Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BT Vat li hat nhan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.97 KB, 3 trang )

VẬT LÝ HẠT NHÂN
Câu 1: Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất:
A. Heli B. Cacbon C. Sắt D. Urani
Câu 2: Năng lượng liên kết của
20
10
Ne
là 160,64 MeV. Xác định khối lượng của nguyên tử
20
10
Ne

(Biết: m
p
= 1,00728u; m
n
= 1,00866u; m
e
= 5,486.10
-4
u )
A. 19,98695u B. 19,992436u C. 20u D. 20.1594u
Câu 3: Hạt nhân
20
10
Ne
có khối lượng m
Ne
= 19,9870u; m
p
= 1,0073u; m


n
= 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c
2
.
Năng lượng nghỉ của hạt nhân
20
10
Ne
là:
A. 1,86.10
5
MeV B. 1,86.10
3
MeV C. 2,99.10
-9
J D. Giá trị khác;
Câu 4: Hạt nhân
10
4
Be
có khối lượng m
Be
= 10,0135u; m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c
2
.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

10
4
Be
là:
A. 0,6321 MeV B. 63,2152 MeV C. 6,3215 MeV D. 632,1532 MeV
Câu 5: Cho
4,0015m u
α
=
; m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng cần thiết để tách
các hạt nhân trong 1g
4
2
He
thành các prôtôn và nơtrôn tự do là:
A. 4,28.10
24
MeV B. 6,85.10
11
J C. 1,9.10
5
kWh D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Một nguồn phóng xạ nhân tạo có chu kỳ bán rã 5 ngày, ban đầu nguồn có độ phóng xạ lớn hơn mức
độ phóng xạ an toàn cho phép 16 lần. Thời gian tối thiểu để có thể làm việc an toàn với nguồn này là:

A. 1,25 ngày; B. 80 ngày; C. 20 ngày; D. Giá trị khác
Câu 7: Người ta dùng máy đếm xung để đếm số hạt electrôn phóng ra từ một lượng chất phóng xạ. Trong
phép đo lần thứ nhất máy đếm được 1600 xung/phút. Sau đó 30 ngày máy chỉ đếm được 400 xung/phút.
Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó là:
A. 10 ngày; B. 15 ngày; C. 20 ngày; D. 30 ngày;
Câu 8: Động năng của hạt
α
bay ra khỏi hạt nhân của nguyên tử Ra-226 trong phân rã phóng xạ bằng 4,78
MeV. Khối lượng của hạt nhân
α

m
α
= 4,0015u. Vận tốc hạt
α
bằng:
A. 1,55 m/s B. 1,52.10
8
m/s C. 1,52.10
7
m/s D. Giá trị khác
Câu 9: Hạt nhân phóng xạ
238
92
U
(đứng yên) phát ra hạt
α
và hạt
γ
có tổng động năng là 13,9 MeV. Biết

vân tốc của hạt
α
là 2,55.10
7
m/s, khối lượng của hạt nhân
m
α
= 4,0015u. Tần số của bức xạ
γ
là:
A. 9.10
19
Hz; B. 9.10
20
Hz; C. 9.10
21
Hz; D. 9.10
22
Hz;
Câu 10: Chất phóng xạ
210
84
Po
phóng ra tia
α
và biến thành chì
206
82
Pb
. Biết chu kỳ bán rã của Po là 138

ngày.Ban đầu có 336 mg Po.Khối lượng chì được tạo thành sau 414 ngày là:(N
A
=6,023.10
23
nguyên tử/mol)
A. 288,4 mg B. 294 mg C. 288,4 g D. 294 g
Câu 11: Cho biết khối lượng của các hạt nhân m
C
= 12,000u;
m
α
= 4,0015u ;m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u;
1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng cần thiết tối thiểu để chia hạt nhân
12
6
C
thành 3 hạt
α
là:
A. 6,7.10
-13
J; B. 6,7.10
-15
J; C. 6,7.10

-17
J; D. 6,7.10
-19
J;
Câu 12: Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ một nơtrôn chậm là:
A.
238
92
U
B.
234
92
U
C.
235
92
U
D.
239
92
U

Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân sau:
2 2 4 1
1 1 2 0
3,25H H He n MeV+ → + +
. Biết độ hụt khối của
2
1
H


0,0024
D
m u∆ =
và 1u =931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân He là:
A. 7,7188 MeV B. 77,188 MeV C. 771,88 MeV D. 7,7188 eV
Câu 14: Phương trình phóng xạ
α
của rađi là :
226 222
88 86
Ra Rn
α
→ +
. Cho biết khối lượng các hạt nhân:
m
Ra
= 225,977u; m
Rn
= 221,970u,
m
α
= 4,0015u và 1u =931 MeV/c
2
. Động năng của hạt
α
bằng:
A. 0,09 MeV B. 5,03 MeV C. 5,12 MeV D. 5,21 MeV

Câu 15: Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ tia
α
tạo thành đồng vị Th230. Cho các
năng lượng liên kết riêng của hạt
α
là 7,10 MeV; của U234 là 7,63 MeV; của Th230 là 7,70 MeV.
A. 13,98 eV B. 13,98 MeV C. 42,82 eV D. 42,82 MeV
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Câu 1: Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất:
A. Heli B. Cacbon C. Sắt * D. Urani
Câu 2: Năng lượng liên kết của
20
10
Ne
là 160,64 MeV. Xác định khối lượng của nguyên tử
20
10
Ne

(Biết: m
p
= 1,00728u; m
n
= 1,00866u; m
e
= 5,486.10
-4
u )
A. 19,98695u B. 19,992436u * C. 20u D. 20.1594u
Câu 3: Hạt nhân

20
10
Ne
có khối lượng m
Ne
= 19,9870u; m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c
2
.
Năng lượng nghỉ của hạt nhân
20
10
Ne
là:
A. 1,86.10
5
MeV B. 1,86.10
3
MeV C. 2,99.10
-9
J * D. Giá trị khác;
Câu 4: Hạt nhân
10
4
Be
có khối lượng m
Be

= 10,0135u; m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c
2
.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
10
4
Be
là:
A. 0,6321 MeV B. 63,2152 MeV C. 6,3215 MeV* D. 632,1532 MeV
Câu 5: Cho
4,0015m u
α
=
; m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng cần thiết để tách
các hạt nhân trong 1g
4
2
He
thành các prôtôn và nơtrôn tự do là:
A. 4,28.10

24
MeV B. 6,85.10
11
J C. 1,9.10
5
kWh D. Cả A, B, C đều đúng.*
Câu 6: Một nguồn phóng xạ nhân tạo có chu kỳ bán rã 5 ngày, ban đầu nguồn có độ phóng xạ lớn hơn mức
độ phóng xạ an toàn cho phép 16 lần. Thời gian tối thiểu để có thể làm việc an toàn với nguồn này là:
A. 1,25 ngày; B. 80 ngày; C. 20 ngày;* D. Giá trị khác
Câu 7: Người ta dùng máy đếm xung để đếm số hạt electrôn phóng ra từ một lượng chất phóng xạ. Trong
phép đo lần thứ nhất máy đếm được 1600 xung/phút. Sau đó 30 ngày máy chỉ đếm được 400 xung/phút.
Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó là:
A. 10 ngày; B. 15 ngày; * C. 20 ngày; D. 30 ngày;
Câu 8: Động năng của hạt
α
bay ra khỏi hạt nhân của nguyên tử Ra-226 trong phân rã phóng xạ bằng 4,78
MeV. Khối lượng của hạt nhân
α

m
α
= 4,0015u. Vận tốc hạt
α
bằng:
A. 1,55 m/s B. 1,52.10
8
m/s C. 1,52.10
7
m/s * D. Giá trị khác
Câu 9: Hạt nhân phóng xạ

238
92
U
(đứng yên) phát ra hạt
α
và hạt
γ
có tổng động năng là 13,9 MeV. Biết
vân tốc của hạt
α
là 2,55.10
7
m/s, khối lượng của hạt nhân
m
α
= 4,0015u. Tần số của bức xạ
γ
là:
A. 9.10
19
Hz;* B. 9.10
20
Hz; C. 9.10
21
Hz; D. 9.10
22
Hz;
Câu 10: Chất phóng xạ
210
84

Po
phóng ra tia
α
và biến thành chì
206
82
Pb
. Biết chu kỳ bán rã của Po là 138
ngày.Ban đầu có 336 mg Po.Khối lượng chì được tạo thành sau 414 ngày là:(N
A
=6,023.10
23
nguyên tử/mol)
A. 288,4 mg* B. 294 mg C. 288,4 g D. 294 g
Câu 11: Cho biết khối lượng của các hạt nhân m
C
= 12,000u;
m
α
= 4,0015u ;m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u;
1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng cần thiết tối thiểu để chia hạt nhân
12
6
C

thành 3 hạt
α
là:
A. 6,7.10
-13
J; * B. 6,7.10
-15
J; C. 6,7.10
-17
J; D. 6,7.10
-19
J;
Câu 12: Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ một nơtrôn chậm là:
A.
238
92
U
B.
234
92
U
C.
235
92
U
* D.
239
92
U


Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân sau:
2 2 4 1
1 1 2 0
3,25H H He n MeV+ → + +
. Biết độ hụt khối của
2
1
H

0,0024
D
m u∆ =
và 1u =931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân He là:
A. 7,7188 MeV* B. 77,188 MeV C. 771,88 MeV D. 7,7188 eV
Câu 14: Phương trình phóng xạ
α
của rađi là :
226 222
88 86
Ra Rn
α
→ +
. Cho biết khối lượng các hạt nhân:
m
Ra
= 225,977u; m
Rn
= 221,970u,

m
α
= 4,0015u và 1u =931 MeV/c
2
. Động năng của hạt
α
bằng:
A. 0,09 MeV B. 5,03 MeV * C. 5,12 MeV D. 5,21 MeV
Câu 15: Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ tia
α
tạo thành đồng vị Th230. Cho các
năng lượng liên kết riêng của hạt
α
là 7,10 MeV; của U234 là 7,63 MeV; của Th230 là 7,70 MeV.
A. 13,98 eV B. 13,98 MeV * C. 42,82 eV D. 42,82 MeV
HƯỚNG DẪN GIẢI: VẬT LÝ HẠT NHÂN
Câu 1: C- Các hạt nhân có 50< A < 98 thì có năng lượng liên kết riêng lớn nhất (

8,8 MeV/nuclôn)
Câu 2: B - Khối lượng hạt nhân Ne là:
( )
( )
2
lk
lk
2 2
W1 160,64
10 10 W 10 10 10 1,00728 1,00866 19,98695
c 931,5
Ne p n p n

m m m c m m u
c
 
= + − = + − = + − =
 

Khối lượng nguyên tửNe=Khối lượng hạt nhân + khối lượng 10e =19,98695u +10.5,486.10
-4
u = 19,992436u
Câu 3: E = m
Ne
.c
2
= 19,9870.931.5 = 1,86.10
4
MeV = 2,99.10
-9
J
Câu 4:
63,2149 6,3215
Be
Be Be
Be
E
E MeV MeV
A
ε

∆ = ⇒ = =


Câu 5:
11
24 11 5
6
He
0,0305 0,0305.931,5 28,3955
.
6,85.10
. . 4,28.10 6,85.10 1,9.10 Wh
A 3,6.10
He He
A
He He
M u E MeV
m N
E N E E MeV J k
∆ = ⇒∆ = =
⇒ = ∆ = ∆ = = = =

Câu 6:
4
0
0
.2 4 4 20
16
H
t
H H t T
T


= = ⇒ = ⇒ = =
ngày
Câu 7: Độ phóng xạ ban đầu : H
0
= 1600 xung/phút.
Độ phóng xạ ở thời điểm t = 10 ngày : H
t
= 400 xung/ phút.
Mà :
2
0
0
.2 2 4 2 15
2
t t
T T
t
t
H
t
H H T
H

= ⇒ = = = ⇒ = =
ngày
Câu 8:
13
2 7
27
2

1 2.4,78.1,6.10
1,52.10 /
2 4,0015.1,66.10
K
K m v v m s
m
α
α α α α
α


= ⇒ = = =

Câu 9: Tổng động năng của hạt
α

γ
là:
12
13,9 2,22.10K K MeV J
γ α
ε

= + = =
Động năng của hạt
α
là :
2 12
1
. 2,16.10

2
K m v J
α α α

= =
. Năng lượng của phôtôn
γ
là :
14
6.10K K J
γ α
ε

= − =

Tần số của bức xạ
γ
phát ra:
19
9.10f Hz
h
γ
ε
= =

Câu 10: Số hạt nhân Po ban đầu :
20
0
0
.

9,6368.10
A
A
m N
N = =
hạt nhân
Số hạt nhân Po bị phân rã trong 414 ngày là :
20
0
0
7
1 2 8,4322.10
8
t
T
N
N N

 
∆ = − = =
 ÷
 
hạt nhân
Số hạt nhân Pb được tạo thành trong 414 ngày thì bằng số hạt nhân Po bị phân rã trong thời gian đó:
20
8,4322.10
Pb
N N= ∆ =
hạt nhân.
Khối lượng Pb được tạo thành sau 414 ngày là:

.
0,2884 288,4
Pb Pb
Pb
A
N A
M g mg
N
= = =

Câu 11:
( )
2 13
min
3 4,1895 6,7.10
C
E m m c MeV J
α

= − = =

Câu 13: Từ PTPƯ, năng lượng toả ra từ phản ứng :
( )
2
2. 3,25
He D
E M m c MeV= ∆ − ∆ =
.
Năng lượng liên kết của hạt nhân He là:
2 2

. 2. . 7,7188
He D
E M c E m c MeV∆ = ∆ = + ∆ =

Câu 14:
( )
.931 5,12
Rn Ra Rn
E K K m m m MeV
α α
= + = − + = 
 

0 2 2 5,03
1
Rn Rn Rn Rn
Rn
Rn
m
E
p p m K m K K K K MeV
m
m
m
α
α α α α α
α
+ = ⇒ = ⇒ = ⇒ = =
+
r r


Câu 15: E
toả
=
( )
2
. 13,98
Th U Th Th U U
M c m m m A A A MeV
α α α
ε ε ε
∆ = ∆ + ∆ − ∆ = + − =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×