Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐE CUONG ON TAP TOAN 7 HK2 + MOT SO DE THI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 6 trang )


1














Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

2










Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software


For evaluation only.

3







Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

4




THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
Đề 1
Bài 1. Một xạ thủ bắn súng có số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng
8 9 10 9 9 10 8 7 9 9
10 7 10 9 8 10 8 9 8 8
10 7 9 9 9 8 7 10 9 9
a) Lập bảng “tần số”.
b) Tìm số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến hai chữ số phần thập phân)
Bài 2. Cho các đa thức P(x) = x
3
- 2x
4

+ x
2
-5 + 5x; Q(x) = -x
4
+ 4x
2
- 3x
3
- 6x + 7
R(x) = x
2
+ x
4
+ 2
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x)
c) P(x) + Q(x) - R(x)
d) Chứng minh rằng đa thức R(x) không có nghiệm

Bài 3. Cho

ABC vuông tại A đường cao AH
a) Biết AH = 4cm, HB = 2cm, HC = 8 cm:
a. Tính độ dài các cạnh AB, AC.
b. Chứng minh
B
ˆ
>
C
ˆ

.
b) Giả sử khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng chứa cạnh BC là không đổi


ABC cần thêm điều kiện gì để khoảng cách BC là nhỏ nhất./.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

5

Đề 2
Bài 1. Điểm kiểm tra Toán học kì II của lớp 7B được thống kê như sau:
Điểm 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 4 15 14 10 5 1
a) Dựng biểu đồ đoạn thẳng b) Tính số trung bình cộng.
Bài 2. Cho hai đa thức: f(x) = -2+x +2x
2
+ 3x
3
+ 4x
4
- 5x
5
+ 6x
6

g(x) = 6x
6
+ 4x

4
+ 3x
3
- 5x
5
- x
2
- 3x - 2
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính hiệu h(x) = f(x) - g(x). c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
Bài 3. Cho tam giác ABC (AB<AC), trên cạnh AB và AC lần lượt lấy 2 điểm D, E sao cho BD =
CE. Gọi I là trung điểm của DE, vẽ điểm P sao cho I là trung điểm BP. Chứng minh:
a )
IDB IEP
  
. b)
EPC

cân. c)


BAC 2ECP



Đề 3
Bài 1: Số cân nặng của 30 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 28
30 28 32 36 45 30 31 30 36 32
32 30 32 31 45 30 31 31 32 31

a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng “tần số”. c. Tính số trung bình cộng.
Bài 2: Cho hai đa thức: P(
x
) =
5 2 4 3
1
2 7 9
4
x x x x x
   
; Q(
x
) =
4 5 2 3
1
5 4 2
4
x x x x
   

a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Tính P(
x
) + Q(
x
) và P(
x
) – Q(
x
).

Bài 3: Tìm hệ số a của đa thức M(
x
) = a
2
x
+ 5
x
– 3, biết rằng đa thức này có một nghiệm là
1
2
.
Bài 4: Cho
ABC

vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (H


BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
a)
ABE

=
HBE

. b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) EK = EC. d) AE < EC.

Đề 4
Câu 1. Thực hiện phép tính: a)
7 5

19 19


; b) 24.(34 – 19) – 34.(24 – 19) ; c)
4
3
3
2




Câu 2
Điểm kiểm tra học kỳ I môn toán lớp 7A như sau:
5 8 5 7 6 2 7 9 7 6
10 5 4 8 5 6 3 9 6 8
9 3 6 8 6 5 5 4 3 5
5 7 4 7 8 6 7 2 9 5
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? b) Tìm số trung bình cộng? c) Tìm mốt của dấu hiệu ?
Câu 3
. Tìm
,
x y
biết: a)
3 4
x y


14
x y

 
; b)
3
2
x
y



2 16
x y
 

Câu 4. Cho đa thức:
6 2 4 4 6
( ) 5 2 3 3 3
f x x x x x x x
      

a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến?
b) Tìm đa thức
( )
Q x
biết:
( )
Q x
=
2 4
( ) 5
f x x x

 
c) Tìm nghiệm của đa thức:
( )
Q x
?
Câu 5.Cho

ABC vuông tại A có AB = 8 cm, AC = 6 cm, M là trung điểm cạnh BC. Trên tia đối của tia
AB lấy điểm D sao cho: AD = 8 cm; Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 2 cm.
a) Tính độ dài BC. b) Chứng minh

BEC =

DEC.
c) Chứng minh ba điểm: D, E, M thẳng hàng.
Câu 6 Với giá trị nguyên nào của x thì biểu thức
sau có giá trị lớn nhất: A=
x
x


10
337

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

6

Đề 5

Bài 1 . a. Thực hiện phép tính: M =
3 2 4
1,2: (1 .1,25) (1,08 ) :
2
5 25 7
0,6.0,5:
1 5 9 36
5
0,64 (5 ).
25 9 4 17
 
 
 

b. Cho N = 0,7. (2007
2009
– 2013
1999
). Chứng minh rằng: N là một số nguyên.
Bài 2: Tìm x, y biết: a.
1 60
15 1
x
x
 

 
b.
2 1 3 2 2 3 1
5 7 6

x y x y
x
   
 

Bài 3: Cho biểu thức: P =
3 3 2 1
x x
  

a. Rút gọn P? Tìm giá trị của x để P = 6?
Bài 4:Cho đoạn thẳng AB có O là trung điểm. Trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ AB kẻ hai tia Ax //
By. Lấy hai điểm C,E và D,F lần lượt trên Ax và By sao cho AC = BD; CE = DF. Chứng minh:
a. Ba điểm: C, O, D thẳng hàng; E, O, F thẳng hàng. b. ED = CF .
Bài 5:Tam giác ABC cân tại C và

0
100
C 
; BD là phân giác góc B. Từ A kẻ tia Ax tạo với AB một góc
0
30
. Tia Ax cắt BD tại M, cắt BC lại E. BK là phân giác góc CBD, BK cắt Ax tại N.
a. Tính số đo góc ACM. b. So sánh MN và CE.
Đề 6

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

×