Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi Địa 8 học kỳ II (2010-2011) ma trận xịn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.25 KB, 9 trang )

Trng THCS Ph Mn
H v tờn:
Lp: 8A
KIM TRA HC Kè II
Năm học: 2010-2011
Mụn: A Lí
Thi gian: 45 phỳt
im Nhn xột
. A/ TRC NGHIM (3): Khoanh trũn vo cõu tr li ng nht (mi cõu 0,25)
Câu 1. ASEAN do nhng nc no sỏng lp?
a. Thỏi Lan, Sin-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-ụ-nờ-xi-a, Phi-lip-pin
b. Vit Nam, Sin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Lo, Phi-lip-pin
c. Thỏi Lan, Ma-lai-xi-a, In-ụ-nờ-xi-a, Bru-nõy, Campuchia
d. Vit Nam, Sin-ga-po, In-ụ-nờ-xi-a , Phi-lip-pin, Mi-an-ma
Câu 2. Sụng cú nh hng to ln i vi i sng v sn xut ca nhiu quc gia ụng
Nam l :
a. Sụng Mờ-Kụng
b. Sụng Mờ-Na
Sụng Hng
c. Sông Hồng
d. C 3 sụng trờn
Câu 3. Nc ta cú khong bao nhiờu con sụng di trờn 10 km.
a. 938 0
c. 3260
b. 2360 .
d. 4306

Câu 4.Vỡ sao cỏc sụng ngũi nc ta li ngn v dc?
a. a hỡnh nc ta ắ l i nỳi c. Cỏc dóy nỳi chy di ra n bin
b. t nc ta hp ngang li nm sỏt bin. d. Tt c cỏc lớ do trờn ỳng
Câu5. c im no ca v trớ a lý t nhiờn nc ta


a. V trớ ni chớ tuyn v v trớ gần trung tõm khu vc ụng Nam .
b. V trớ cu ni gia t lin v bin, giữa các nớc Đông Nam A đất liền và ĐNA hải
đảo
c. V trớ tiếp xúc ca cỏc lung giú mựa v cỏc lung sinh vt.
d. Cả 3 ý trên .
Câu 6. Thng cnh no nc ta c UNESCO cụng nhn l di sn thiờn nhiờn ca
th gii.
a. H Long
b. Hoa L
c. Phong Nha
d. H Long v Phong Nha.
Câu 7. Hóy cho bit nhúm t no chim din tớch nhiu nht ca Vit Nam :
a. t mựn nỳi cao
b. t feralit i nỳi thp
c. t chua mn, t phốn
d. t phự sa
Câu8. Hớng nghiêng chung của địa hình là
a. Tây Bắc - Đông Nam c. Đông Bắc Tây Nam
b. Đông Nam Tây Bắc d. Tây Nam - Đông Nam
Câu9. (1đ) Điền tiếp vào chỗ chấm về tính chất của tự nhiên Việt Nam.
N.đới gió mùa,Ven biển hay bán đảo, ồi núi ,ang dạng phức tạp)
a. Tính chất nhiệt. b.Tính chất ven hay
c. Tính chất . c .Tính chất đa dạng,
B. T LUN (7)
Câu10.(2đ) Đặc điểm chung của sông ngòi nớc ta. Nguyên nhân làm cho sông ngòi nớc ta bị
ô nhiễm
Câu11. (2đ) Nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên rừng nớc ta?
Câu12. (3đ) Cho bng s liu v din tớch rng nc ta.
Nm 1943 1993 2001
Din tớch rng ( Triu

ha)
14,3 8,6 11,8
a. Tớnh t l % che ph rng so vi din tớch t lin nc ta ( din tớch nc ta
329.247km lm trũn 33 triu ha)
b. V biu hình cột theo t l ú

.

.

..

.





























Đáp án Địa lý 8 (ma trận )
Nội dung chủ đề ( Mục tiêu ) Các cấp độ t duy
Nhận biết Thông
hiểu
Vận
dụng
Tổng
điểm
Nhận biết asean do nớc nào sáng lập C 1 TN
(0,25điểm)
Nhận biết sông nào có ảnh hởng lớn tới
các nớc ĐNA, nớc ta có khoảng bao
nhiêu con sông dài trên 10 km. Và vì sao
sông ngòi nớc ta lại ngắn và dốc
C 2,3,TN
(0,5 điểm )
C 4 TN
(0,25điểm)
Vận dụng kiến thức đã học để xác định

đợc đặc điểm của vị trí, địa lí tự nhiên n-
ớc ta.Và nơi nào đợc công nhận là di sản
thiên nhiên thế giới
C 5,6 TN
( 0,5 điểm )
Nhận biết đợc nhóm đất nào có diện tích
lớn nhất VN
C 7 TN
( 0,25 điểm
)
Vùng đồi núi Đông Bắc nớc ta có đặc
điểm gì
C 8
TN(0,25điểm

Nắm đợc các tính chất của tự nhiên nớc
ta
C 9(1 điểm)
Nêu đợc đặc điểm chung của sông ngòi
và nguyên nhân làm nớc sông bị ô nhiễm
C 10 TL
( 2 điểm )
Nguyên nhân làm suy giảm tái nguyên
rừng . Biện pháp bảo vệ . Vận dụng kiến
thức đã học để làm tốt câu 13
C 11 TL
( 2 điểm )
C 12 TL
( 3
điểm )


Tổng số câu 5 6 1 15
Tổng số điểm 2 5 3 10
Tỉ lệ % 20% 50% 30% 100%

ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm (3 đ)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
C1-a, C2-c , C3-a , C4-d , C5-d, C6-d, C7-b, C8-b,
C9: Nªu ®îc 4 tÝnh chÊt : - N.®íi giã mïa
- Ven biÓn hay b¸n ®¶o
- Đåi nói
- Đang d¹ng- phøc t¹p
Phần II: Tự Luận (7đ)
Câu 11 (2 Đ)
* Đặc điểm chung của sông ngòi nước ta
a. Nước ta có một mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rông khắp cả nước (0,5đ)
b.Sông ngòi chảy theo hai hướng chính là: TB-ĐN và vòng cung. (0,25đ)
c. Chế độ nước sông có 2 mùa rõ rệt: mùa lũ và mùa cạn. Mùa lũ chiếm tới 70 – 80% lượng
nước cả năm nên dễ gây ra lũ lụt. (0,5đ)
d. Sông ngòi có lượng phù sa lớn (0,25đ)
* Những nguyên nhân nào làm cho nước sông bị ô nhiễm(0,5đ)
Các nguồn rác, chất thải, sinh hoạt và công nghiệp, dịch vụ
Câu12 (2 Đ)
*Những nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên rừng ( 1đ)
- Chiến tranh phá huỷ.
- Do khai thác bừa bãi quá mức phục hồi
- Đốt rừng làm nương rẫy
- Quản lý chưa tốt
* Biện pháp để bảo vệ: ( 1đ)

- Tăng cường trồng rừng , bảo vệ rừng và khai thác hợp lý tài nguyên rừng .
- Tuyên truyền nâng cao ý thức của người dân về bảo vệ rừng.
Câu 13 (3 Đ)
Tính tỉ lệ % (1đ)
Năm 1943 1993 2001
Diện tích rừng (triệu ha) 14,3 8,6 11,8
Tỉ lệ % che phủ rừng so với
DT đất liền
43,3% 26,1% 35,7%
Vẽ đúng có tên biểu đồ, chú giải (2Đ)

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: ĐỊA LÝ 8
ĐỀ 1
Phần I: Trắc nghiệm (3 đ)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1-a, 2-c , 3- b , 4-d , 5-d, 6-b, 7-b, 8-a, 9-d,
10-d, 11-b, 12-b.
Phần II: Tự Luận (7đ)
Câu 1 (2 Đ)
* Đặc điểm chung của sông ngòi nước ta
a. Nước ta có một mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rông khắp cả nước (0,5đ)
b.Sông ngòi chảy theo hai hướng chính là: TB-ĐN và vòng cung. (0,25đ)
c. Chế độ nước sông có 2 mùa rõ rệt: mùa lũ và mùa cạn. Mùa lũ chiếm tới 70 – 80% lượng
nước cả năm nên dễ gây ra lũ lụt. (0,5đ)
d. Sông ngòi có lượng phù sa lớn (0,25đ)
* Những nguyên nhân nào làm cho nước sông bị ô nhiễm(0,5đ)
Các nguồn rác, chất thải, sinh hoạt và công nghiệp, dịch vụ
Câu 2 (2 Đ)

*Những nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên rừng ( 1đ)
- Chiến tranh phá huỷ.
- Do khai thác bừa bãi quá mức phục hồi
- Đốt rừng làm nương rẫy
- Quản lý chưa tốt
* Biện pháp để bảo vệ: ( 1đ)
- Tăng cường trồng rừng , bảo vệ rừng và khai thác hợp lý tài nguyên rừng .
- Tuyên truyền nâng cao ý thức của người dân về bảo vệ rừng.
Câu 3 (3 Đ)
Tính tỉ lệ (1đ)
Năm 1943 1993 2001
Diện tích rừng (triệu ha) 14,3 8,6 11,8
Tỉ lệ % che phủ rừng so với
DT đất liền
43,3% 26,1% 35,7%
Vẽ đúng có tên biểu đồ, chú giải (2Đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: ĐỊA LÝ 8
ĐỀ 2
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 đ)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1-
2-
3-
4-
5-
6-
7-
8-

9-
10-
11-
12-
Phần II: Tự Luận (7,0đ)
Câu 1 (3 Đ)
a. Chứng minh:
- Tính chất nhiệt đới. (1,0đ)
+ Số giờ nắng từ 1400->3000 giờ/ năm
+ Nhiệt độ không khí trung bình năm của tất cả các địa phương đều trên 21
0
C và tăng dần
từ bắc vào nam
Tính chất gió mùa: (1,0đ)
+ Khí hậu chia thành 2 mùa rõ rệt phù hợp với 2 mùa gió
+ Mùa đông có gió mùa Đông Bắc lạnh, khô. Mùa hạ có gió mùa Tây Nam nóng, ẩm
b. - Tính chất ẩm: : (0,5điểm)
+ Lượng mưa trung bình năm 1500 ->2000mm
+ Độ ẩm, tương đối cao của không khí trên 80%
c. Giải thích: (0,5điểm)
- Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến.(0,25 đ)
- Nằm kề biển Đông và chịu ảnh hưởng của gió mùa.(0,25 đ)
Câu 2 (2 đ)
*Những nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên động vật nước ta (1,0 đ)
- Săn bắt trộm động vật quý hiếm.
- Đánh bắt, khai thác quá mức
- Ô nhiễm nguồn nước sông, biển
* Biện pháp để bảo vệ: (1,0 đ)
- Bảo vệ động vật quý hiếm đặc biệt là các loài có nguy cơ tuyệt chủng . Khai thác và đánh
bắt hợp lý nguồn tài nguyên sinh vật biển . Cấm sử dụng các phương tiện khai thác có tính

chất huỷ diệt như thuốc nổ, hoá chất , điện .
- Tuyên truyền nâng cao ý thức của người dân về bảo vệ rừng và bảo vệ động vật quốc gia .
Câu 3 (2 Đ)
Tính tỉ lệ (0,5đ)
Năm 1943 1993 2001
Diện tích rừng
(triệu ha)
14,3 8,6 11,8
Tỉ lệ % che phủ
rừng so với DT đất liền
43,3% 26,1% 35,7%
Vẽ đúng có tên biểu đồ, chú giải (1,5Đ)


§¸p ¸n GDCD6 (ma trËn )

Phần I:
Trắc
nghiệm
(3 đ)
Mỗi
câu trả
lời đúng được 0,25 điểm.
C©u 1, c©u 8 ®îc 0,5 ®iÓm
1-a, 2-c , 3-a , 4-d , 5-d, 6-b, 7-b, 8-b, 9-d, 10-d,
Phần II: Tự Luận (7đ)
Câu 1 (2 Đ)
* Đặc điểm chung của sông ngòi nước ta
a. Nước ta có một mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rông khắp cả nước (0,5đ)
b.Sông ngòi chảy theo hai hướng chính là: TB-ĐN và vòng cung. (0,25đ)

c. Chế độ nước sông có 2 mùa rõ rệt: mùa lũ và mùa cạn. Mùa lũ chiếm tới 70 – 80% lượng
nước cả năm nên dễ gây ra lũ lụt. (0,5đ)
d. Sông ngòi có lượng phù sa lớn (0,25đ)
* Những nguyên nhân nào làm cho nước sông bị ô nhiễm(0,5đ)
Các nguồn rác, chất thải, sinh hoạt và công nghiệp, dịch vụ
Câu 2 (2 Đ)
*Những nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên rừng ( 1đ)
- Chiến tranh phá huỷ.
- Do khai thác bừa bãi quá mức phục hồi
- Đốt rừng làm nương rẫy
Néi dung chñ ®Ò ( Môc tiªu ) C¸c cÊp ®é t duy
NhËn
biÕt
Th«ng
hiÓu
VËn
dông
Tæng
®iÓm
Nhóm quyền phát triển của trẻ em
C 1 TN
(0,25®iÓm)
Xác định được biển báo giao thông có
mấy loại
C 2,TN
(0,25
®iÓm )

Tầm quan trọng của học tập
C 3, 6TN

(1,25 ®iÓm)
Độ tuổi nào được lái xe gắn máy
C 4 TN
(0,25 ®iÓm)
Xác định được đúng sai
C 5
TN(1®iÓm
N¾m ®îc công ước LHQ về quyền trẻ
em
C 7(2®iÓm)
Nªu ®îc ®Æc ®iÓm của 2 loại biển báo
C 8 TL
( 2 ®iÓm )
Vận dụng kiến thức đã học để làm bài
tập
C 9 TL
( 3 ®iÓm)

Tæng sè c©u 3 5 1 9
Tæng sè ®iÓm 2,5 4,5 3 10
TØ lÖ % 25% 45% 30% 100%
- Quản lý chưa tốt
* Biện pháp để bảo vệ: ( 1đ)
- Tăng cường trồng rừng , bảo vệ rừng và khai thác hợp lý tài nguyên rừng .
- Tuyên truyền nâng cao ý thức của người dân về bảo vệ rừng.
Câu 3 (3 Đ)
Tính tỉ lệ (1đ)
Năm 1943 1993 2001
Diện tích rừng (triệu ha) 14,3 8,6 11,8
Tỉ lệ % che phủ rừng so với

DT đất liền
43,3% 26,1% 35,7%
Vẽ đúng có tên biểu đồ, chú giải (2Đ)

×