BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
o0o
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY
TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÚ SỸ
SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUYỄN VÂN HỒNG
MÃ SINH VIÊN : A20159
CHUYÊN NGÀNH : KẾ TOÁN
HÀ NỘI – 2014
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
o0o
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY
TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÚ SỸ
Giáo viên hƣớng dẫn : Th.s Nguyễn Thanh Huyền
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Vân Hồng
Mã sinh viên : A20159
Chuyên ngành : Kế Toán
HÀ NỘI – 2014
Thang Long University Library
LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian về thực tập tại Công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ Phú Sỹ và
viết chuyên đề thực tập này em đã đƣợc sự quan tâm giúp đỡ, hƣớng dẫn của nhiều cá
nhân, tập thể cả trong và ngoài trƣờng.
Trƣớc hết em xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Công ty TNHH Thƣơng mại và
dịch vụ Phú Sỹ, cùng các cô chú, anh chị, trong phòng kế toán, và các phòng ban liên
quan tại công ty đã nhiệt tình giúp đỡ và tạo mọi điều kiện cho em đƣợc nghiên cứu và
hoàn thành bài khóa luận này.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong Khoa kinh tế trƣờng Đại Học
Thăng Long, đặc biệt là cô Nguyễn Thanh Huyền, ngƣời đã trực tiếp hƣớng dẫn và tận
tình giúp đỡ em trong suốt thời gian em nghiên cứu và viết bài khóa luận này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày tháng năm 2014
Sinh viên thực hiện
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Khóa luận tốt nghiệp này là do tự bản thân thực hiện có sự hỗ trợ
từ giáo viên hƣớng dẫn và không sao chép các công trình nghiên cứu của ngƣời khác. Các
dữ liệu thông tin thứ cấp sử dụng trong Khóa luận là có nguồn gốc và đƣợc trích dẫn rõ
ràng.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan này!
Sinh viên
(Chữ ký)
Thang Long University Library
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ BÁN HÀNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP THƢƠNG MẠI. 1
1.1. Các khái niệm cơ bản về bán hàng và xác định kết quả bán hàng 1
1.1.1. Bán hàng 1
1.1.2. Doanh thu. 1
1.1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu 2
1.1.4. Doanh thu thuần 3
1.1.5. Giá vốn hàng bán 3
1.1.6. Lợi nhuận gộp 3
1.1.7. Chi phí quản lý kinh doanh 3
1.1.8. Xác định kết quả bán hàng 4
1.2. Các phƣơng thức bán hàng 5
1.2.1. Bán buôn 5
1.2.2. Bán lẻ 6
1.2.3. Bán hàng qua đại lý, ký gửi 6
1.3. Các phƣơng pháp tính giá hàng xuất kho 7
1.4. Kế toán bán hàng 9
1.4.1. Chứng từ kế toán sử dụng 9
1.4.2. Tài khoản sử dụng 9
1.4.3. Phương pháp hạch toán 13
1.4.3.1. Kế toán bán hàng tại đơn vị hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên. 13
1.4.3.2. Kế toán tại đơn vị hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ 16
1.5. Kế toán xác định kết quả bán hàng 17
1.5.1. Chứng từ sử dụng 17
1.5.2. Tài khoản sử dụng 17
1.5.3. Phương pháp hạch toán 19
1.6. Các hình thức ghi sổ trong kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng 20
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƢƠNG
MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÚ SỸ. 22
2.1. Khái quát về công ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại và dịch vụ Phú Sỹ 22
2.1.1. Quá trình hình thành, phát triển và thành tựu của công ty TNHH Thương mại
và Dịch vụ Phú Sỹ 22
2.1.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý 23
2.1.3. Đặc điểm bộ máy kế toán và công tác kế toán doanh nghiệp 24
2.1.4. Các chính sách kế toán của doanh nghiệp 25
2.2. Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty
trách nhiệm hữu hạn Thƣơng mại và Dịch vụ Phú Sỹ 25
2.2.1. Các phương thức bán hàng tại công ty 26
2.2.2. Kế toán bán hàng tại công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Phú Sỹ 27
2.2.2.1. Phương pháp xác định giá vốn của hàng xuất kho 27
2.2.2.2. Chứng từ bán hàng 28
2.2.2.3. Sổ kế toán bán hàng 42
2.2.3. Kế toán xác định kết quả bán hàng 48
2.2.3.1. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh 48
2.2.3.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 59
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG HƢỚNG HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH
VỤ PHÚ SỸ 62
3.1. Đánh gia chung về công tác kế toán bán hàng tại công ty TNHH Thƣơng mại và
Dịch vụ Phú Sỹ 62
3.1.1. Ưu điểm 62
3.1.2. Nhược điểm 63
3.2. Một số ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định
kết quả bán hàng tại công ty TNHH Thƣơng mại và Dịch vụ Phú Sỹ 64
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Thang Long University Library
DANH MỤC VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt
Tên đầy đủ
BHTN
: Bảo hiểm thất nghiệp
BHXH
: Bảo hiểm xã hội
BHYT
: Bảo hiểm y tế
CCDC
: Công cụ dụng cụ
CP
: Chi phí
DT
: Doanh thu
GTGT
: Giá trị gia tăng
GVHB
: Giá vốn hàng bán
KKĐK
: Kiểm kê định kỳ
KPCĐ
: Kinh phí công đoàn
PBKH
: Phân bổ khấu hao
PBL
: Phân bổ lƣơng
QLDN
: Quản lý doanh nghiệp
TK
: Tài khoản
TNHH
: Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ
: Tài sản cố định
GĐ
: Giám đốc
PGĐ
: Phó giám đốc
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
Sơ đồ 1.1. Phƣơng thức bán buôn qua kho 14
Sơ đồ 1.2. Phƣơng thức bán buôn vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán 14
Sơ đồ 1.3. Phƣơng thức bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán 15
Sơ đồ 1.4. Phƣơng thức bán hàng trả góp 15
Sơ đồ 1.5. Phƣơng thức giao đại lý hay ký gửi 15
Sơ đồ 1.6. Kế toán giá vốn bán hàng theo phƣơng pháp KKĐK 17
Sơ đồ 1.7. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh 19
Sơ đồ 1.8. Trình tự hạch toán kế toán xác định kết quả bán hàng 20
Sơ đồ 1.9. Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung 20
Sơ đồ 2.1. Tổ chức của công ty TNHH Thƣơng mại và Dịch vụ Phú Sỹ 23
Sơ đồ 2.2. Tổ chức bộ máy kế toán theo chức năng 24
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ tổ chức sổ kế toán của công ty 25
Biểu số 2.1. Sổ chi tiết vật liệu sản phẩm hàng hóa 27
Biểu 2.2. Hợp đồng kinh tế (Trích) 29
Biểu số 2.3. Phiếu xuất kho 30
Biểu số 2.4. Hóa đơn GTGT đầu ra 31
Biểu số 2.5. Phiếu chi 32
Biểu số 2.6. Phiếu xuất kho 34
Biểu số 2.7. Hóa đơn chi phí vận chuyển – Hạch toán vào chi phí bán hàng 35
Biểu 2.8. Hóa đơn GTGT đầu ra của công ty TNHH TM và DV Phú Sỹ 36
Biểu số 2.9. Hóa đơn GTGT đầu ra của công ty TNHH TM và DV Phú Sỹ giảm giá cho
khách 37
Biểu số 2.10. Phiếu xuất kho 38
Biểu số 2.11. Hóa đơn GTGT đầu ra của công ty TNHH TM và DV Phú Sỹ bán cho
khách lẻ 39
Biểu số 2.12. Phiếu nhập kho 40
Biểu số 2.13. Hóa đơn GTGT hàng bán bị trả lại của công ty TNHH TM và DV Phú Sỹ
41
Biểu số 2.14. Sổ chi tiết giá vốn hàng bán 43
Biểu số 2.15. Sổ chi tiết doanh thu hàng bán 44
Biểu 2.16. Bảng tổng hợp chi tiết doanh thu 45
Biểu số 2.17. Sổ cái giá vốn hàng bán 46
Thang Long University Library
Biểu số 2.18. Sổ cái doanh thu bán hàng 47
Biểu số 2.19. Bảng chấm công 49
Biểu số 2.20. Bảng thanh toán tiền lƣơng 50
Biểu 2.21. Bảng phân bổ tiền lƣơng và trích theo lƣơng 51
Biểu số 2.22. Phiếu xuất kho công cụ dụng cụ 52
Biểu số 2.23. Bảng phân bổ chi phí trả trƣớc dài hạn 53
Biểu số 2.24. Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định 54
Biểu số 2.25. Hóa đơn tiền điện 55
Biểu số 2.26. Hóa đơn dịch vụ viễn thông (GTGT) 56
Biểu số 2.27. Phiếu chi 57
Biểu số 2.28. Sổ cái chi phí quản lý kinh doanh 58
Biểu số 2.29. Sổ cái tài khoản xác định kết 59
Biểu số 2.30. Nhật ký chung 60
Biểu số 3.1. Sổ cái TK 157 65
Biểu số 3.2. Mẫu số danh điểm hàng hóa của công ty TNHH TM và DV Phú Sỹ 66
Biểu số 3.3. Bảng thanh toán tiền lƣơng 67
Biểu số 3.4. Bảng phân bổ tiền lƣơng và trích theo lƣơng 69
Biểu số 3.5. Sổ chi tiết chi phí quản lý kinh doanh 71
LỜI MỞ ĐẦU
Sau khi nƣớc ta gia nhập tổ chức thƣơng mại thế giới WTO thì hàng loạt các chính
sách kinh tế và thể chế tài chính có sự thay đổi.
Các doanh nghiệp phải đối đầu với nhiều thách thức lớn song cũng có nhiều cơ hội
để phát triển. Vấn đề đặt ra là trong điều kiện đó, các doanh nghiệp phải có chiến lƣợc
kinh doanh phù hợp để có thể nắm bắt đƣợc thời cơ, biến thời cơ thành cơ hội phát triển
hoạt động sản xuất kinh doanh.
Hoạt động thƣơng mại là hoạt động diễn ra trong lĩnh vực lƣu thông, phân phối
hàng hoá và hoạt động đặc trƣng cơ bản là quá trình lƣu chuyển hàng hoá gồm mua hàng,
dự trữ và tiêu thụ hàng hoá. Trong đó tiêu thụ là khâu quan trọng bậc nhất quyết định đến
sự sống còn và phát triển của doanh nghiệp. Trên thực tế không phải doanh nghiệp nào
cũng tổ chức tốt khâu bán hàng của mình hoặc không nhận thức đƣợc đầy đủ rằng tổ chức
tốt việc tiêu thụ hàng hoá cũng đồng nghĩa với việc đem lại lợi nhuận cao cho doanh
nghiệp.
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng là một phần quan trọng và cơ bản
của kế toán doanh nghiệp, thông tin kế toán cung cấp giúp doanh nghiệp nắm bắt đƣợc
hiệu quả hoạt động kinh doanh, thấy rõ đƣợc lãi (lỗ) của doanh nghiệp đƣợc sinh ra từ
đâu: từ các hoạt động chính hay từ các hoạt động phụ, từ các mặt hàng này hay từ các mặt
hàng khác. Trên cơ sở các kết quả đạt đƣợc, doanh nghiệp xây dựng kế hoạch cho kỳ tới.
Công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ Phú Sỹ là một doanh nghiệp hoạt động
trong lĩnh vực thƣơng mại, cũng nhƣ các doanh nghiệp khác đều đặt ra cho mình mối
quan tâm đó là việc tiêu thụ hàng hoá của Công ty đã thực sự hiệu quả chƣa, để từ đó có
kế hoạch cũng nhƣ các biện pháp phù hợp nhằm đạt đƣợc kết quả cao nhất. Bởi vậy, em
chọn đề tài “ Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty
TNHH Thƣơng mại và dịch vụ Phú Sỹ”.
Với kiến thức còn hạn chế của mình nên bài viết của em có thể còn nhiều thiếu sót.
Em rất mong nhận đƣợc sự góp ý, chỉ dẫn tận tình của các thầy cô giáo trong khoa kế
toán, các anh chị cán bộ kế toán tại Công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ Phú Sỹ để em
hoàn thành tốt báo cáo chuyên đề của mình.
Em xin chân thành cảm ơn!
Thang Long University Library
1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP THƢƠNG
MẠI.
1.1. Các khái niệm cơ bản về bán hàng và xác định kết quả bán hàng
1.1.1. Bán hàng
Bán hàng là khâu cui cùng ca hong kinh doanh trong các doanh nghip.
ây là quá trình chuyn giao quyn s hu hàng hóa t i bán i mua
và doanh nghip thu tin v hoc quyn thu tin.
v kinh t: Bán hàng là quá trình hàng hóa ca doanh nghic
chuyn t hình thái vt cht (hàng) sang hình thái giá tr (tin).
Quá trình bán hàng các doanh nghip nói chung và doanh nghii
nói riêng có nh
Có s i tha thun ging ý bán,
ng ý mua, h tr tin hoc chp nhn tr tin.
Có s i quyn s hu v i bán mt quyn s hi
mua có quyn s hu v hàng hóa, các
doanh nghip cung cp cho khách hàng mt kh ng hàng hóa và nhn li ca
khách hàng mt khon tin gi là doanh thu bán hàng. S
doanh nghinh kt qu bán hàng ca mình.
1.1.2. Doanh thu.
-
Doanh thu là tng các li ích kinh t doanh nghic trong k hch toán,
phát sinh t hong SXng ca doanh nghip góp phn
ch s hu.
Doanh thu ch c ghi nhn khi thu kin ghi nhn cho doanh
thu bán hàng, doanh thu cung cp dch v, doanh thu tin lãi ti chun m
2
thu và thu nhu không thu kic hch toán vào
doanh thu.
c ghi nhn khi thu kin sau :
Th nht, doanh nghic hoc s c li ích kinh t t giao
dch bán hàng.
Th hai, doanh nghin giao phn ln ri ro và li ích gn lin vi
quyn s hu sn phm hoc hàng hóa i mua.
Th ba, doanh nghip không còn nm gi quyn qui s
hu hàng hóa hoc quyn kim soát hàng hóa.
Th i chc chn.
Th n giao dch bán hàng.
1.1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu
Chit khi: Là khon tin mà doanh nghim tr ho
i mua hàng do vin phm, hàng
hoá), dch v vi khng ln theo tho thun v chit kh
hng kinh t mua bán hoc các cam kt mua, bán hàng.
Hàng bán b tr li: Là s sn phm, hàng hóa doanh nghinh tiêu
th khách hàng tr li do vi phu khon t trong hng
kinh t m cht, sai quy cách, chng loi. Hàng bán b tr li phi có
ngh ci mua ghi rõ lý do tr li hàng, s ng hàng b tr li, giá tr
hàng b tr lu tr li toàn b) hoc bu tr li
mt phn hàng).
Gim giá hàng bán: Là khon gim tr c doanh nghip (bên bán) chp thun
mc bi thu kém phm
chg quy cách, hoi hn ghi trong hng.
Thu GTGT nc tip, thu xut khu phi
np: Là các khon thu gián thu tính trên doanh thu bán hàng. Các khon thu này tính
ng tiêu dùng hàng hoá, dch v phi ch sn xut, kinh
doanh ch np thu i tiêu dùng hàng hoá, dch v
Thang Long University Library
3
1.1.4. Doanh thu thuần
Doanh thu thun là chênh lch gia doanh thu bán hàng và cung cp dch v vi
các khon gim tr doanh thu.
1.1.5. Giá vốn hàng bán
Giá vn hàng bán ca doanh nghii chính là tr giá mua ca hàng
hóa xut bán.
1.1.6. Lợi nhuận gộp
Li nhun gp là li nhuc sau khi ly doanh thu thun tr n
hàng bán.
1.1.7. Chi phí quản lý kinh doanh
Chi phí qun lý kinh doanh bao gm: Chi phí bán hàng và chi phí qun lý doanh
nghip.
+ Chi phí bán hàng:
liên quan
- Chi phí nhân viên: bao gm các khon phi tr cho nhân viên bán hàng, nhân
n chuyn, bo qun sn phm, hàng hoá là ti ng, ph
cp,và các khon trích bo him xã hi, bo him y t , bo
him tht nghip.
- Chi phí vt liu, bao bì: là giá tr ca các loi vt liu, bao bì s dng trc tip
cho quá trình bán hàng, tiêu th t lin phm, hàng
hoá, chi phí vt liu, nhiên liu dùng cho sa cha, bo quc v cho b
phn bán hàng.
- Chi phí dng c dùng: Phn ánh chi phí v công c, dng c phc v cho
quá trình tiêu th sn phng c n tính toán,
n bc d, vn chuyn.
- Chi phí kh hao mòn ca các lo dng trong
b phn bo qun, bán hàng, nhà kho, ca hàng, bn bãi,
n bc d, vn chuyn, kim nghim chng.
Doanh thu
thun
Doanh thu bán hàng
và cung cp dch v
Các khon gim
tr doanh thu
=
_
Li nhun gp
Doanh thu thun
Giá vn hàng bán
=
_
4
- Chi phí bo hành: Là các chi phí phát sinh trong quá trình bo hành sn
phm, hàng hoá u khon ca ha cha, chi phí thay
th linh kin b ng trong thi gian bo hành.
- Chi phí dch v mua ngoài: Phn ánh các chi phí dch v mua ngoài phc v
a chc v trc tip cho khâu bán
hàng, tin thuê kho, thuê bãi, tin thuê bc vác, vn chuyn sn phm, tin tr hoa
h nhn u thác xut khu,
- Chi phí bng tin khác: Phn ánh các chi phí bng tin khác phát sinh trong
khâu bán p khách b phn bán hàng,
qung cáo, chào hàng, chi phí hi ngh khách hàng
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp:
Chi phí qun lý doanh nghip là nhng khon chi phí phát sinh có liên quan
chung n toàn b hong ca c doanh nghic cho
bt k mt hong nào.
1.1.8. Xác định kết quả bán hàng
nh kt qu bán hàng là vic so sánh gia chi phí ra và doanh thu
thu v trong k. Nu doanh thu lt qu bán hàng là lãi, doanh thu
nh t qu bán hàng là l. Vinh kt qu ng
c tin hành vào cui k ng là cui tháng, cui quý,
cu thu m kinh doanh và yêu cu qun lý ca tng doanh
nghip.
Thang Long University Library
5
1.2. Các phƣơng thức bán hàng
1.2.1. Bán buôn
Bán buôn i trung gian bán li
ng bán vi s ng lc thc hin theo
ng thc: bán buôn qua kho và bán buôn vn chuyn thng
+ Bán buôn qua kho: c xut
ra t kho ca doanh nghip ic th hii hai hình
thc:
- Bán buôn qua kho trc tip: Bên mua c i din n kho ca doanh nghip
i nhn hàng. Doanh nghip xut kho hàng hóa giao trc tii din
bên mua, bên mua ký nh c chp nhn thanh
c xác nhn là tiêu th.
- Bán buôn qua kho theo hình thc chuyn hàng: Da vào ht,
doanh nghip ti xut kho hàng hóa bn t có hoc thuê ngoài
chuyn giao cho bên mua ti mc tha thun gia hai bên. Hàng
c chuyn vn thuc quyn s hu ca doanh nghii, s hàng
nh là tiêu th khi nhc s tin ca bên mua thanh toán hoc chp
nhn thanh toán. Chi phí vn chuyn hàng hoá có th do bên bán hoc bên mua chu
tu theo s tho thun ca hai bên.
+ Bán buôn vn chuyn thc này hàng hóa s c vn
chuyn thng t cung c mua không qua kho c trung gian.
c bán buôn vn chuyn thng:
- Bán buôn vn chuyn thng có tham gia thanh toán: Theo hình thc này,
doanh nghip va tin hành thanh toán vi bên cung cp và bên mua hàng, n
ng thi phát sinh 2 nghip v mua hàng và bán hàng. Bán buôn vn chuyn thng có
tham gia thanh toán theo 2 hình thc:
* Giao tay ba: Doanh nghii sau khi mua hàng s giao trc tip cho
i din bên mua ti bán. Sau khi giao, nhi din bên mua ký nh
n hàng hoc chp nhn nc xác nhn là tiêu th.
* Chuyn hàng: theo hình thc này doanh nghii sau khi mua hàng,
nhn vn ti ca mình hoc thuê ngoài vn chuyn
Kt qu bán
hàng
Doanh thu
thun
Giá vn hàng
bán
Chi phí qun lý
kinh doanh
=
_
_
6
giao cho bên mua a thun. Hàng hóa chuyng hp
này vn thuc quyn s hu ca doanh nghii. Khi nhc tin ca
bên mua thanh toán hoc giy báo cc hàng và chp nhn thanh
toán thì hàng hóa chuynh là tiêu th.
- Bán buôn vn chuyn thng không tham gia thanh toán: Doanh nghip ch là
trung gian gia bên bán ng hp này t không phát sinh
nghip v mua bán hàng hoá. Tu u kin ký kt h c
ng khon tin hoa hng do bên bán hoc bên mua tr.
1.2.2. Bán lẻ
c bán l: Là hình thc bán hàng trc tip cho i tiêu dùng hoc
các t chc kinh t tiêu dùng ni b không mang tính cht kinh doanh. Bán l
n vng cui cùng ca hàng t n xu
Bán l c hoc khng nh, giá bán ng nh.
c bán l: bán l thu tin trc tip, bán l thu tin tp trung, bán l tr
góp:
- Bán l thu tin tp trung: là hình thc bán hàng mà nghip v thu tin và giao
hàng tách ri nhau. Mi quy hàng có mt nhân viên làm nhim v thu tin, vit hoá
n nhn hàng quy hàng do nhân viên giao
hàng thc hin. Cui ca, nhân viên thu tin s làm giy np tin và np tin hàng cho
th qu. Nnh s lp báo cáo bán hàng.
- Bán l thu tin trc tip: theo hình thc này, nhân viên bán hàng trc tip thu
ting thi s kim kê hàng tn kho. Ht ca, nhân viên bán
hàng s np tin bán hàng cho th qu và báo cáo bán hàng cho k toán.
- Bán l tr góp: là hình thi mua có th thanh toán tin hàng nhiu
ln. ng hc ghi nhn ngay khi giao hàng,
doanh nghip ch c mt phn tin bán hàng, phn còn li s c khách hàng
thanh toán dn vào các k sau (c gc và lãi) theo h Ngoài s tin mà
doanh nghip ng doanh nghic mt khon
lãi do tr chm.
1.2.3. Bán hàng qua đại lý, ký gửi
i lý hay ký gi hàng hoá: là phc bán hàng mà
p i i lý, ký gi i lý
này trc tip bán hàng.
i vi bên giao i lý vn thuc quyn s hu ca
doanh nghi. Doanh nghip ch hch toán doanh thu khi
Thang Long University Library
7
nhc tin hoc chp nhn thanh toán ca bên nhi lý. Khon hoa hng mà
doanh nghi cho bên nhc hch toán vào chi phí bán hàng.
i vi bên nhi lý: S hàng nhi lý không thuc quyn s hu ca
doanh nghip có trách nhim bo qun, gi gìn, bán h. S hoa
hng chính là doanh thu ca bên nhi lý.
1.3. Các phƣơng pháp tính giá hàng xuất kho
- Phƣơng pháp thực tế đích danh
t kho thuc lô hàng nhp nào thì l
giá nhp kho c tính giá xut.
m: t nht, nó tuân th nguyên tc phù hp ca k
toán, chi phí thc t phù hp vi doanh thu thc t. Giá tr ca hàng xu
phù hp vi doanh thu mà nó to ra. a, giá tr hàng tc phn ánh
c t ca nó.
m: i vnhng hàng hóa khi c nhp v kho,
k toán dán nhãn lên hàng hóa và ghi thông tin cn thit lên mt hàng. Ch nhng
doanh nghip kinh doanh có ít loi mt hàng, hàng tn kho có giá tr ln, mt hàng n
nh và loi hàng tn kho nhn dic thì mi áp di
nhng doanh nghip có nhiu loi hàng thì không th áp d
khi ng công vic s rt ln.
- Phƣơng pháp nhập trƣớc - xuất trƣớc (FIFO)
a trên gi thic hoc sn xuc
c xuc. Giá tr hàng xuc tính theo giá ca lô hàng nhp kho
thu k hoc gu k, giá tr hàng tc tính theo giá ca hàng
nhp kho thm cui k hoc gn cui k.
giúp k toán có th c ngay giá tr vn hàng
xut kho tng ln xut hàng, do vm bo cung cp s liu kp thi cho k toán ghi
chép các khâu tin lý. Hàng tn là nhc nhp
sau cùng cho nên giá ca nó s gn vi giá th tng nht. Vì vy, ch tiêu hàng tn
kho trên báo cáo k c t
m: doanh thu không phù hp vi chi phí. Giá vn hàng bán c
hình thành trong quá kh t rt lâu nên không phù hp vi doanh thu c to ra.
ng thi nu s ng chng loi mt hàng nhiu, phát sinh nhp xut liên tc thì chi
phí cho vic hng công vic s t nhiu.
,
.
8
- Phƣơng pháp nhập sau - xuất trƣớc (LIFO)
a trên gi thi c xuc.
hàng hóa xuc tính theo giá ca lô hàng
nhp sau hoc gn sau cùng, giá tr ca hàng tc tính theo giá ca lô hàng
nhu k hoc gu k.
m: giá vn ca lô hàng bán sát vi giá th c theo giá ca
nhng lô hàng gt. Nên chi phí hin ti phù hp vi doanh thu hin ti. Vic
thc hi m bc yêu cu ca nguyên tc phù hp trong k toán.
m: giá tr vn ca hàng tn kho cui k có th không sát vi giá th
ng ca hàng thay th.
phù hp vi nhng doanh nghiêp ít danh mc hàng hóa, s ln
nhp không nhiu.
Phƣơng pháp bình quân gia quyền
Tr giá vn thc t ca hàng hóa xut
ng hàng hóa xut trong kì
Tr giá vn ca
hàng xut bán
=
S ng hàng xut bán
x
tính theo hai cách:
+ Phương pháp bình quân cả kì dữ trữ
bình quân
c k d tr
=
Tr giá thc t ca hàng tu k
+
Tr giá hàng nhp kho
trong k
S ng hàng tu k
+
S ng hàng nhp kho
trong k
n, d làm, ch cn tính toán mt ln vào cui
k, rt thích hp vi nhng doanh nghip có ít chng lo ln nhp,
xut ca mi loi nhiu.
m: công tác k toán dn vào cui k ng n các phn hành k
toán khác. Ngoài ra không phn ánh kp thi thông tin k toán ngay ti thm phát
sinh nghip v
+ Phương pháp bình quân sau mỗi lần nhập
sau mi ln nhp
=
Tr giá thc t hàng tn kho sau mi ln nhp
S ng hàng tn kho sau mi ln nhp
Thang Long University Library
9
toán tính giá hàng xut kho mt cách
kp th phù hp vi nhng doanh nghip có ít chng loi hàng hóa và s
ln nhp ca mi loi hàng hóa không quá nhiu.
m: bi vì khng công vic k toán rt nhiu, nu doanh nghip
có nhiu chng loi hàng hóa vi tn sut nhp hàng liên tc thì công tác tính giá s
gp nhi dn sai sót.
1.4. Kế toán bán hàng
1.4.1. Chứng từ kế toán sử dụng
- nh nghip np thu c tip)
- p np thu u tr)
- Phiu thu, phiu chi.
- Bng kê bán l hàng hoá và dch v.
- Bi lý.
- Phiu xut kho kiêm vn chuyn ni b.
- Th kho.
- c phí vn chuyn.
- Hng kinh t.
- Báo cáo bán hàng.
- Biên bn tha thiu hàng.
Các chng t liên quan khác ca doanh nghing t thanh toán (y
nhim thu, giy báo có ca ngân hàng, giy nhn n,
1.4.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 156 “Hàng hóa”: Tài kho phn ánh tr giá hin có và
tình hình bim các loi hàng hóa ca doanh nghip.
10
Kt cu và ni dung:
N TK 156 Có
Tài khoản 157 “Hàng gửi đi bán”: Tài khon này dùng
N TK157 Có
- Tr p kho
- Chi phí thu mua hàng hóa.
- Thu nhp khu hoc thu tiêu th c
bit ca hàng nhp khu hoc thu GTGT
hàng nhp khu, thu u vào -
n c khu tr, tính cho s
p kho.
- Tr tr li nhp kho.
- Tr giá hàng hóa phát hin tha khi kim kê.
- Kt chuyn tr giá hàng hóa tn kho cui
k p kinh k).
- Tr giá thc t ca hàng hóa xut kho
trong k (Xu i, xut giao
trc thuc, xut s dng
ni b, xut góp vn liên doanh, liên kt)
- Chit khc
ng.
- Các khon gi c
ng.
- Tr giá hàng mua tr li bán.
- Tr giá hàng hóa hao ht, mt mát.
- Kt chuyn tr giá hàng hóa tn kho
u k (nh k)
: tr giá hàng hóa thc t tn kho
cui k.
- Tr giá hàng hóa, thành ph i
cho khách hàng hoc gi lý, ký
gi, g c i
hch toán ph thuc.
- Tr giá dch v p cho khách
c khách hàng
chp nhn thanh toán.
- Cui k, kt chuyn tr giá hàng hóa,
thành phnh là
- Tr giá hàng hóa, thành phm g
bán, dch v
bán.
- Tr giá hàng hóa, thành phm, dch v
i bán b khách hàng tr li.
-
: Tr giá thành phm, hàng hóa
ch v
c xác nhn là bán
Thang Long University Library
11
Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”: Tài khon này
phn ánh doanh thu bán hàng và cung cp dch ca doanh nghip trong mt
k k c chi tit thành 4 tài khon cp 2:
TK5111 - Doanh thu bán hàng: Tài khon này phn ánh s tic t vic
bán hàng hóa ca doanh nghip trong 1 k k toán.
TK5112 - Doanh thu bán các thành phm: Tài khon này phn ánh s tin
doanh nghic t vic bán các thành phm trong 1 k k toán.
TK5113 - Doanh thu cung cp dch v: Tài kho phn ánh
s tin mà doanh nghic t vic cung cp các dch v trong 1 k k toán.
TK5118 - Doanh thu khác: Tài khon này phn ánh s tic t các hot
ng bán hàng khác ngoài bán hàng hóa, thành phm và cung cp dch v ca doanh
nghip trong mt k k toán.
Kt cu và ni dung:
N TK511 Có
Tài khoản 521 “Các khoản giảm trừ doanh thu”:
Vi ch k toán doanh nghip ban hành theo quy-BTC
a B Tài Chính, khi phát sinh các khon gim tr doanh
thu k toán s dng tài khon gim tr t thành 3 tài
khon cp 2:
Tài khot kh
Tài kho tr l
Tài kho
-
- S thu GTGT phi np theo
c tip.
- S chit khi, các khon
gim giá hàng bán và doanh thu hàng
bán b tr li.
- Kt chuyn doanh thu thun vào tài
-Doanh thu bán hàng hóa, sn phm
và cung cp dch v ca doanh
nghip trong k k toán.
12
Kt cu và ni dung:
N TK521 Có
Tài khoản 611 “Mua hàng”: c áp dng trong doanh nghip hch toán hàng
tTài khon này s d theo dõi và phn ánh tr
giá hàng hóa mua vào và bán ra trong k bng cách theo dõi hàng hóa nhp kho theo
nghip v (ghi theo tr giá mua vào) và hàng hóa xunh d
kii k tn kho).
Kt cu và ni dung:
N TK611 Có
- S chit khp
nhn thanh toán cho khách hàng.
- S doanh thu ca hàng bán b tr li,
li tii mua hoc tr
vào khon phi thu khách hàng v s
hàng hóa b tr li .
- Các khon gip
nhi mua hàng do kém cht
ng honh
trong hp ng kinh t.
Cui k kt chuyn toàn b s chit
khi, s doanh thu ca
hàng bán b tr li và các khon gim
giá hàng bán sang tài kho
nh doanh thu thun ca k k
toán.
- Kt chuyn tr giá hàng tu
k
- Tr giá thc t hàng mua vào trong
k.
- Tr giá hàng hóa b tr li.
- Tr giá thc ca hàng hóa xut trong
k.
- Chit khi, gim giá hàng
mua mà doanh nghing.
- Tr giá thc t ca hàng hóa mua vào
tr li bán.
- Kt chuyn tr giá vn hàng hóa tn
kho cui k
Thang Long University Library
13
Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán”: Tài kho phn ánh vn ca
c tiêu th thc t trong k.
Kt cu và ni dung:
N TK 632 Có
1.4.3. Phương pháp hạch toán
1.4.3.1. Kế toán bán hàng tại đơn vị hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên.
Khái niệm:ng xuyên ng
xuyên, có h thng tình hình Nhp Xut Tn hàng hóa trên s k toán. V
ng xuyên, các tài khon hàng tc dùng
phn ánh s hin có và tình hình bim ca vy,
giá tr hàng tn kho trên s k toán có th nh bt c thm nào trong k k
toán. Cui k, k vào s liu kim kê thc t vn kho, so
sánh vi s liu vn kho trên s k toán.
K toán bán hàng trong doanh nghip tính thu u tr
-
-
-
-
-
-
kho.
14
Sơ đồ 1.1. Phƣơng thức bán buôn qua kho
Sơ đồ 1.2. Phƣơng thức bán buôn vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán
TK156 TK632 TK911 TK511 TK111,112,131
Giá vn
hàng bán
K/c giá
vn
Doanh thu
bán hàng
TK111,112,131
TK521
Gim tr
dthu
K/c gim
tr dthu
K/c doanh thu bán hàng
thun
K/c giá vn hàng
bán b tr li
TK3331
Thu GTGT
u ra
TK157
Xut kho
gi bán
Ghi nhn
GVHB
TK3331
Thu GTGT
u ra
TK111,112,331 TK632 TK911 TK511 TK111,112,131
Giá vn hàng bán
(giao bán trc
tip tay ba)
K/c giá
vn
Doanh thu
bán hàng
TK111,112,131
TK521
Gim tr
dthu
K/c gim
tr dthu
K/c doanh thu bán hàng
thun
TK3331
Thu GTGT
u ra
TK157
Hàng
gi bán
Giá vn
hàng gi
bán
TK3331
Thu GTGT
u ra
TK133
Thu
GTGT
u vào
Thang Long University Library
15
Sơ đồ 1.3. Phƣơng thức bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán
TK111,112 TK511 TK111,112
TK642 TK911
Sơ đồ 1.4. Phƣơng thức bán hàng trả góp
TK156 TK632 TK911 TK511 TK111,112
Sơ đồ 1.5. Phƣơng thức giao đại lý hay ký gửi
Tại bên giao đại lý
Hoa hc
ng t môi gii
K/c hoa hng
c ng
ng
Chi phí lquan
n môi gii
K/c chi phí môi
gii bán hàng
TK3331
Thu u
ra ca hoa hng
Giá vn
hàng bán
K/c giá
vn
K/c doanh thu
thun
Doanh thu theo giá bán tr
tin ngay
TK3331
Thu GTGT S tin
u
TK3387
Doanh thu
c
hin
TK515
Phân b lãi tr
góp tng k
ng
tài chính
TK156 TK157 TK632 TK911 TK511 TK111,112,131
Doanh thu bán
hàng
TK3331
Thu u
ra
TK133
Hoa hng
i lý kí
gi
K/c doanh
thu bán
hàng thun
Tr giá hàng
gi bán
Giá vn
hàng bán
K/c giá vn
hàng bán
Kt chuyn chi phí qun lý kinh doanh
TK133
Thu u
vào
TK131
S tin
còn phi
thu
Thu GTGT
u vào
TK642