HÓA HỌC 11- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm học 2008
-2009
Chương 6 : HIĐRÔCACBON KHÔNG NO
Bài 1: Cho hh khí A gồm 2 olefin . Để đốt cháy hồn tồn 7V khí A cần 31 V CO
2
, các khí đo cùng điều
kiện.
a. XĐ ct 2 olefin biết olefin nhiều cacbon chiếm tỷ lệ 40% đến 50% V của A.
b. Tìm % klg các olefin trong A. ĐS: C
2
H
4
(35,5%) và C
4
H
8
(64,5%)
Bài 2: Cho hh A gồm 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp tham gia phản ứng hợp H
2
O có xúc tác thu được hh rượu
B. Cho B tác dụng với Na thu được 5,6(l) khí đkc. Mặt khác nếu đốt cháy hồn tồn hh A rồi cho tồn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ hết vào nước vơi trong thu được 75 muối trung bình và 40,5gam muối axit.
a. Xác định CT 2 olefin. b. Tính % klg và V từng olefin trong A. ĐS: C
2
H
4
;
C
3
H
6
(50%)
Bài 3: Một hh gồm 2 olefin đồng đẳng kế tiếp nhau có thể tích 17,92(l) ở 0
o
C, 2,5 atm, dẫn qua bình dựng dd
KMnO
4
dư thấy klg bình tăng 70g.
a. Xác định CTPT, CTCT 2 olefin , tính % klg 2 olefin trong hh?
b. Đốt cháy hồn tồn V trên của hh rồi cho sp vào 5lít dd NaOH 1,8M thu được muối gì? bao nhiêu
gam ? ĐS: C
3
H
6
(60%); C
2
H
4
(40%); Na
2
CO
3
:424g ; NaHCO
3
:84g
Bài 4: Hiđroocacbon A thuộc dãy đồng đẳng nào , nếu đốt cháy A mà tỉ lệ số mol b của CO
2
và H
2
O có giá trị
: b = 0,8; b = 1; b = 2.
Bài 5: Đốt cháy hồn tồn hh gồm 1 anken và 1 ankin rồi cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình (1) đựng
H
2
SO
4
đặc dư và bình (2) đựng NaOH rắn dư .Sau thí nghiệm thấy klg bình (1) tăng 63,36 gam và bình (2)
tăng 23,04 gam . Vậy số mol ankin trong hh là:
A. 0,15 mol . B. 0,16 mol . C. 0,17 mol . D. 0,18 mol .
Bài 6: Cho một thể tích khí anken X (đktc ) tác dụng với nước ( xúc tác axit) được 4,6 g ancol Y; nếu cho
lượng anken X trên tác dụng với HBr thu được 10,9 g chất Z . Xác định Công thức phân tử của anken X .
Bài 7: Hh A gồm C
2
H
4
và H
2
có
d
A/ H
2
= 7,5 . Đem hh A qua Ni, t
o
thu được hh B có
d
B/ H
2
= 9.
a. Giải thích tại sao tỉ khối hơi tăng.
b. Tính % thể tích mỗi khí trong hh A, B.
c. Tính hiệu suất phản ứng.
Bài 8: Đốt cháy hồn tồn 1 thể tích hiđrơcacbon A cần 7,5 thể tích O
2 .
Xác định ct pt của A. ( các thể tích đo
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Bài 9:. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp 2 anken X và Y (đktc) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu
được 5,60 lít khí CO
2
(đktc) . Công thức phân tử của X và Y là ?
Bài 10: Hỗn hợp gồm 2 ôlêfin khí đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho 4,48 l (đktc) hh qua bình đựng dd brôm dư
thấy khối lượng bình tăng 7 g. CTPT 2 ôlêfin là ?
Bài 11: Đốt cháy hồn tồn hh khí A gồm 2 anken ở điều kiện thường thì nhận thấy tỉ lệ thể tích giữa A và
oxi tham gia phản ứng là 21/93. Biết anken có klg mol pt cao có thể tích chiếm khoảng 40% đến 50% thể tích
hh.
a. Xác định CTPT của 2 anken.
b. Tính % thể tích của từng anken trong hh đầu.
Bài 12: Hidrocacbon A và B thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Biết M
A
= 2M
B
. A và B thuộc dãy đồng
đẳng nào?
Bài 13: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp gồm anken X và hidrocacbon Y thu được 5,56 lít khí
CO
2
( đktc) và 5,40 g nước. Y thuộc loại hiđrocacbon nào ?
Bài 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm ankin X và hidrocacbon Y mạch hở có cùng số nguyên tử C,
thu được sản phẩm cháy có thể tích hơi nước bằng thể tích khí CO
2
(các thể tích đo ở cùng điều kiện). Y
thuộc loại hiđrocacbon nào ?
GV. Hồ Văn Quân
Trang 1
HÓA HỌC 11- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm học 2008
-2009
Bài 15: Một hh khí X gồm một ankin A và một anken B. Cho thêm vòa X một lượng khí H
2
ta được hh Y có
thể tích 26,88 lít ( ở đktc) . Dẫn Y qua Ni, t
o
đến phản ứng hồn tồn, ta được hh khí Z chỉ có hai ankan
( khơng có H
2
)
Mặt khác, nếu đốt cháy hết X thì cho ta 1,3 mol CO
2
và 1,1 mol H
2
O.
a. Tính số mol mỗi chất trong Y.
b. Xác định CTPT của A, B và tính klg A, B trong X.
Bài 16: Đốt cháy hồn tồn m gam một hiđrơcacbon bằng một lượng oxi vừa đủ thu được hh sản phẩm có tỉ
khối hơi đối vơid hiđrơ bằng 115/7 ; cho tồn bộ sản phẩm trên hấp thụ bởi 600 gam dd NaOH 4 % thì klg dd
tăng 23 gam so với đầu.
a. Tính số mol CO
2
và H
2
O tạo thành sau phản cháy và m gam.
b. Tính C% các chất trong dd cuối.
c. Biết hiđrơcacbon trên là ankin có phản ứng thế bằng ion kim loại với dd AgNO
3
/ NH
3
. Xác định
CPPT và CTCT của nó.
Bài 17: Đốt cháy hoàn toàn 1,3g ankin X thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc) . Tìm CTPT X
Bài 18: Đốt cháy hoàn toàn 5,4g ankien X thu được 8,96 lít khí CO
2
( đktc) . Tìm CTPT X .
Bài 19: Cho 2,24 lít hỗn hợp khí X ( đktc) gồm axetilen và êtilen sục chậm qua dung dòch AgNO
3
trong
NH
3
(lấy dư ) thấy có 6g kết tủa. Tính Phần trăm thể tích của khí êtilen trong hỗn hợp .
Bài 20: Khi cho propin tác dụng với brom trong dung dòch tạo thành chất X trong đó phần trăm khối
lượng cacbon bằng 18% . Tìm CTPT X .
Bài 21: Đốt cháy 1 số mol như nhau của 3 hidrôcacbon A, B, C thu được lượng CO
2
như nhau, còn tỉ lệ số
mol CO
2
và H
2
O đối với A, B, C lần lượt là 0,5: 1:1,5. Tìm CTPT của A, B, C
Bài 22:
hh A gồm 2 Hiđrơcacbon mạch hở trong cấu tạo chỉ có một liên kết chưa no .
Đem 336 ml hh A cho qua dd brơm dư thì lượng bình brơm tăng x gam, lượng brơm tham gia phản
ứng hết 3,2 gam và khơng có khí thốt ra, còn nếu đem 336ml hh A đốt cháy thì tạo thành y gam H
2
O và 1,76
gam CO
2
. Thể tích các khí đo ở đktc.
a. Tìm thành phần % thể tích hh A và tính x, y.
b. Xác định CTCT của 2 Hỉđrơcacbon trên, Biết hh A khơng tác dụng với dd AgNO
3
/ NH
3.
Bài 23: Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằêng 2,00. Khi X tác dụng với nước (xúc tác axit) tạo ra hỗn
hợp 2 ancol đồng phân của nhau. Tìm CTPT của X .
Bài 24: Anken Y tác dụng với dd brom tạo thành dẫn suất đibrom trong đó % khối lượng C bằng 17,82 %.
Tìm CTPT Y .
Bài 25: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít một anken X (đktc) thu được 5,6 lít khí CO
2
(đktc). Tìm CTPT X
Bài 26: Trong phân tử ankin X, hidro chiếm 11,765% khối lượng . Tìm CTPT X .
Bài 27: Hh X gồm hai anken A và B ( M
A
< M
B
) , tỉ khối hơi của X đối với H
2
là 19,6. Trong X số mol B
chiếm 40 % số mol hh X.
a. Xác định CTPT, CTCT của A, B. Biết B có đơng phân cis-trans.
b. Nếu cho lượng X trên tác dụng với dd Brơm dư , thất có 80 gam Br
2
tham gia phản ứng. Tính phần
trăm klg của A, B trong X.
Bài 28: Đốt cháy hồn tồn 8,96 lít ( đktc) hh A gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp , cho sản phẩm cháy qua
bình (I) đưng H2SO4 đặc và bình (II) đựng KOH đặc , klg bình (II) tăng hơn klg bình (I) là 39 gam.
a. Tính thể tích khí oxi ( đktc) để đốt cháy hai anken trên.
b. Xác định CTPT của hai anken và Tính % theo thể tích của mỗi anken trong hh.
GV. Hồ Văn Quân
Trang 2
HÓA HỌC 11- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm học 2008
-2009
c. Đem hh 2 anken trên phản ứng với dd HCl dư , ta chỉ thu được 3 sản phẩm . Xác định CTCT của 2
anken.
Bài 29: Hh A gồm 1 ankan và 1 anken.
Đem 22, 4 lít hh A lội qua dd brơm dư thì thấy có 11,2 lít khí thốt ra và klg bình đựng dd brơm tăng lên 28
gam. Đốt cháy hồn tồn khí thốt ra rồi dẫn qua dd NaOH thì thu được 106 gam Na
2
CO
3
và 84 gam NaHCO
3
.
Thể tích các khí đo ở đktc.
Xác định CTPT của ankan và anken ( HD . C
4
H
10
và C
4
H
8
)
Bài 30: Đốt cháy hồn tồn hh 2 ankin A, B liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tồn bộ sản phẩm được hấp
thụ vào dd Ca(OH)
2
dư thấy klg bình dd Ca(OH)
2
tăng thêm 27,4 gam và có 50 gam kết tủa.
Xác định CTPT A,B; số mol A, B trong hh.
Bài 31: Đem 28,2 gam hh 3 ankin có số ngun tử C liên tiếp nhau trộn với hiđrơ dư rồi dẫn qua Ni, t
o
sau
phản ứng thể tích hh khí giảm đi 26,88 lít (đktc)
a. Xác định CTPT có thể có của 3 ankin.
b. Hãy xác định nghiệm của bài tốn nếu có một chất tạo được benzen khi trùng hợp.
c. Tính phần trăm mỗi khí trong hh đầu biết rằng số mol của 1 ankin lớn gấp đơi tổng số mol của 2
ankin còn lại.
Bài 32: Một hh khí A gồm 2 Hỉđrơcacbon X, Y có cùng số ngun tử C, khi đốt cháy hồn tồn 8,4 gam A
thì thu được 10,8 gam H
2
O.
d
A/N
2
= 1,5.
a. Lập luận tìm số ngun tử C của X, Y.
b. Xác định CTPT X, Y và % thể tích của hh A.
Bài 33: Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol hh gồm 2 Hiđrơcacbon thuộc các dãy đồng đẳng : ankan, anken, ankin
có tỉ lệ klg mol pt là 22: 13, rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ba(OH)
2
dư thì thấy klg bình
tăng 46,5 gam và có 147,75 gam kết tủa.
a. Hai Hỉđrơcacbon trên thuộc dãy đồng đẳng nào ?.
b. Xác định CTCT của 2 Hỉđrơcacbon trên và tính % thể tích từng chất trong hh.
Bài 34: Đốt cháy hồn tồn 0,1mol một anken , tồn bộ sản phẩm cháy được cho qua bình đựng dd Ca(OH)
2
thì thu được 20 gam kết tủa và dd B, đun nóng dd B thì thu thêm 10 gam kết tủa nữa.
Xác định CTPT an ken.( ĐS .C
4
H
8
)
Bài 35: Hh X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho 1680ml X lội chậm qua dd Br
2
thấy làm mất màu vừa đủ dd chứa
4g Br
2
và còn lại 1120ml khí (đktc). Mặt khác nếu đốt cháy hồn tồn 1680ml X rồi cho sản phẩm cháy đi vào
bình đựng dd Ca(OH)
2
dư thu được 12,5g kết tủa.
CTPT của các hiđrocacbon .
Bài 36: Hh A gồm 1 ankan , 1 anken và H
2
.
Đem 1120 ml hh A qua Ni, t
o
, sau phản ứng thu được 896 ml hh B, dẫn tiếp B qua dd brơm dư thì thấy klg
bình brrơm tăng lên 0,63 gam và có 560ml hh khí C thốt ra. Biết
d
C/ H
2
= 17,84, các thể tích đo ở đktc.
a. Tính thể tích từng chất trong hh A.
b. Xác định CTPT của ankan và anken
Bài 37. Một hh khí A gồm 2 Hiđrơcacbon mạch hở ở thể khí điều kiện thường có
d
A/H
2
= 17. Đem 400 ml
hh A lội qua dd brơm dư thì thấy có 240ml khí thốt ra và có 71,4 ml dd brơm 0,2 M đã tham gia phản ứng.
Thể tích các khí đo ở đktc.
Xác định CTCT của 2 Hỉđrơcacbon biết A tác dụng được với dd AgNO
3
/ NH
3.
Bài 38: Đem 28,2 gam hh 3 ankin có số ngun tử C liên tiếp nhau trộn với hiđrơ dư rồi dẫn qua Ni, t
o
sau
phản ứng thể tích hh khí giảm đi 26,88 lít (đktc)
a. Xác định CTPT có thể có của 3 ankin.
GV. Hồ Văn Quân
Trang 3
HÓA HỌC 11- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm học 2008
-2009
b. Hãy xác định nghiệm của bài tốn nếu có một chất tạo được benzen khi trùng hợp.
c. Tính % mỗi khí trong hh đầu biết rằng số mol của 1 ankin lớn gấp đơi tổng số mol của 2 ankin còn
lại.
Bài 39: Hh A gồm 1 ankan , 1 anken và H
2
.
Đem 100 ml hh A qua Ni, t
o
, sau phản ứng thu được 70 ml một hỉđrơcacbon duy nhất. Còn đem đốt cháy
100 ml hh A thì thu được 210 ml khí CO
2
. các thể tích đo ở đktc.
a. Xác định CTPT của ankan và anken và % thể tích từng chất trong hh A.
b. Trình bày cách tách riêng ankan ra khỏi hh A.
C©u 40 (A-2007): Ba hi®rocacbon X, Y, Z kÕ tiÕp nhau trong d·y ®ång ®¼ng, trong ®ã khèi lỵng ph©n tư Z
gÊp ®«i khèi lỵng ph©n tư X. §èt ch¸y 0,1 mol chÊt Y, s¶n phÈm khÝ hÊp
thơ hoµn toµn vµo dung dÞch Ca(OH)
2
d, thu ®ỵc sè gam kÕt tđa lµ
A. 30. B. 10. C. 20. D. 40.
C©u 41 (A-2007): Cho 4,48 lÝt hçn hỵp X (®ktc) gåm 2 hi®rocacbon m¹ch hë léi tõ tõ qua b×nh chøa 1,4 lÝt
dung dÞch Br
2
0,5M. Sau khi ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn, sè mol Br
2
gi¶m ®i mét nưa vµ khèi lỵng b×nh t¨ng
thªm 6,7 gam. C«ng thøc ph©n tư cđa 2 hi®rocacbon lµ.
A. C
2
H
2
vµ C
3
H
8
. B. C
3
H
4
vµ C
4
H
8
. C. C
2
H
2
vµ C
4
H
6
. D. C
2
H
2
vµ C
4
H
8
.
C©u 42 (A-2007): Mét hi®rocacbon X céng hỵp víi HCl theo tØ lƯ mol 1 : 1 t¹o s¶n phÈm cã thµnh phÇn khèi
lỵng clo lµ 45,223%. C«ng thøc ph©n tư cđa X lµ
A. C
3
H
4
. B. C
3
H
6
. C. C
2
H
4
. D. C
4
H
8
.
C©u 43 (A-2007): Hi®rat ho¸ 2 anken chØ t¹o thµnh 2 ancol (rỵu). Hai anken ®ã lµ
A. propen vµ but-2-en (hc buten-2). B. eten vµ but-1-en (hc buten-1).
C. 2-metylpropen vµ but-1-en (hc buten-1). D. eten vµ but-2-en (hc buten-2).
C©u 44 (A-2007): Hçn hỵp gåm hi®rocacbon X vµ oxi cã tØ lƯ mol t¬ng øng lµ 1:10. §èt ch¸y hoµn toµn hçn
hỵp trªn thu ®ỵc hçn hỵp khÝ Y. Cho Y qua dung dÞch H
2
SO
4
®Ỉc, thu ®ỵc hçn hỵp khÝ Z cã tØ khèi so víi
hi®ro b»ng 19. C«ng thøc ph©n tư cđa X lµ:
A. C
3
H
4
. B. C
3
H
8
. C. C
3
H
6
. D. C
4
H
8
.
C©u 45: Trén mét hi®rocacbon khÝ (X) víi lỵng O
2
võa ®đ ®ỵc hçn hỵp A ë 0
o
C vµ ¸p st P
1
. §èt ch¸y hÕt
X, tỉng thĨ tÝch c¸c s¶n phÈm thu ®ỵc ë 218,4
o
C vµ ¸p st P
1
gÊp 2 lÇn thĨ tÝch hçn hỵp A ë 0
o
C, ¸p st P
1
.
C«ng thøc ph©n tư cđa X lµ: A. C
2
H
6
. B. C
3
H
8
. C. C
2
H
4
. D.
C
3
H
6
.
C©u 46: §un nãng hh X gåm 0,04 mol C
2
H
2
vµ 0,06 mol H
2
víi bét Ni (xt) 1 thêi gian ®ỵc hh khÝ Y. Chia Y
lµm 2 phÇn b»ng nhau. PhÇn 1 cho léi tõ tõ qua b×nh níc brom d thÊy klg b×nh t¨ng m gam vµ cßn l¹i 448 ml
hh khÝ Z (®ktc) cã tû khèi so víi hidro lµ 4,5. PhÇn 2 ®em trén víi 1,68 lÝt O
2
(®ktc) råi ®èt ch¸y hoµn toµn
thÊy lỵng O
2
cßn l¹i lµ V lÝt (®ktc).
a. Gi¸ trÞ cđa m lµ: A. 0,8. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,2.
b. Gi¸ trÞ cđa V lµ: A. 0,448. B. 0,224. C. 1,456. D. 1,344.
47. Đốt hỗn hợp 2 aren kế tiếp trong dãy đồng đẳng của benzen thu được 2,912 lít CO
2
ở (đktc) và 1,26
gam nước. Công thức phân tử của hai aren là:
A. C
6
H
6
và C
7
H
8
B. C
7
H
8
và C
8
H
10
C. C
8
H
10
và C
9
H
12
D. C
9
H
12
và C
7
H
4
48. Điều chế benzen bằng cách trùng hợp hồn tồn 5,6 lit C
2
H
2
(ĐKTC) thì lượng benzen thu được là: A.
26 gam B. 13 gam C. 6,5 gam D. 52 gam
49. Thể tích khơng khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hồn tồn 0,1 mol benzen là:
A. 84 lit B. 74 lit C. 82 lit D. 83 lit
50. Tính thể tích H
2
ở (đktc) cần hiđro hóa hoàn toàn 16 gam naphtalen thành đecalin là:
A. 2,8 lít B. 16,8 lít C. 14 lít D. 28 lít
51. Khối lượng clobenzen thu được khi cho 15,6 gam benzen tác dụng hết với clo (xt Fe), hiệu suất pư 80% là:
A. 14 gam B. 16 gam C. 18 gam D. 20 gam
52. Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO
3
đặc có xúc tác H
2
SO
4
đặc để điều chế nitrobenzen. Tính khối
lượng nitrobenzen thu được khi dùng 1,00 tấn benzen với hiệu suất 78%.
53. Từ etilen và benzen tổng hợp Stiren theo sơ đồ
GV. Hồ Văn Quân
Trang 4
C
6
H
6
C
2
H
4
H
+
C
6
H
6
C
2
H
5
xt, t
0
C
6
H
6
CH=CH
2
HÓA HỌC 11- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm học 2008
-2009
a/ Viết các PTHH thực hiện các biến đổi trên.
b/ Tính khối lượng Stiren thu được từ 1,00 tấn benzen nếu hiệu suất của cả q trình là 78%
GV. Hồ Văn Quân
Trang 5