Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi lớp 2,3,4 kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.89 KB, 10 trang )

PHÒNG GD – ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG TH DƯƠNG QUANG

Full name:
Class:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ LỚP 3
MÔN TIẾNG ANH
Năm học: 2010 -2011
Thời gian làm bài: 40 phút
Mark Teacher’s remark
Question 1: Listen and complete the sentences( 1pt)
Example: A: What’s your name?
B: My name’s Tommy B. Tony
1. What’s ? It’s a pencil.
A. This B. That
2. Who’s he? - He’s
A. Benny B. Pennny
Question 2: Find and circle words as example.( 1pt)


Question 3: Circle the odd one out (1pt)
Example: school library classrom
1. table ruler pen friend
2. pen book library crayon
3. nice dog big small
4. sit come go please
Question 4: Reorder letters to make right words (1pt)
Example: EPN  PEN
1. OIRMNNG  2. TAFEROONN 
Question 5: Complete the sentences(1pt)
0: p n



pen
F H G D J N J S H J S
P B L I B R A R Y J C
E G H F H A S D L J H
N G K G E R A S E R O
M N H J K H T E S S O
C L A S S R O O M X L
Peter
A
A
.
1. This is my penc l.

2. It’s a school b g.

3. That is an era er.

4. The balloon is sma l.

Question 6: Read and match ( 1pt)
1. Close your book, please.

2. Please, sit down.

3. Nice to meet you.

4. This is my fiend, Mary.

Question 7:Reorder to make a dialogue ( 1pt)

Nice to meet you.
Miss Chi, this is Peter. He’s my friend.
Good morning, Miss Chi.
Nice to meet you Peter.
Good morning, Nam.
Question 8: Select and circle the letter A,B,C or D ( 1 pt)
Example: What’s your name? - name is Peter. . My B. your C. he D. she
1. Is your school big? - Yes,
A. he is B. it is C. he isn’t D. it isn’t
2. Are you a student? - No, I A. is not B. am C. is D. am not
3. What’s name? - It’s Sao Mai Primary School.
A. your B. it’s C. its D. it
4. Who is she? - is my friend.
A. She B. He C. I D. You
Question 9: Answer questions( 2pt)
1. What’s your school’s name?

2. Is it big?


a
b
c
d
1
A
Duong Quang
PHÒNG GD – ĐT HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG TH DƯƠNG QUANG


Full name:
Class:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ LỚP 4
MÔN TIẾNG ANH
Năm học: 2010 -2011
Thời gian làm bài: 40 phút
Mark Teacher’s remark
Question 1: Listen and check(1pt)
Example:


1.


2.




Question 2: Circle the odd one out ( 1pt)
Example: school library classrom
1. English America Singapore China
2. candy water cake biscuit
3. Monday Tuesday Holiday Friday
4. on in under is
Question 3: Select and circle the letter A,B,C or D ( 2 pts)
Example: I would like apple. an B. a C. some D. any
1. She is from She is
A. China / China B. Chinese/ Chinese C. China/ Chinese D. Chinese / China
2. is your birthday? A. When B. Where C. Who D. What


Peter
A
3. My mother’s birthday August. A. to B. from C. on D. in
4. are desks and is teacher’s table.
A. These / these B. This / this C. This / this D. These / this
5. I like English I like to sing songs in English.
A. so B. during C. because D. but
6. Nam is hungry so he would like some
A. robots B. cakes C. books D. cars
7. During Science lessons we learn about
A. Numbers B. animals C. pictures D. English
8. students are there in your class? - Fourty five.
A. Where B. How C. How old D. How many.
Question 4: Complete the story about Peter ( 1pt)
I have a new friend. She is from Japan . She is ten years old. Her birthday is in
She can and but she can not
Question 5: Read the passage and tick T( true) or F ( false) ( 2 pts)
My name is David. Jane is my sister. She is a student at Oxford Primary School. At school, She
studies many subjects as Maths, English, Science Her favourite subject is Maths beacause she
likes numbers.
True False
0. His name is David

1. Jane is a teacher at Oxford Primary School
2. She doesn’t study Science at school.
3. She likes Maths
4. Jane is David’s sister
Question 6: Reorder the words to make full sentences ( 1pt)
Example: from / is / he / Vietnam / ./


He is from Vietnam.
1. your / is / when / birthday / ? / 
2. play / badmonton / not / can / . / I / 
Question 7: Look and write full answer: ( 2pts)
Example: A: What subjects do you have today?
B.  I have Maths
1. Where is she from?


2. What would he like?

3. What can you do?

4. When does Lili have Engllish?

May
9
Wed
Mon
PHÒNG GD – ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG TH DƯƠNG QUANG

Full name:
Class:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ LỚP 2
MÔN TIẾNG ANH
Năm học: 2010 -2011
Thời gian làm bài: 40 phút
Mark Teacher’s remark

Question 1: Listen and check ( 1pt)
Example


1.



2.


2. Question 2: : Find and circle words as example.( 2pt)
Question 3: Reorder to make words: (1pt)
F H G C L O C K H J F
P B L I B P A R Y J E
E G H F H A S D L J E
N G C H C O L A T E T
M N H J K H T E S S A
D R E S S R O O M X L

Example: EPN  PEN
1. INSWG  2. BEARD 
Question 4: Complete the sentences: (2pts)
0: p n

pen
1. This is a fl wer.

2. He is cle ning the hall.


3. I like a can y.

4. The balloon is sma l.

Question 5: Read and match ( 2pt)
1. My sister is climbing.

2. She is singing

3. Tom is a cook

4. They are playing in the park.

Question 9: Answer questions( 2pt)
1Where is the car?



2What colour do you like?


PHÒNG GD – ĐT GIA LÂM
ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ LỚP 3
a
b
c
d
red
TRƯỜNG TH DƯƠNG QUANG


MÔN TIẾNG ANH
Năm học: 2010 -2011
Question 1( 1,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1. A 2.B
Question 2( 1,0 điểm) : Mỗi từ đúng được 0,25 điểm
1. school 2. library 3. classroom 4. eraser
Question 3( 1,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1. friend 2. library 3. dog 4. please
Question 4( 1,0 điểm) : Mỗi từ đúng được 0,5 điểm
1. morning 2. afternoon
Question 5( 1,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1. This is my pencil.
2. It’s a chool bag.
3. That is an eraser.
4. The balloon is small.
Question 6( 1,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1- b 2- d 3 – a 4 - c
Question 7( 1,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1. Good morning, Miss Chi.
2. Goog morning, Nam.
3. Miss Chi, This is Peter. He is my friend.
4. Nice to meet you, Peter.
5. Nice to meet you.
Question 8( 1,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1.B 2. D 2. C 4. A
Question 9( 2,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 1 điểm
1. It’s Duong Quang (Primary) School.
2. Yes, it is . / No, it isn’t
Lời bài nghe:
1. A: What’s this?

B: It’s a pencil.
2. A: Who’s he?
B: He’s Penny.
PHÒNG GD – ĐT HUYỆN GIA LÂM
ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ LỚP 4
TRƯỜNG TH DƯƠNG QUANG

MÔN TIẾNG ANH
Năm học: 2010 -2011
Question 1( 1,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1. C 2.B
Question 2( 1,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1. English 2. water 3. holiday 4. is
Question 3( 2,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1. C 2. A 3. D 4. D 5.C 6.B 7.B 8.D
Question 4( 1,0 điểm) : Mỗi từ đúng được 0,25 điểm
1. May 2. swim 3. dance 4. ride a bike
Question 5( 2,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1. F 2. F 3. T 4. T
Question 6( 1,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1. When is your birthday?
2. I can not play badminton.
Question 7( 2,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1. She is from England.
2. He would like an apple and a banana.
3. I can swim.
4. She has it on Monday and Tuesday.
Lời bài nghe:
1. A: Where are you from, Lee?
B: I’m from China

2. A: Do you have any pets ?
B: Yes. I have a cat
PHÒNG GD – ĐT GIA LÂM
ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ LỚP 2
TRƯỜNG TH DƯƠNG QUANG

MÔN TIẾNG ANH
Năm học: 2010 -2011
Question 1( 1,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1. B 2.C
Question 2( 2,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1. clock 2. feet 3. chocolates 4. dress
Question 3( 1,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1. swing 2. bread
Question 4( 2,0 điểm) : Mỗi từ đúng được 0,5 điểm
1. This is a flower.
2. He í cleaning the house.
3. I like a candy.
4. The balloon is small.
Question 5( 2,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1 – b 2 – a 3 - d 4 – c
Question 6( 2,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 1 điểm
1. It is in the garden.
2. I like red.
Lời bài nghe:
1. garden 2. grow
PHÒNG GD – ĐT GIA LÂM

ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ LỚP 5
MÔN TIẾNG ANH

Năm học: 2010 -2011
Question 1( 1,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1. C 2.A 3.B 4.A
Question 2( 1,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1. C 2. D 3. B 4. B
Question 3( 2,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1. C 2. A 3. D 4. B 5.C 6.A 7.D 8.B
Question 4( 1,0 điểm) : Mỗi từ đúng được 0,25 điểm
1. school 2. Maths 3. science 4. engineer
Question 5( 2,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1. T 2. F 3. T 4. F
Question 6( 1,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1.What does your mother do?
2. I am writng a letter to Jimmy.
Question 7( 2,0 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1. It’s May 9
th
.
2. What Jim wants to be a policeman.
3. They are playing football.
4. We sang songs. / I sang songs.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×