Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.07 KB, 2 trang )
A/ Các công thức đếm cơ bản :
Ta có mảng dữ liệu A1:B10 có tên là Data. Mảng này sẽ có những ô trống,
những ô chứa giá trị Text, số, những ô lỗi #N/A, #DIV/0, #NAME?,
#NULL!, #VALUE!, #REF!. Ta lần lượt thực hiện các công thức đếm sau :
1/ Đếm tổng số ô :
Số ô có trong mảng dữ liệu Data A1:B10 là :
=ROWS(Data)*COLUMNS(Data)
2/Đếm các ô trống :
=COUNTBLANK(Data)
Hàm COUNTBLANK cũng đếm các ô chứa một công thức vốn trả về một
chuỗi rỗng. TD : Công thức sau sẽ trả về một chuỗi rỗng nếu giá trị trong ô
A1 lớn hơn 5. Nếu ô A1 đáp ứng điều kiện này, hàm COUNTBLANK sẽ
đếm ô đó
=IF(A1>5,"",A1)
Bạn cũng có thể đếm số ô trống trong cột A bằng công thức sau :
=COUNTBLANK(A:A)
Và số ô trống trên tòan bộ Sheet1 :
=COUNTBLANK(Sheet1!1:65536)
Dĩ nhiên, bạn phải nhập công thức trên một Sheet khác ngọai trừ Sheet1, nếu
không nó sẽ tạo ra tham chiếu vòng
Lưu ý : Hàm COUNTBLANK sẽ không đếm các ô chứa giá trị 0, ngay cả
bạn hủy tùy chọn Zero Value trong Tools/Option
3/Đếm các ô không trống :
=COUNTA(Data)
Hàm COUNTA đếm các giá trị Text hoặc các giá trị Logic (TRUE hoặc
FALSE). Nếu một ô chứa công thức trả kết quả về một chuỗi rỗng, hàm
COUNTA cũng đếm luôn ô này
4/Đếm các ô số :
=COUNT(Data)
Các ô chứa giá trị logic (TRUE hay FALSE) không được xem là ô số. Hàm
COUNT cũng đếm các ô chứa giá trị thời gian hay ngày tháng