Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GIAO AN BUOI 1 TUAN 5 LOP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.96 KB, 22 trang )

Gi©o ¸n bi 1- líp Mét TrÇn ThÞ Th H»ng
Tn 5
Thø hai ngµy 20 th¸ng 9 n¨m 2010
Häc vÇn
Bµi 17: U- Ư
i. mơc tiªu:
- §äc ®ỵc:u ,, nơ ,th
-ViÕt ®ỵc: u ,, nơ ,th
-Lun nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị:thđ ®«
ii. ®å dïng d¹y häc:
-Sách Tiếng Việt, bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa cho từ và câu ứng
dụng, tranh luyện nói
iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Ổn đònh lớp: (tiết 1)
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Đọc bảng kéo tiếng, đọc câu.
-Viết: tổ cò, da thỏ, thợ nề.
3/ Bài mới:
a/ Âm u:
-GV rút tiếng từ tranh: nụ (GV giải
thích nghóa)
-Âm gì học rồi? -GV giới thiệu: Đây
là âm u (…),
-Hướng dẫn HS đọc
-Phân tích - đánh vần- đọc trơn .
-Trò chơi sáng tác nhạc: u- u- u- nu
b/ Âm ư :
-Đây là âm ư : GV giới thiệu âm ư
(…),
-Hướng dẫn HS đọc


-Lấy hộp tìm âm ư cài bảng. Từ âmư
muốn có tiếng thư phải làm sao?
-Phân tích - đánh vần- đọc trơn
-Thay âm th bằng âm khác để có
tiếng mới.
-Xem tranh, GV giải thích tranh.
Củng cố
*Cho HS đọc lại bảng lớp.
-Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe
(Phiếu t, th)
-Chơi trò chơi ghép từ
-Hát
-Đọc cá nhân - lớp.
-Viết bảng con (theo tổ)
-Âm n, dấu nặng
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc
trơn (1/2 lớp)
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Cài bảng
-HS cài thêm âm th,
-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc
trơn (1/2 lớp)
-HS cài bảng, đọc lên.
-Khoanh tròn âm có trong phiếu
-Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp.
Gi¸o ¸n bi 1-Líp 1 Tuần 5 N¨m häc 2010 -2011
c/ Từ ứng dụng: -Cá nhân- nhóm- lớp.

Luyện tập: (tiết 2)

1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1.
-Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ
+Điền âm e hoặc v vào câu ứng
dụng cho đúng.
2/ Luyện viết: Hướng dãn cách
viết
3/ Luyện nói: thủ đô
Cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì?
Chùa Một Cột ở đâu? Hà Nội được
gọi là gì? Biết gì về thủ đô Hà Nội?
4. Cđng cè, dỈn dß
Trò chơi bắt cá
-Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
-HS lên điền. Đánh vần- đọc
trơn.
-HS viết
+Thảo luận nhóm, nhóm trình bày-
nhận xét, đọc
®¹o ®øc
Bµi 12: GI÷ G×N S¸CH Vë,§å DïNG HäC TËP(TIÕT1 )
i. mơc tiªu:
- BiÕt ®ỵc t¸c dơng cđa s¸ch cë ®å ding häc tËp.
- Nªu ®ỵc lỵi Ých cđa viƯc gi÷ g×n s¸ch vë ,®å ding häc tËp.
- Thùc hiƯn gi÷ g×n s¸ch vë vµ ®å ding häc tËp cđa b¶n th©n.
ii. ®å dïng d¹y häc:
-Sách giáo khoa
-Bút chì màu.
iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Ổn đònh lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới:
Họat động 1: Làm bài tập 1
-Dùng bút màu tô những đồ dùng học tập
trong tranh và gọi tên chúng
-Kết luận: Những đồ dùng học tập của các
em trong tranh này là: sách giáo khoa, vở
bài tập, bút máy, bút chì, thước kẻ, cặp
sách. Có chúng thì các em mới học tập tốt
được. Vì vậy, cần giữ gìn chúng cho sạch
-Hát
-HS làm bài tập trong vở.
-Trao đổi kết quả cho nhau
theo cặp
-Từng bạn bổ sung kết quả cho
nhau
-Vài HS trình bày trước lớp.
Trêng tiĨu häc B Xu©n Vinh N¨m häc 2010-2011
2
đẹp, bền lâu.
Hoạt động 2: Thảo luận theo lớp
-Câu hỏi thảo luận:
Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở,
đồ dùng học tập?
Để sách vở, đồ dùng học tập được bền,
đẹp, cần tranh những việc gì?
-Kết luận:
+Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, các
em cần sử dụng chúng đúng mục đích,
dùng xong sắp xếp đúng nơi quy đònh, luôn

giữ chúng cho sạch sẽ.
+Không được bôi bẩn, vẽ bay, viết bay vào
sách vở; không làm rách nát, xé, làm nhàu
nát sách vở, không làm gãy, làm hỏng đồ
dùng học tập
Hoạt động 3: Bài tập 2.
-Giới thiệu một đồ dùng học tập của bản
thân được giữ gìn tốt nhất
-GV nhận xét chung và khen ngợi một số
HS.
+Hát:
4. cđng cè, dỈn dß:
-Nhận xét tiết học. Về nhà sửa sang, giữ gìn
tốt sách vở, đồ dùng học tập của mình.
-HS thảo luận, trả lời, bổ sung
cho nhau
-Từng cặp HS tự giới thiệu,
trình bày trước lớp
Thø ba ngµy 22 th¸ng 9 n¨m 2009
Häc vÇn
Bµi 18: x- ch
i. mơc tiªu:
- §äc ®ỵc:x ,ch, xe ,chã
-ViÕt ®ỵc: x ,ch, xe ,chã
-Lun nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị:xe bß ,xe lu, xe « t«
ii. ®å dïng d¹y häc:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : xe, chó; Câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thò xã.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Xe bò, xe lu, xe ô tô.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
ii. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :

Tiết1
1.Khởi động : Ổn đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : u, ư, nụ, thư
Trêng tiĨu häc B Xu©n Vinh N¨m häc 2010-2011
3
-Đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm
nay học âm x, ch.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm x:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ x và âm x
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ x gồm : nét cong hở trái,
nét cong hở phải.
Hỏi : So sánh x với c?
-Phát âm và đánh vần : x, xe.
+Phát âm : khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi,
hơi thoát ra xát nhẹ không có tiếng thanh.
+Đánh vần : x đứng trước, e đứng sau.
b.Dạy chữ ghi âm ch :
+Mục tiêu: nhận biết được chữ ch và âm
ch
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ch là chữ ghép từ hai

con chữ c và h.
Hỏi : So sánh ch và th?
-Phát âm và đánh vần : ch và tiếng chó
+Phát âm : Lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ,
không có tiếng thanh.
+Đánh vần:m ch đứng trước, âm o đứng sau,
dấu sắc trên đầu âm o.
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Thảo luận và trả lời:
Giống : nét cong hở phải.
Khác : x còn một nét cong
hở trái.
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn :xe
Giống : chữ h đứng sau
Khác : ch bắt đầu bằng c, th
bắt đầu bằng t
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn tiếng chó.
Viết bảng con : x, ch, xe,
chó
Trêng tiĨu häc B Xu©n Vinh N¨m häc 2010-2011

4
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1:Khởi động: Ổn đònh tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : xe,
chở, xã)
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở
cá về thò xã
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Xe bò, xe lu,
xe ô tô
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Có những gì trong tranh? Em hãy chỉ
từng loại xe?
-Xe bò thường dùng để làm gì?
-Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe
gì?
-Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì? Nó
dùng để làm gì?
-Còn có những loại xe ô tô nào nữa?

4. Củng cố dặn dò
Đọc cá nhân, nhóm, bàn,
lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)
Thảo luận và trả lời : xe ô
tô chở cá
Đọc thầm và phân tích tiếng
: xe, chở, xã.
Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : x, ch, xe,
chó
Thảo luận và trả lời :
To¸n
TIẾT 17: SỐ 7
I. mơc tiªu :
-BiÕt 6 thªm 1 ®ỵc 7 ,viÕt sè 7 ; ®äc ®Õm ®ỵc tõ 1®Õn7 ;biÕt so s¸nh c¸c sè trong
ph¹m vi 7 ,biÕt vÞ trÝ sè 7 trong d·y sè tõ 1®Õn 7.
-Bµi tËp 1,bµi 2 ,bµi3
II. ®å dïng d¹y häc :
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng ïghi bài tập 3.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Trêng tiĨu häc B Xu©n Vinh N¨m häc 2010-2011
5
1. Khởi động: Ổn đònh tổ chức (1’).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) Bài cũ học bài gì? (số 6) 1HS trả lời
Làm bài tập 3/27: Viết số thích hợp vào ô trống:

1, 2, … , … , … , 6 ; 6, … , … , … , … 1. (2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng
con).
Làm bài tập 4/27: Điền dấu <, >, =:
6 … 5 ; 6 … 2
4 … 6 ; 6 … 6
3 … 3 ; 2 … 4 ( 2 HS lên bảng làm- cả lớp làm bảng con).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
Ho¹t ®éng 1:Giới thiệu bài trực tiếp (1’).
Ho¹t ®éng 2: (12 ’). Giới thiệu số 7:
+Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số
7.
+Cách tiến hành : Bước 1: Lập số 7.
- Hướng dẫn HS xem tranh và hỏi:”Có
sáu bạn đang chơi cầu trượt, một em
khác đang chạy tới. Tất cả có mấy em?”.
-GV yêu cầu HS:
-Sau đó cho HS quan sát tranh vẽ trong
sách và giải thích”sáu chấm tròn thêm
một chấm tròn là bảy chấm tròn, sáu con
tính thêm một con tính là bảy con tính”.
-GV chỉ vào tranh vẽ trong sách.Yêu cầu
HS:
-GV nêu:”Các nhóm này đều có số
lượng là bảy”.
Bước 2: Giới thiệu chữ số 7 in và số 7
viết.
-GV nêu:”Số bảy được viết bằng chữ số
7”.

-GV giới thiệu chữ số 7 in, chữ số 7 viết.
-GV giơ tấm bìa có chữ số 7:
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7
trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
GV hướng dẫn:



- HS xem tranh
-TL:” Có tất cả 7 em”.
-HS lấy ra 6 hình tròn, sau đó thêm 1
hình tròn và nói: sáu hình tròn thêm
một hình tròn là bảy hình tròn.
-Quan sát tranh.
-Vài HS nhắc lại.
-HS đọc:”bảy”.
HS đếm từ 1 đến 7 rồi đọc ngược
lại từ 7 đến 1.
HS nhận ra số 7 đứng liền sau số 6
trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7.
Trêng tiĨu häc B Xu©n Vinh N¨m häc 2010-2011
6
GV giúp HS:
Ho¹t ®éng 3: Thực hành (12’).
+Mục tiêu: HS biết đọc, viết số 7, đếm
và so sánh các số trong phạm vi 7;
nhận biết số lượng trong phạm vi 7; vò
trí số 7 trong phạm vi từ 1 đến 7.
+Cách tiến hành:Hướng dẫnHS làm các

bài tập ở SGK
*Bài 1: HS làm ở vở bài tập Toán.
GV hướng dẫn HS viết số 7:
GV nhận xét bài viết của HS.
*Bài 2: HS làm ở phiếu học tập.
GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo
số 7.VD:Có mấy con bướm trắng, mấy
con bướm xanh ? Trong tranh có tất cả
mấy con bướm? Nêu câu hỏi tương tự với
các tranh còn lại.
GV chỉ vào tranh và yêu cầu HS nhắc
lại:
GV KT và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3: HS làm phiếu học tập.
GV HD HS làm bài :
GV chấm một số phiếu học tập và nhận
xét.
Ho¹t ®éng 4:Trò chơi.( 4 ’).
Chơi các trò chơi nhận biết số lượng
hoặc thứ tự giữa các số trong phạm vi 7
bằng các tờ bìa các chấm tròn và các số.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
-HS đọc yêu cầu bài 1:” Viết số
7”.
-HS viết số 7 một hàng.
-HS đọc yêu cầu:” Điền số”.
-HS viết số thích hợp vào ô trống.
-HS trả lời:…

7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6.

7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5.
7 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4.
-HS đọc yêu cầu bài 3:” Viết số
thích hợp vào ô trống”.
-HS điền số thích hợp vào ô trống
rồi đọc theo thứ tự từ 1 đến 7 và từ
7 đến 1.
-Nhận biết số 7 là số đứng liền sau
số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
-HS thực hành chơi thi đua giữa hai
đội.

4. Củng cố, dặn dò : (3 ’).
-Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bò: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Số 8”

Thø t ngµy 23 th¸ng 9 n¨m 2009
Trêng tiĨu häc B Xu©n Vinh N¨m häc 2010-2011
7
Häc vÇn
Bài 19 : s - r
i. mơc tiªu:
- §äc ®ỵc:s ,r, sỴ ,rƠ
-ViÕt ®ỵc: s ,r, sỴ ,rƠ
-Lun nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị:rỉ ,r¸
II. ®å dïng d¹y häc
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : sẻ, rễ; Câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Rổ, rá.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:

Tiết1
1.Khởi động : Ổn đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : x, ch. xe, chó; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
-Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thò xă.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp :
Hôm nay học âm s, r.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm s:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ s và âm s
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ s gồm : nét xiên phải,
nét thắt, nét cong hở trái.
Hỏi : So sánh s với x?
-Phát âm và đánh vần : s, sẻ.
+Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi
thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh.
+Đánh vần : s đứng trước, e đứng sau, dấu
hỏi trên e.
b.Dạy chữ ghi âm r:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ r và âm r
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải,
nét thắt và nét móc ngược.
Hỏi : So sánh r và s?

Thảo luận và trả lời:
Giống : nét cong
Khác : s có thêm nét xiên và
nét thắt.
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn sẻ.
Trêng tiĨu häc B Xu©n Vinh N¨m häc 2010-2011
8
-Phát âm và đánh vần : r và tiếng rễ
+Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi
thoát xát, có tiếng thanh.
+Đánh vần:m r đứng trước, âm ê đứng
sau, dấu ngã trên đầu âm ê.
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1:Khởi động: Ổn đònh tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1

-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :
rõ,số)
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tô
cho rõ chữ và số.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Rổ, rá
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Rổ dùng làm gì,rá dùng làm gì?
-Rổ, rá khác nhau như thế nào?
-Ngoài rổ, rá còn có loại nào khác đan
bằng mây tre. Nếu không có mây tre, rổ
làm bằng gì?
4.Củng cố dặn dò
Giống : nét xiên phải, nét thắt
Khác : kết thúc r là nét móc
ngược, còn s là nét cong hở trái.
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn tiếng rễ.
Viết bảng con : s,r, sẻ, rễ.
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)
Thảo luận và trả lời : bé tô chữ,
số
Đọc thầm và phân tích : rõ, số

Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : s, r, sẻ, rễ
Thảo luận và trả lời

Trêng tiĨu häc B Xu©n Vinh N¨m häc 2010-2011
9
TiÕt 2 :to¸n
TiÕt 18 : sè 8
i. mơc tiªu:
- BiÕt 7 theem1 ®ỵc 8,viÕt sè 8;®äc ®Õm ®ỵc tõ 1 dÕn 8;biÕt so s¸nh c¸c sè trong
ph¹m vi 8,biÕt vÞ trÝ sè 8 trong d·y sè tõ 1®Õn 8.
- Bµi tËp bµi1,bµi 2,bµi3
II. ®å dïng d¹y häc:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu ïghi bài tập 3.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1, vở Toán.
iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
1. Khởi động: Ổn đònh tổ chức (1’).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) Bài cũ học bài gì? (số 7 ) 1HS trả lời.
Làm bài tập 3/29: Viết số thích hợp vào ô trống:
1, …, 3 , … , … , …, 7 ; 7, … , … , 4 , … , … , 1. (2HS viết bảng lớp -cả lớp viết
bảng con).
Làm bài tập 4/29: Điền dấu <, >, =:
7 … 6 ; 5 … 7
6 … 7 ; 7 … 3
2 … 5 ; 7 … 7 ( 2 HS lên bảng làm- cả lớp làm bảng con).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Ho¹t ®éng 1:: Giới thiệu bài trực tiếp
(1’).
Ho¹t ®éng 2:(12 ’). Giới thiệu số 8 :
+Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số
8.
+Cách tiến hành : Bước 1: Lập số 8.
- Hướng dẫn HS xem tranh và hỏi:”Có
bảy bạn đang chơi nhảy dây, một em
khác đang chạy tới. Tất cả có mấy
em?” GV yêu cầu HS:
ChoHS quan sát tranh vẽ trong sách và
giải thích”bảy chấm tròn thêm một chấm
tròn là tám chấm tròn, bảy con tính thêm
một con tính là tám con tính”.
-GV nêu:”Các nhóm này đều có số
lượng là tám”.
Bước 2: Giới thiệu chữ số 8 in và số 8



- HS xem tranh
-TL:” Có tất cả 8 em”.
-HS lấy ra 7 hình tròn, sau đó thêm
1 hình tròn và nói: bảy hình tròn
thêm một hình tròn là tám hình
tròn
-Quan sát tranh.
-Vài HS nhắc lại:Bảy thêm một là
tám.
-HS đọc:“tám”.

Trêng tiĨu häc B Xu©n Vinh N¨m häc 2010-2011
10
viết.
-GV nêu:”Số tám được viết bằng chữ số
8”.
-GV giới thiệu chữ số 8 in, chữ số 8 viết.
-GV giơ tấm bìa có chữ số 8:
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8
trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
GV hướng dẫn:
GV giúp HS:
Ho¹t ®éng 3:: Thực hành (12’).
+Mục tiêu: HS biết đọc, viết số 8, đếm
và so sánh các số trong phạm vi 8;
nhận biết số lượng trong phạm vi 8; vò
trí số 8 trong phạm vi từ 1 đến 8.
+Cách tiến hành: HD HS làm các bài tập
ở SGK.
*Bài 1: HS làm ở vở bài tập Toán.
GV hướng dẫn HS viết số 8:
GV nhận xét bài viết của HS.
*Bài 2: HS làm ở phiếu học tập.
GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo
số 8.VD:Bên trái có mấy chấm tròn,bên
phải có mấy chấm tròn?Tất cả có mấy
chấm tròn?
Nêu câu hỏi tương tự với các tranh còn
lại.
GV chỉ vào tranh và yêu cầu HS nhắc lại
cấu tạo số 8.

GV KT và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3: HS làm phiếu học tập.
GV HD HS làm bài :
GV chấm một số phiếu học tập và nhận
HS đếm từ 1 đến 8 rồi đọc ngược
lại từ 8 đến 1.
HS nhận ra số 8 đứng liền sau số 7
trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8.
-HS đọc yêu cầu bài 1:” Viết số
8”.
-HS viết số 8 một hàng.
-HS đọc yêu cầu:” Điền số”.
-HS viết số thích hợp vào ô trống.
-HS trả lời:…
8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7.
8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6.
8 gồm 5 và 3, gồm 3 và 5.
8 gồm 4 và 4.
-HS đọc yêu cầu bài 3:” Viết số
thích hợp vào ô trống”.
-HS điền số thích hợp vào ô trống
rồi đọc theo thứ tự từ 1 đến 8 và từ
8 đến 1.
-Nhận biết số 8 là số đứng liền sau
số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7,8.
HS thực hành chơi thi đua giữa hai
đội.


Trêng tiĨu häc B Xu©n Vinh N¨m häc 2010-2011
11
xét.
Ho¹t ®éng 4:Trò chơi.( 4 ’).
Chơi các trò chơi nhận biết số lượng
hoặc thứ tự giữa các số trong phạm vi 8
bằng các tờ bìa các chấm tròn và các số.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
4. Củng cố, dặn dò : (3 ’).
-Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bò: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Số 9”.
-Nhận xét tuyên dương.
Thø n¨m ngµy 24 th¸ng 9 n¨m 2010
Häc vÇn
Bµi 20: k- kh
i. mơc tiªu
- §äc ®ỵc:k ,kh, kỴ ,khÕ
-ViÕt ®ỵc: k ,kh, kỴ ,khÕ
-Lun nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị:ï ï,vo vo,vï vï ,ro ro,tu tu.
II. ®å dïng d¹y häc
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : kẻ, khế; Câu ứng dụng : Chò kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Tiết1
1.Khởi động : Ổn đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : r, s, su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
-Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
-Nhận xét bài cũ.

3.Bài mới :
Trêng tiĨu häc B Xu©n Vinh N¨m häc 2010-2011
12
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm
nay học âm k, kh.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm k:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ k và âm k
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ k gồm : nét khuyết trên,
nét thắt, nét móc ngược.
Hỏi : So sánh k với h?
-Phát âm và đánh vần : k, kẻ
+Phát âm : đọc tên chữ k ( ca )
+Đánh vần: k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi
trên e.
b.Dạy chữ ghi âm kh:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ kh và âm kh
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ kh là chữ ghép từ hai
con chữ: k, h
Hỏi : So sánh kh và k?
-Phát âm và đánh vần : kh và tiếng khế
+Phát âm : gốc lưỡi lui về phía vòm mềm tạo
nên khe hẹp, thoát ra tiếng xát nhẹ, không có
tiếng thanh
+Đánh vần:m kh đứng trước, âm ê đứng

sau, dấu sắc trên đầu âm ê.
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn đònh tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
Thảo luận và trả lời:
Giống : nét khuyết trên
Khác : k có thêm nét thắt
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn kẻ.
-Giống : chữ k
-Khác : kh có thêm h
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn tiếng khế.
Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Trêng tiĨu häc B Xu©n Vinh N¨m häc 2010-2011
13
-Phát triển lời nói tự nhiên .+Cách tiến
hành :
a.Luyện đọc:

-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : kha,
kẻ )
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : chò kha kẻ vở
cho bé hà và bé lê.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : ù ù, vo vo, ro
ro, tu tu
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Con vật, các vật có tiếng kêu thế nào?

-Em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật
nào khác không?
-Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy,
người ta phải chạy vào nhà không?
-Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta
rất vui?
-Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật
trên?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)
Thảo luận và trả lời : chò đang kẻ vở
Đọc thầm và phân tích : kha,
kẻ
Đọc câu ứng dụng (C nhân-

đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : k, kh, kẻ,
khế.
Thảo luận và trả lời
Tiếng sấm
Tiếng sáo diều
To¸n
TiÕt :sè 9
i. mơc tiªu:
-BiÕt 8 thªm1 ®ỵc 9,viÕt 9;®äc ,®Õm ®ỵc tõ 1®Õn 9; biÕt so s¸nh c¸c sè trong
ph¹m vi9 , biÕt vÞ trÝ sè 9 trong d·y sè tõ1 dÕn 9.
- Bµi tËp: bµi1,bµi2 ,bµi 3,bµi4
II. ®å dïng d¹y häc
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu ïghi bài tập 3, 4.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1, vở Toán.
iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Khởi động: Ổn đònh tổ chức (1’).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) Bài cũ học bài gì? (số 8 ) 1HS trả lời.
Làm bài tập 3/31: Viết số thích hợp vào ô trống: (2HS viết bảng lớp -cả
lớp viết bảng con).
Trêng tiĨu häc B Xu©n Vinh N¨m häc 2010-2011
14
Làm bài tập 4/31: Điền dấu <, >, = ( 4 HS lên bảng làm- cả lớp làm bảng
con).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
Ho¹t ®éng 1:: Giới thiệu bài trực tiếp
(1’).

Ho¹t ®éng 2:(12 ’). Giới thiệu số 9 :
+Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số
9.
+Cách tiến hành : Bước 1: Lập số 9.
- Hướng dẫn HS xem tranh và hỏi:”Có
tám bạn đang chơi , một em khác đang
chạy tới. Tất cả có mấy em”. GV yêu
cầu HS:
ChoHS quan sát tranh vẽ trong sách và
giải thích”tám chấm tròn thêm một
chấm tròn là chín chấm tròn, tám con
tính thêm một con tính là chín con tính”.
-GV nêu:”Các nhóm này đều có số
lượng là chín”.
Bước 2: Giới thiệu chữ số 9 in và số 9
viết.
-GV nêu:”Số chín được viết bằng chữ số
9”.
-GV giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết.
-GV giơ tấm bìa có chữ số 9:
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9
trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
GV hướng dẫn:
GV giúp HS:
Ho¹t ®éng 3:: Thực hành (12’).



- HS xem tranh
-TL:” Có tất cả 9 em”.

-HS lấy ra 8 hình tròn, sau đó
thêm 1 hình tròn và nói: tám hình
tròn thêm một hình tròn là chín
hình tròn
-Quan sát tranh.
-Vài HS nhắc lại:”tám thêm một
là chín”.
-HS đọc:“chín”.
HS đếm từ 1 đến 9 rồi đọc ngược
lại từ 9 đến 1.
HS nhận ra số 9 đứng liền sau số
8 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9.
-HS đọc yêu cầu bài 1:” Viết số
9”.
-HS viết số 9 một hàng.
-HS đọc yêu cầu:” Điền số”.
Trêng tiĨu häc B Xu©n Vinh N¨m häc 2010-2011
15
+Mục tiêu: HS biết đọc, viết số 9, đếm
và so sánh các số trong phạm vi 9;
nhận biết số lượng trong phạm vi 9; vò
trí số 9 trong phạm vi từ 1 đến 9.
+Cách tiến hành: HD HS làm các bài tập
ở SGK.
*Bài 1/33: HS làm ở vở bài tập Toán.
GV hướng dẫn HS viết số 9:
GV nhận xét bài viết của HS.
*Bài 2/33: HS làm ở phiếu học tập.
GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo

số 9.VD: Bên trái có mấy con tính, bên
phải có mấy con tính? Tất cả có mấy con
tính?
Nêu câu hỏi tương tự với các tranh còn
lại.
GV chỉ vào tranh và yêu cầu HS nhắc lại
cấu tạo số 9:
GV KT và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3/33: HS làm ở bảng con
GV HD HS làm bài:
GV nhận xét.
*Bài 4/33: HS làm ở vở Toán.
HD HS thực hành so sánh các số trong
phạm vi 9.
GV chấm một số vở và nhận xét.
Ho¹t ®éng 4: Trò chơi.( 4 ’).
Củng cố thứ tự dãy số từ 1 đến 9 và từ
9 đến 1.
Mỗi đội cử 4 HS lên bảng viết số thích
hợp vào ô trống. Cả lớp làm phiếu học
-HS viết số thích hợp vào ô
trống.
-HS trả lời:…
9 gồm 8 và 1; gồm 1 và 8.
8 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7.
8 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6.
8 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5.
-HS đọc yêu cầu bài 3:” Điền
dấu thích hợp vào ô trống”.
3 HS lên bảng làm,CL làm b’con.

HS chữa bài : đọc kết quả vừa
làm .
-HS đọc yêu cầu bài 4: “Điền số
vào ô trống”.
3HS lên bảng làm, CL làm vở
Toán.
-4 HS thi nối tiếp điền số thích
hợp vào ô trống, rồi đọc dãy số
vừa điền được.
Trêng tiĨu häc B Xu©n Vinh N¨m häc 2010-2011
16
tập.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
4.Củng cố, dặn dò : (3 ’).
-Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bò: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Số 0”.
-Nhận xét tuyên dương.
tù nhiªn- x· héi
bµi 5 :gi÷ vƯ sinh th©n thĨ
i. mơc tiªu
-Nªu ®ỵc c¸c viƯc nªn lµm vµ kh«ng nªn lµm ®Ĩ gi÷ vƯ sinh th©n thĨ.BiÕt c¸ch
rưa mỈt,rưa ch©n tay s¹ch sÏ
II. ®å dïng d¹y häc
-GV: Các hình trong bài 4 SGK
-HS: Vở bài tập TN&XH bài 4.Một số tranh,ảnh về các hoạt
động giữ vệ sinh thân thể.
iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. Khởi động: Ổn đònh tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ : Tiết học trước

các con học bài gì? ( Bảo vệ mắt và
tai)
- Muốn bảo vệ mắt con phải làm gì?
- Muốn bảo vệ tai con làm như thế
nào?
- Nhận xét bài cũ .
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Làm việc với SGK
* Mục tiêu: HS nhận ra việc gì nên
làm và không nên làm để giữ vệ sinh
thân thể.
* Cách tiến hành:
- Cả lớp hát bài:Khám tay


HS thực hiện
Trêng tiĨu häc B Xu©n Vinh N¨m häc 2010-2011
17
Bước 1:
GV cho cả lớp khám tay - GV theo
dõi
Tuyên dương những bạn tay sạch
- GV cho HS thảo luận nhóm 4( Nội
dung thảo luận HS nhớ lại những việc
mình đã làm đễ cho cơ thể sạch sẽ)
GV theo dõi HS thực hiện .
Bước 2:
Đại diện một số em lên trình bày.
- GV theo dõi sửa sai
GV kết luận : Muốn cho cơ thể luôn

khoẻ mạnh, sạch sẽ các con cần
phải thường xuyên tắm rửa , thay
quần áo,cắt móng tay ,móng chân…
Hoạt động2 : Làm việc với SGK
* Mục tiêu : HS nhận ra việc gì nên
làm và không nên làm để giữ da , cơ
thể luôn sạch sẽ
* Cách tiến hành :
Bước 1:
-Gv hướng dẫn HS quan sát
hình/11SGK và tập đặt câu hỏi cho từng
hình.ví dụ:
-HS chỉ vào hình đầu tiên bên trái trang
sách và hỏi:
+ Hai bạn đang làm gì?
+Theo bạn việc làm đó là đúng hay sai?
Bước 2:
-GV cho HS xung phong trả lời
* Kết luận:
Muốn cho cơ thể luôn sạch sẽ ,
khoẻ mạnh các con nên: tắm rửa
thường xuyên, mặc đủ ấm , không
tắm những nơi nước bẩn.
Hoạt động 3: Thảo luận chung :
HS nêu lại những việc đã làm để cho
cơ thể luôn khoẻ mạnh là:
- Tắm rửa,gội đầu, thay quần áo, cắt
móng tay,móng chân,…
-HS theo dõi





-HS thay phiên nhau tập đặt câu hỏi
và trả lời.
- Đại diện một số em lên trả lời.
- Hình 1: Bạn đang còn tắm
- Hình2: 2 bạn dã đầy đủ đồ ấm đi
học
- Hình 3: 1 bạn chải tóc
- Hình 4: 1 bạn đi học chân không
mang dép.
- Hình 5: 1 bạn đang tắm cùng với
trâu ở hồ:

Trêng tiĨu häc B Xu©n Vinh N¨m häc 2010-2011
18
Mục tiêu: Biết trình bày các việc làm
hợp vệ sinh như tắm ,rửa tay , … biết
làm vào lúc nào.
Cách tiến hành:
Bước 1
GV nêu: Hãy nêu các việc làm cần
thiết khi tắm?
- GV theo dõi HS nêu
GV kết luận:
-Trước khi tắm các con cần chuẩn
bò nước , xà bông, khăn tắm , áo
quần ,
- Tắm xong lau khô người . Chú ý

khi tắm cần tắm nơi kín gió.
Bước 2 -Khi nào ta nên rửa tay?
- Khi nào ta nên rửa chân?
Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp
Mục tiêu: HS nắm được nội dung bài
học
Cách tiến hành :
-GV hỏi lại nội dung bài vừa học
- Vừa rồi các con học bài gì?
Dặn dò: Cả lớp thực hiện tốt nội dung
bài học
Nhận xét tiết học
-HS trả lời

-HS theo dõi

HS nêu

HS trả lời
Thø s¸u ngµy 25 th¸ng 9 n¨m 2010
häc vÇn
bµi 21:«n tËp
i. mơc tiªu
-§äc ®ỵc:u,,x,ch,s,r,k, kh;c¸c tõ ng÷ ,c©u øng dơng tõ bµi17 ®Õn bµi 21.
-ViÕt ®ỵ u,,x,ch,s,r,k, kh;c¸c tõ ng÷ ,c©u øng dơng tõ bµi17 ®Õn bµi 21.
-Nghe hiĨu vµ kĨ l¹i ®ỵc mét ®o¹n trun theo tranh trun kĨ :thá vµ s tư
II®å dïng d¹y häc :
-GV: -Bảng ôn
-Tranh minh câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
-Tranh minh hoạ cho truyện kể: Thỏ và sư tử.

Trêng tiĨu häc B Xu©n Vinh N¨m häc 2010-2011
19
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Tiết1
1.Khởi động : Ổn đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : k, kh, kẻ, khế; từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá; cá kho.
-Đọc câu ứng dụng : Chò kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những
âm và chữ gì mới ?
- Gắn bảng ôn lên
2.Hoạt động 2 : n tập
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
a.n các chữ và âm đã học :
Treo bảng ôn
b.Ghép chữ thành tiếng:
c.Đọc từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế
-Chỉnh sửa phát âm.
-Giải thích nghóa từ.
d.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)

+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
e.Hướng dẫn viết vở Tập viết:
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn đònh tổ chức
2.Hoạt động 2: Luyện tập
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
-Kể chuyện: Thỏ và sư tử
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
Đưa ra những âm và từ mới
học
Lên bảng chỉ và đọc
Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
(Cá nhân- đồng thanh)
Viết bảng con : xe chỉ
Viết vở : xe chỉ
Trêng tiĨu häc B Xu©n Vinh N¨m häc 2010-2011
20
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở
khỉ và sư tử về sở thú
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện
+Cách tiến hành :
-Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ

Tranh1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn.
Tranh 2:Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử.
Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng. Sư
tử nhìn xuống dáy giếng thấy một con Sư tử
hung dữ đang chằm chằm nhìn mình.
Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống đònh
cho Sư tử một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi
sặc nước mà chết.
- Ý nghóa câu chuyện: Những kẻ gian ác và
kiêu căn bao giờ cũng bò trừng phạt.
3.Hoạt động 3: Củng cố :GVnhËn xÐt giê häc
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc trơn (C nhân- đ thanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Viết từ còn lại trong vở tập
viết
Đọc lại tên câu chuyện
Thảo luận nhóm và cử đại
diện lên thi tài

To¸n
TIẾT 21 : SỐ 0
i. mơc tiªu:
-ViÕt ®ỵc sè 0; ®äc vµ ®Õm ®ỵc tõ 0 ®Õn9; biÕt so s¸nh sè 0 víi c¸c sè trong
ph¹m vi 9, nhËn biÕt ®ỵc vÞ trÝ sè0 trong d·y sè tõ 0 ®Õn 9
- Bµi tËp:bµi1, bµi2 (dßng2),bµi 3 (dßng 3),bµi 4( cét 1, 2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: Phóng to tr. SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT4, 5. Các nhóm có

10 đồ vật cùng loại.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1, vở Toán.
iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:

Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1/ Kiểm tra bài cũ:
-Đếm và viết từ 1- 9? 9 là 2 với mấy?
9 là 8 với mấy? …
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu số
-Làm bảng con- đọc lên
-HS lấy 4 que
Trêng tiĨu häc B Xu©n Vinh N¨m häc 2010-2011
21
+Hình thành số 0:
-Cho HS lấy 4 que:
Bớt 1 que, còn mấy que?
Bớt 1 que nữa?
Bớt 1 que nữa?
Bớt luôn que còn lại?
-Cho HS xem tranh:
Lúc đầu có mấy con cá?
Lấy đi 1 con thì còn mấy con?
Lấy tiếp con nữa?
Lấy luôn con còn lại?
-GV nêu: Không còn que nào,không
còn con cá nào hoặc không có con cá
nào thì dùng số 0, hôm nay học bài:
Số 0- GV ghi tựa
+Giới thiệu số 0:

-Cho HS lấy số 0 trong bộ đồ dùng.
-GV giới thiệu số 0
-Hướng dẫn cách viết số 0 (1 nét
cong kín trong 2 dòng li),
GV viết mẫu
+Nhận biết vò trí số 0 trong dãy số từ
0- 9:
-Cho HS xem hình trong sách: Có
mấy chấm tròn?
-Ta có số thứ tự từ 0- 9
-0 so với 1 thì nhiều hơn hay ít hơn?
3/ Thực hành:
-Bài 1: Viết số
-Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
-Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
-Bài 4: > < =
4.Củng cố, dặn dò : (3 ’).
-Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập
3
2
1
Không còn que nào
3
2
1
Không còn con nào
-HS nhắc tựa.
-Lấy, đọc: cá nhân- lớp
-HS viết chân không- bảng con
-0, 1, 2,…, 9

-HS đếm ngược- đếm xuôi
-0 < 1- đọc: 0 bé hơn 1
-0 là số bé nhất trong tất cả các số đã
học.
-Viết vào vở
- Điền theo thứ tự.
- Điền theo thứ tự.
- Sửa bài- lớp nhận xét
Trêng tiĨu häc B Xu©n Vinh N¨m häc 2010-2011
22

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×