên v di c thuần tuý so với dân số bình quân trong
năm.
Lao động
Lực lợng lao động
hay còn gọi l dân số hoạt động kinh tế, bao gồm
tất cả những ngời từ 15 tuổi trở lên có việc lm v những ngời thất
nghiệp trong thời gian quan sát.

Ngời có việc lm
l những ngời đang lm việc trong thời gian quan
sát v những ngời trớc đó có việc lm nhng hiện đang nghỉ tạm thời vì
các lý do nh ốm đau, đình công, nghỉ hè, nghỉ lễ, trong thời gian sắp xếp
lại sản xuất, do thời tiết xấu, máy móc bị h hỏng, v.v...


Thất nghiệp
l những ngời trong thời gian quan sát tuy không lm
việc nhng đang tìm kiếm việc lm v sẵn sng lm việc để tạo ra thu

nhập bằng tiền hay hiện vật, gồm cả những ngời cha bao giờ lm việc.
Thất nghiệp còn bao gồm cả những ngời trong thời gian quan sát không có
hoạt động tìm kiếm việc lm vì họ đã đợc bố trí một việc lm mới sau thời
gian quan sát, những ngời đã bị buộc thôi việc không lơng có hoặc không
có thời hạn hoặc những ngời không tích cực tìm kiếm việc lm vì họ quan
niệm rằng không thể tìm đợc việc lm.
Tỷ lệ thất nghiệp
l tỷ lệ phần trăm của số ngời thất nghiệp so
với dân số hoạt động kinh tế (lực lợng lao động). Trong thực tế thờng
dùng hai loại tỷ lệ thất nghiệp: tỷ lệ thất nghiệp chung v tỷ lệ thất nghiệp
theo độ tuổi hay nhóm tuổi.

Tỷ lệ thất nghiệp chung
đợc xác định bằng cách chia số ngời thất
nghiệp cho dân số hoạt động kinh tế;
32

Dân số và Lao động - Population and Employment


Tỷ lệ thất nghiệp theo độ tuổi hoặc nhóm tuổi
đợc xác định bằng
cách chia số ngời thất nghiệp của một độ tuổi hoặc nhóm tuổi nhất định
cho ton bộ dân số hoạt động kinh tế của độ tuổi hoặc nhóm tuổi đó.
Tỷ lệ tham gia lực lợng lao động
l

tỷ lệ phần trăm giữa tổng số
ngời lm việc v thất nghiệp trong độ tuổi lao động so với tổng số dân
trong độ tuổi lao động.

Lao động trong độ tuổi
l những ngời trong độ tuổi lao động theo
quy định của Luật Lao động hiện hnh có nghĩa vụ v quyền lợi đem sức
lao động của mình ra lm việc.
Tỷ lệ dân số trong độ tuổi lao động
l tỷ lệ phần trăm số ngời
trong tuổi lao động so với tổng dân số.
Lao động ngoi độ tuổi
l những ngời cha đến hoặc đã quá tuổi
lao động theo quy định của Luật Lao động hiện hnh nhng thực tế vẫn
tham gia lao động.
Lao động lm việc trong các ngnh kinh tế
l những ngời, trong
thời gian quan sát, đang có việc lm trong các cơ sở sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ đợc nhận tiền lơng, tiền công hoặc lợi nhuận bằng tiền hay hiện
vật hoặc lm các công việc sản xuất, kinh doanh cá thể, hộ gia đình, hoặc
đã có công việc lm nhng đang trong thời gian tạm nghỉ việc v sẽ tiếp tục
trở lại lm việc sau thời gian tạm nghỉ (tạm nghỉ vì ốm đau, sinh đẻ, nghỉ
hè, nghỉ lễ, đi du lịch,...).
Dân số và Lao động - Population and Employment
33
Explanation of terminology, content and Methodology
of some statistical indicators on population and labour
Population
Average population:
is the average number of population of a
certain area in a certain period of time, usually a year. There are
numerous methods to calculate average population. Utilization of each
method depends on collected data and their accuracy. The following
formulate are used:


- If the population data are collected for a period of time, usually a
year, with assumption that the population changes regularly, average
population is calculated as follows:
2
SS
S
21
+
=

Where:
S : Average population
S
1
: Population at the beginning of the period
S
2
:

Population at the end of the period.
- If the population data of equal periods of time are available, the
average population is calculated as follows:
1n
S
2
1
S...SS
2
1

S
n1n21

++++
=


Where:
n : Number of time points
S
i
: Population at point "i" in the duration of time.
- If the population data are given at the different point of time,
average population is calculated as follows:


=
=
=
+++
+++
=
m
1i
i
m
1i
ii
m21
mm2211

a
Sa
a...aa
Sa...SaSa
S

34

D©n sè vµ Lao ®éng - Population and Employment

Where:
i: Order of the duration of time
a
i
: Length of time to which the average population
i
S
is calculated;
i
S
: Average population in period "i".


Urban Population
refers to the population living in urban areas
under the jurisdiction.


Rural Population
refers to the population living in rural areas under

the jurisdiction.
Population growth rate
is a basic indicator reflecting the level of
population increased or decreased during a certain period of time (usually
a year) as the result of the natural increase or migration.
labour
Labor force
or economically active population refers to persons aged
15 and over including employed and unemployed persons during the
preference period.


Employed persons
refer to those who, during the preference period,
go to work and those had a job or business but are temporarily absent
because of illness, strike, holiday, mechanical breakdown, bad weather or
other reasons.


Unemployed persons
refer to those who, during the preference period,
do not work but are available for work and looking for job with payment,
including those who never have a job. Unemployed persons also embrace
those who in the process of taking up a new job after the preference period,
those who are dismissed without payment for unlimited time, and those
who are inactive in looking for a job during preference period.
Unemployment rate
refers to unemployed persons as a percentage of
the total economically active population (labor force).
In practice, two types of unemployment rate are used, namely, general

unemployment rate and age-specific unemployment rate.


General unemployment rate
is a percentage of unemployed persons in
total economically active population.


Age specific unemployment rate
is a percentage of unemployed
persons of specific age or age group in total economically active population
in the same age or age group.
D©n sè vµ Lao ®éng - Population and Employment
35
Labor force participation rate
refers to percentage of total
employed persons and unemployed persons of working age over total
population of their working age.
Employed workers in working age
refers to population of working
age, whose duties and interests are to work under the jurisdiction,
according to the current Labor Law.
Proportion of population of working age
is percentage of total
persons of working age over total population.

Number of employed workers out of working age
refers to those
who are under or over working age under the jurisdiction, according to the
current Labor Law but work actually.

Number of employed workers in economic units
refers to those
who, during reference period, work in businesses, manufacture and service
establishments for salary, wage and profit in cash or in kind or work in
individual and household businesses, or those who had a job or business
but are temporarily absent because of illness, parturition, holiday,
traveling, etc.. and continue their work after that.

















36

D©n sè vµ Lao ®éng - Population and Employment

Dân số và mật độ dân số năm 2007 phân theo địa phơng
P

10
opulation and population density in 2007 by province
Dân số trung bình

(Nghìn ngời)
Average population

(Thous. pers.)

Diện tích
(Km
2
)
A
rea
(Km
2
)
Mật độ dân số
(Ngời/km
2
)
Population density
(Person/km
2
)
Cả nớc - Whole country
85154,9 331211,6 257
Đồng bằng sông Hồng -
Red River Delta

18400,6 14862,5 1238
Hà Nội 3289,3 921,8 3568
Vĩnh Phúc 1190,4 1373,2 867
Bắc Ninh 1028,8 823,1 1250
Hà Tây 2561,2 2198,0 1165
Hải Dơng 1732,8 1652,8 1048
Hải Phòng 1827,7 1520,7 1202
Hng Yên 1156,5 923,5 1252
Thái Bình 1868,8 1546,5 1208
Hà Nam 825,4 859,7 960
Nam Định 1991,2 1650,8 1206
Ninh Bình 928,5 1392,4 667
Đông Bắc
- North East
9543,9 64025,2 149
Hà Giang 694,0 7945,8 87
Cao Bằng 523,0 6724,6 78
Bắc Kạn 306,0 4868,4 63
Tuyên Quang 737,7 5870,4 126
Lào Cai 589,5 6383,9 92
Yên Bái 749,1 6899,5 109
Thái Nguyên 1137,7 3546,6 321
Lạng Sơn 751,8 8331,2 90
Quảng Ninh 1097,8 6099,0 180
Bắc Giang 1608,5 3827,4 420
Phú Thọ 1348,8 3528,4 382
Tây Bắc -
North West
2650,1 37533,8 71
Điện Biên 467,8 9562,9 49

Lai Châu 330,5 9112,3 36
Sơn La 1022,3 14174,4 72
Hòa Bình 829,5 4684,2 177
Bắc Trung Bộ
- North Central Coast
10722,7 51551,9 208
Thanh Hóa 3697,2 11136,3 332
Nghệ An 3103,4 16498,5 188
Hà Tĩnh 1290,0 6026,5 214
Quảng Bình 854,9
8065,2 106
Quảng Trị 626,3 4760,1 132
Thừa Thiên - Huế 1150,9 5065,3 227
Dân số và Lao động - Population and Employment
37
(Tiếp theo) Dân số và mật độ dân số năm 2007 phân theo địa phơng
(C
10
ont.) Population and population density in 2007 by province
Dân số trung bình

(Nghìn ngời)
Average population

(Thous. pers.)

Diện tích
(Km
2
)

a
rea
(Km
2
)
Mật độ dân số
(Ngời/km
2
)
Population density
(Person/km
2
)
Duyên hải Nam Trung Bộ -
South Central Coast
7185,2 33166,1 217
Đà Nẵng 805,4 1257,3 641
Quảng Nam 1484,3 10438,3 142
Quảng Ngãi 1288,9 5152,7 250
Bình Định 1578,9 6039,6 261
Phú Yên 880,7 5060,6 174
Khánh Hòa 1147,0 5217,6 220
Tây Nguyên
- Central Highlands
4935,2 54659,6 90
Kon Tum 389,9 9690,5 40
Gia Lai 1165,8 15536,9 75
Đắk Lắk 1759,1 13139,2 134
Đắk Nông 421,6 6516,9 65
Lâm Đồng 1198,8 9776,1 123

Đông Nam Bộ
- South East
14193,2 34807,8 408
Ninh Thuận 574,8 3363,1 171
Bình Thuận 1170,7 7836,9 149
Bình Phớc 823,6 6883,5 120
Tây Ninh 1053,8 4035,9 261
Bình Dơng 1022,7 2696,2 379
Đồng Nai 2253,3 5903,9 382
Bà Rịa - Vũng Tàu 947,3 1989,6 476
TP. Hồ Chí Minh 6347,0 2098,7 3024
Đồng bằng sông Cửu Long -
Mekong River Delta
17524,0 40604,7 432
Long An 1430,6 4493,8 318
Tiền Giang 1724,8 2484,2 694
Bến Tre 1354,1 2360,2 574
Trà Vinh 1045,8 2295,1 456
Vĩnh Long 1062,6 1479,1 718
Đồng Tháp 1672,6 3376,4 495
An Giang 2231,0 3536,8 631
Kiên Giang 1705,2 6348,3 269
Cần Thơ 1154,9 1401,6 824
Hậu Giang 798,8 1601,1 499
Sóc Trăng 1283,6 3312,3 388
Bạc Liêu 819,0
2584,1 317
Cà Mau 1241,0 5331,7 233
38


Dân số và Lao động - Population and Employment

D©n sè trung b×nh ph©n theo giíi tÝnh
vµ ph©n theo thµnh thÞ, n«ng th«n
Average population by sex and residence
11
Ph©n theo giíi tÝnh
By sex
Ph©n theo thµnh thÞ, n«ng th«n
By residence

Tæng sè
Total
Nam
Male

Female
Thµnh thÞ
Urban
N«ng th«n
Rural
Ngh×n ng−êi -
Thous. pers.

1995 71995,5 35237,4 36758,1 14938,1 57057,4
1996 73156,7 35857,3 37299,4 15419,9 57736,8
1997 74306,9 36473,1 37833,8 16835,4 57471,5
1998 75456,3 37089,7 38366,6 17464,6 57991,7
1999 76596,7 37662,1 38934,6 18081,6 58515,1
2000 77635,4 38166,4 39469,0 18771,9 58863,5

2001 78685,8 38684,2 40001,6 19469,3 59216,5
2002 79727,4 39197,4 40530,0 20022,1 59705,3
2003 80902,4 39755,4 41147,0 20869,5 60032,9
2004 82031,7 40310,5 41721,2 21737,2 60294,5
2005 83106,3 40846,2 42260,1 22336,8 60769,5
2006 84136,8 41354,9 42781,9 22792,6 61344,2
S¬ bé - Prel. 2007 85154,9 41855,3 43299,6 23370,0 61784,9
Tèc ®é t¨ng (%) -
Growth rate (%)

1995 1,65 1,74 1,57 3,55 1,17
1996 1,61 1,76 1,47 3,23 1,19
1997 1,57 1,72 1,43 9,18 -0,46
1998 1,55 1,69 1,41 3,74 0,91
1999 1,51 1,54 1,48
3,53 0,90
2000 1,36 1,34 1,37 3,82 0,60
2001 1,35 1,36 1,35 3,72 0,60
2002 1,32 1,33 1,32 2,84 0,83
2003 1,47 1,42 1,52 4,23 0,55
2004 1,40 1,40 1,40 4,16 0,44
2005 1,31 1,33 1,29 2,76 0,79
2006 1,24 1,25 1,23 2,04 0,95
S¬ bé - Prel. 2007 1,21 1,21 1,21 2,53 0,72
D©n sè vµ Lao ®éng - Population and Employment
39
(TiÕp theo) D©n sè trung b×nh ph©n theo giíi tÝnh
vµ ph©n theo thµnh thÞ, n«ng th«n
(Cont.) Average population by sex and residence
11


Ph©n theo giíi tÝnh
By sex
Ph©n theo thµnh thÞ, n«ng th«n
By residence

Tæng sè
Total

Nam
Male

Female
Thµnh thÞ
Urban

N«ng th«n
Rural
C¬ cÊu (%) -
Structure (%)

1995 100,00 48,94 51,06 20,75 79,25
1996 100,00 49,01 50,99 21,08 78,92
1997 100,00 49,08 50,92 22,66 77,34
1998 100,00 49,15 50,85 23,15 76,85
1999 100,00 49,17 50,83 23,61 76,39
2000 100,00 49,16 50,84 24,18 75,82
2001 100,00 49,16 50,84 24,74 75,26
2002 100,00 49,16 50,84 25,11 74,89
2003 100,00 49,14 50,86 25,80 74,20

2004 100,00 49,14 50,86 26,50 73,50
2005 100,00 49,15 50,85 26,88 73,12
2006 100,00 49,15 50,85 27,09 72,91
S¬ bé - Prel. 2007 100,00 49,15 50,85 27,44 72,56
40

D©n sè vµ Lao ®éng - Population and Employment

Dân số trung bình phân theo địa phơng
Average population by province
12
Nghìn ngời - Thous. pers.
2000 2003 2004 2005 2006
Sơ bộ
Prel.
2007
Cả nớc - Whole country 77635,4 80902,4 82031,7 83106,3 84136,8 85154,9
Đồng bằng sông Hồng -
Red River Delta
17039,2 17648,7 17836,4 18028,3 18228,3 18400,6
Hà Nội 2739,2 3007,0 3082,9 3149,8 3236,4 3289,3
Vĩnh Phúc 1105,9 1142,9 1154,8 1168,9 1180,1 1190,4
Bắc Ninh 948,8 976,7 987,5 999,0 1011,4 1028,8
Hà Tây 2414,1 2479,4 2500,2 2524,8 2543,2 2561,2
Hải Dơng 1663,1 1689,2 1698,3 1710,6 1722,2 1732,8
Hải Phòng 1694,4 1754,1 1770,8 1790,3 1807,5 1827,7
Hng Yên 1080,5 1112,4 1120,3 1133,6 1143,6 1156,5
Thái Bình 1803,8 1831,1 1843,2 1851,3 1860,3 1868,8
Hà Nam 795,5 814,9 819,6 823,3 826,2 825,4
Nam Định 1904,1 1935,0 1947,2 1961,0 1975,0 1991,2

Ninh Bình 889,8 906,0 911,6 915,7 922,4 928,5
Đông Bắc
- North East
8942,8 9220,1 9244,0 9354,7 9453,6 9543,9
Hà Giang 616,6 648,1 661,9 673,1 683,8 694,0
Cao Bằng 496,5 503,0 508,2 514,2 518,7 523,0
Bắc Kạn 280,1 291,7 295,1 298,6 302,1 306,0
Tuyên Quang 684,0 709,4 718,1 726,2 732,2 737,7
Lào Cai 607,2 639,3 565,7 575,0 583,3 589,5
Yên Bái 690,7 713,0 722,7 731,8 740,0 749,1
Thái Nguyên
1054,4 1085,9 1095,4 1110,0 1125,6 1137,7
Lạng Sơn 712,3 724,3 731,4 739,1 746,0 751,8
Quảng Ninh 1016,0 1055,6 1067,4 1079,2 1090,6 1097,8
Bắc Giang 1510,4 1547,1 1563,5 1580,7 1594,3 1608,5
Phú Thọ 1274,6 1302,7 1314,5 1326,8 1337,0 1348,8
Tây Bắc -
North West
2278,0 2390,2 2524,0 2563,1 2607,9 2650,1
Điện Biên 440,9 449,9 459,0 467,8
Lai Châu
604,3 642,5
308,0 314,7 323,6 330,5
Sơn La 905,9 955,4 972,6 988,4 1005,2 1022,3
Hòa Bình 767,8 792,3 802,5 810,1 820,1 829,5
Bắc Trung Bộ
- North Central Coast
10101,8 10410,0 10504,0 10604,8 10644,0 10722,7
Thanh Hóa 3494,0 3620,3 3646,6 3671,4 3682,0 3697,2
Nghệ An 2887,1 2977,3 3003,2 3039,4 3064,3 3103,4

Hà Tĩnh 1275,0 1283,9 1286,7 1299,3 1288,5 1290,0
Quảng Bình 801,6 818,3 831,6 838,7 846,0 854,9
Quảng Trị 580,6 608,5 616,1 621,6 625,3 626,3
Thừa Thiên - Huế 1063,5 1101,7 1119,8 1134,4 1137,9 1150,9
Dân số và Lao động - Population and Employment
41

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×