Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (815.87 KB, 23 trang )

TRÀN DỊCH MÀNG
TRÀN DỊCH MÀNG
NGOÀI TIM
NGOÀI TIM


BS Nguyễn Thị Tuyết Hằng
BS Nguyễn Thị Tuyết Hằng
BV Chợ Rẫy
BV Chợ Rẫy
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
- Khoảng trống echo (EFS) giữa thượng tâm
- Khoảng trống echo (EFS) giữa thượng tâm
mạc và ngoại tâm mạc.
mạc và ngoại tâm mạc.
- Tràn dịch sinh lý: lượng dịch nhỏ, chỉ có ở
- Tràn dịch sinh lý: lượng dịch nhỏ, chỉ có ở
thì tâm thu
thì tâm thu
- Tràn dịch bệnh lý : EFS có kỳ tâm thu và tâm
- Tràn dịch bệnh lý : EFS có kỳ tâm thu và tâm
trương.
trương.
- Phân loại tràn dịch: khu trú và toàn thể.
- Phân loại tràn dịch: khu trú và toàn thể.
CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN
- Phát hiện và định vị trí TDMNT
- Phát hiện và định vị trí TDMNT
- 3 dấu hiệu chính :


- 3 dấu hiệu chính :
+ Khoảng trống echo ở mặt sau của tim.
+ Khoảng trống echo ở mặt sau của tim.
+ Khoảng trống giảm hoặc mất ở chổ nối
+ Khoảng trống giảm hoặc mất ở chổ nối
nhĩ – thất trái.
nhĩ – thất trái.
+ Màng ngoài tim không vận động.
+ Màng ngoài tim không vận động.
ĐỊNH LƯỢNG DỊCH
ĐỊNH LƯỢNG DỊCH
- Có giá trị khi lượng dịch phân bố đều trong
- Có giá trị khi lượng dịch phân bố đều trong
khoang màng ngoài tim
khoang màng ngoài tim
- Lượng ít : bề dầy lượng dịch < 10 mm (kỳ
- Lượng ít : bề dầy lượng dịch < 10 mm (kỳ
tâm trương ), lượng dịch khoảng < 300 ml.
tâm trương ), lượng dịch khoảng < 300 ml.
- Lượng vừa : bề dầy lượng dịch 10 – 20 mm,
- Lượng vừa : bề dầy lượng dịch 10 – 20 mm,
lượng dịch khoảng > 500 ml.
lượng dịch khoảng > 500 ml.
- Lượng nhiều : bề dầy lượng dịch > 20 mm,
- Lượng nhiều : bề dầy lượng dịch > 20 mm,
lượng dịch khoảng > 700 ml.
lượng dịch khoảng > 700 ml.
XÁC ĐỊNH CHẤT CHỨA TRONG DỊCH
XÁC ĐỊNH CHẤT CHỨA TRONG DỊCH
MÀNG TIM

MÀNG TIM
- Không phân biệt được nguyên nhân: viêm,
- Không phân biệt được nguyên nhân: viêm,
lao, chèn ép , dưỡng chấp…
lao, chèn ép , dưỡng chấp…
- Xác định :
- Xác định :
+ sợi fibrin, giả mạc
+ sợi fibrin, giả mạc
+ cục máu đông
+ cục máu đông
+ khối u nguyên phát hoặc di căn.
+ khối u nguyên phát hoặc di căn.
THAY ĐỔI VỀ HUYẾT ĐỘNG
THAY ĐỔI VỀ HUYẾT ĐỘNG
-
-
Khi tràn dịch màng tim lượng lớn:
Khi tràn dịch màng tim lượng lớn:


+ vận động nghịch thường vách liên thất
+ vận động nghịch thường vách liên thất


+ giảm vận đông thành sau ĐMC
+ giảm vận đông thành sau ĐMC


+ vận động tới trước kỳ tâm thu van 2 lá.

+ vận động tới trước kỳ tâm thu van 2 lá.


+ sa van 2 lá
+ sa van 2 lá


+ sa van 3 lá .
+ sa van 3 lá .
THAY ĐỔI VỀ HUYẾT ĐỘNG (tt)
THAY ĐỔI VỀ HUYẾT ĐỘNG (tt)
-
-
Chèn ép tim :
Chèn ép tim :
+ dấu đè sụp thất phải (đầu và giữa tâm
+ dấu đè sụp thất phải (đầu và giữa tâm
trương)
trương)
+ dấu đè sụp nhĩ phải ( cuối tâm trương và
+ dấu đè sụp nhĩ phải ( cuối tâm trương và
đầu tâm thu )
đầu tâm thu )
+ thay đổi đường kính thất liên quan đến
+ thay đổi đường kính thất liên quan đến
hô hấp.
hô hấp.
THAY ĐỔI VỀ HUYẾT ĐỘNG (tt)
THAY ĐỔI VỀ HUYẾT ĐỘNG (tt)
+ doppler: hít vào làm vận tốc máu tăng

+ doppler: hít vào làm vận tốc máu tăng
> 40% ở tim phải và giảm < 40% ở tim trái
> 40% ở tim phải và giảm < 40% ở tim trái
BIỂU HIỆN ÂM GIẢ
BIỂU HIỆN ÂM GIẢ
-
-
Độ thu thập echo để quá cao
Độ thu thập echo để quá cao
- Cục máu đông
- Cục máu đông
BIỂU HIỆN DƯƠNG GIẢ
BIỂU HIỆN DƯƠNG GIẢ
- Tổ chức mỡ màng tim.
- Tổ chức mỡ màng tim.
- Báng bụng lượng lớn.
- Báng bụng lượng lớn.
- Nhĩ trái quá lớn.
- Nhĩ trái quá lớn.
- Tràn dịch màng phổi : EFS nằm phía sau
- Tràn dịch màng phổi : EFS nằm phía sau
động mạch chủ xuống và nhĩ trái.
động mạch chủ xuống và nhĩ trái.
THEO DÕI TRÀN DỊCH
THEO DÕI TRÀN DỊCH


-
-
Thay đổi số lượng dịch.

Thay đổi số lượng dịch.
- Tiến triển của dịch
- Tiến triển của dịch
HƯỚNG DẪN CHỌC DÒ
HƯỚNG DẪN CHỌC DÒ
-
-
Xác định vị trí chọc.
Xác định vị trí chọc.
- Bề dày của dịch màng tim
- Bề dày của dịch màng tim
- Khoảng cách từ chổ chọc dò tới dịch.
- Khoảng cách từ chổ chọc dò tới dịch.
- Theo dõi kết quả chọc dò
- Theo dõi kết quả chọc dò

×