Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.31 KB, 20 trang )

ANH VĂN 6.
LÀM THẾ NÀO
ĐỂ HỌC TIẾNG ANH CÓ HIỆU QUẢ.
-Trật tự, chú ý lắng nghe giảng bài.
-Ghi chép bài đầy đủ, tích cực phát biểu xây dựng bài.
-Làm bài tập về nhà trước khi đến lớp.
-Ôn lại nội dung kiến thức cũ thường xuyên.
-Biết học tập và lắng nghe từ bạn bè.
-Kết hợp nhuần nhuyễn giữa bốn kĩ năng : nghe, nói, đọc , viết.
+Làm thế nào để nghe tốt? Kết hợp nghe ở lớp và ở nhà.
+Làm thế nào để viết tốt? Phải có vốn từ và ngữ pháp.
+Làm thế nào để đọc tốt? Luyện đọc nhiều lần, muốn tăng tốc độ đọc phải đọc tốt, đọc
trước ở nhà. Và miệng đọc từ thứ nhất mắt nhìn nhanh sang từ thứ hai, ba trở đi,
+Làm thế nào để nói tốt? Phải có vốn từ và ngữ pháp. Muốn nói tốt phải có lòng tự tin.
Muốn có lòng tự tin ta phải có thời gian chuẩn bị kiến thức trước khi nói(Luyện tập một mình,
vói bạn hoặc với nhóm).
GOOD LUCK!
DO IT!
NOTHING
IS
IMPOSSIBLE!!!
1
Ngôi Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu
1. (Người
nói)
I: tôi, tao, tớ, mình
We : Chúng tôi/tao…
My: ủa tôi/tao…
Our: của chúng
tôi/tao….
Me: tôi, tao, tớ


Us: chúng
tôi/tao/tớ
Mine: của tôi/tao
Ours: của chúng
tôi/tao/tớ
2.( Người
nghe)
You : bạn, các bạn Your: của bạn,
của các bạn
You: bạn, các
bạn
Yours: của bạn,
của các bạn
3.( người
được nhắc
đến)
Ngôi 3 số nhiều:
They: họ
Ngôi 3 số ít
She: cô/bà/chị…ấy
He: anh/cậu/ông ấy
It: nó
Their: của họ
Her:củacô/bà ấy
His: của anh ấy
Its: của nó
Them: họ
Her:cô/bà ấy
Him: anh…ấy
It: nó

Theirs: của họ
Hers: của cô…ấy
His: của anh ấy
Its: của nó
Làm quen với phát âm
A : /ei/ ( ây)
B : /bi:/ ( bi ) dấu : là hơi kéo dài âm nha
C : /si:/ ( si )
D : /Di:/ ( đi )
E : /i:/ ( i )
F : /ef/ ( ép )
G : /dji:/ ( dzi )
H : /efts/ ( ét s ) s : xì -> khép 2 hàng răng
lại
M : /em/ ( em )
N : /en/ ( en )
O : /ou/ ( âu )
P : /pi/ ( pi )
Q : /kju:/ ( kiu )
R : /a:/ ( a )
S : /et/ ( ét )
T : /ti/ ( ti )
U : /ju/ ( diu )
Z : /zed/ ( djét )
W : /d^plju/ ( đấp liu )
X : /eks/ ( ék s )
Y : /wai:/ ( quai )
V : /vi/ ( vi )
2
I : /ai/ ( ai )

J : /dzei/ ( dzêi )
K : /kei/ ( kêy )
L : /el/ ( eo )
I.Các thì:
1. Thì hiện tại đơn (Simple Present)
a. Với động từ tobe:





are
is
am

(+)





+
+
+
),,,(
),,,(
)(
isnithesheS
arenstheyyouweS
amIS

(-)

),,,(
),,,(
)(
not
isnithesheS
arenstheyyouweS
amIS
+





+
+
+
Chú ý:





=+
=+
+=+
tisnnotis
tarennotare
notamnotam

'
'
3
(?)





+
+
+
?) ,,,(
?) ,,,(
?) (
nithesheSIs
nstheyyouweSAre
ISAm

b. Với động từ to have:



.
.
Has
Have

(+)




+
+
),,,(
),,,,(
hasnitheSheS
havenstheyyouweIS
(-)

),,,(
),,,,(
not
hasnitheSheS
havenstheyyouweIS
+



+
+
Chú ý:



=+
=+
thasnnothá
thavennothave
'

'

(?)



+
+
?) ,,,(
?) ,,,,(
nitheSheSHas
nstheyyouweISHave
*c.Với động từ thường:
(+)



+
+
,),,,(
) (),,,,(
esVsnithesheS
bVnstheyyouweIS
(-)
) (
),,,(
),,,,(
bVnot
doesnithesheS
donstheyyouweIS

++



+
+
Chú ý:



=+
=+
tdoesnnotdoes
tdonnotdo
'
'

(?)
?) (
),,,(
),,,,(
bV
nithesheSDoes
nstheyyouweISDo
+



+
+

*Cách chia dộng từ:
-Nếu động từ có tận cùng là ch, ss, s, sh, x, o, z thì ta thêm ‘es’.
-Nếu động từ có tận cùng là y, trước y là phụ âm ta chuyển y

ies.
*Cách đọc động từ được thêm s, es:
-Các động từ có tận cùng là ch, ch, ss, x đọc giống nhau và đọc thành |iz|.
-Các động từ có tận cùng là t, k, p, f đọc giống nhau và đọc là |s|.
-Các động từ còn lại đọc giống nhau và đọc là |z|.
*Cách dùng:
-Thì hiện tai đơn dùng để: +đưa ra lời chỉ dẫn.
+diễn tả thói quen hoặc hành động thường xảy ra.
+diễn tả sự thật hiển nhiên.
+diễn tả tình cảm, trạng thái tồn tại của sự vật.
*Các trạng từ thường gặp:
-Trạng từ tần suất: always, usually, often=frequently, sometimes, seldom=rarely,
hardly=ever(hầu như không), normally/generally(thông thường), occasionally(đôi lúc), never.
4
-Trạng từ thời gian:every






otherday
week
day
-Trạng ngữ tần suất: +once/twice a week/month/year….
+Three/four/five…times week/month/year…

2.Thì hiện tại tiếp diễn.
a.Cấu trúc (Form).
(+)





++
++
++
_),,,(
_),,,(
_)(
ingVarenstheyyouweS
ingVisnithesheS
ingVamIS
(-)





+++
+++
+++
_),,,(
_),,,(
_)(
ingVnotarenstheyyouweS

ingVnotisnithesheS
ingVnotamIS
(?)





++
++
++
? _),,,(
? _),,,(
? _)(
ingVnstheyyouweSAre
ingVnithesheSIs
ingVISAm
b.Cách chia động từ:
-Nếu động từ có tận cùng là 1 chữ “e” ta bỏ “e” rồi thêm “ing”
-Nếu động từ có 1 âm tiết, kết thúc là 1 phụ âm, trước nó là một nguyên âm ta gấp đôi phụ
âm cuối rồi thêm “ing”.< Ngoại lệ các trường hợp động từ có tận cùng là y, ư, x>.
-Nếu động từ là “ie” ta chuyển “ie” thành “y” rồi thêm “ing”
c.Cách dùng:
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả sự việc, hành động đang diễn ra:
- tại thời điểm nói
- xung quanh thời điểm nói ( không nhất thiết xảy ra đúng lúc đang nói)
d.Các trạng từ thường gặp
- Now, at the moment, at this time , at present, right now, today
3. Thì tương lai gần( Near Furture)
a.Cấu trúc (Form).

(+)





++++
++++
++++
inf_),,,(
inf_),,,(
inf)(
VtogoingarenstheyyouweS
VtogoingisnithesheS
VtogoingamIS
5
(-)





+++
+++++
+++++
inf_),,,(
inf_),,,(
inf)(
VnotarenstheyyouweS
VtogoingnotisnithesheS

VtogoingnotamIS

(?)





++++
++++
++++
? inf_),,,(
? inf_),,,(
? inf_)(
VtogoingnstheyyouweSAre
VtogoingnithesheSIs
VtogoingISAm
b.Cách dùng:
Thì tương lại gần diễn tả
- Dự định sẽ xảy ra trong tương lại cận kề
- Sự tiên đoán ( có dấu hiệu báo trước )
c.Các trạng từ thường gặp:
- This summer/holiday…., next week /month/year…., tomorrow, tonight…
II. Các mẫu câu
Chức năng cơ bản của một số từ để hỏi trong chương trình THCS
Từ để hỏi Chức năng Ví dụ
What: cái gì - Hỏi để biết thông tin về điều
gì đó, việc gì đó.
- Để yêu cầu, nhắc lại hoặc
xác nhận việc gì

- What’s your name?
- What? I can’t hear you. You
did what?
What….for Hỏi về mục đích( để làm gì) What did you do that for?
When: khi nào Hỏi về thời gian When did he leave?
(câu này sử dụng thì quá khứ
đơn giản sẽ học ở lớp 7)
Where: ở đâu Hỏi về nơi chốn hoặc vị trí Where do they live?
Which:- nào, cái nào

-người nào, ai
- Nói về vật
- Hỏi về sự lựa chọn
- Nói về người
-Which color do you want?
-Which of you can’t do this
exercise?
Who: ai - Dùng thay cho người, giữ
nhiệm vụ chủ từ trong câu
Who opened the door?
( Who + V
chia
+ O? )
Whom Hỏi cái gì hoặc người nào?
( hỏi về tân ngữ)
Whom did you see? ( không
có tân ngữ trong câu)
Whose Hỏi về sự sở hữu Whose are these keys?
Why: tại sao - Hỏi về nguyên nhân hoặc
mục đích

Why do you say that?
6
Why don’t: tại sao không Dùng để đề nghị Why don’t I help you?
How: như thế nào, bằng cách
nào
-Hỏi về thể cách
-Hỏi về điều kiện hoặc phẩm
chất
- How does this book?
- How was your exam ?
-How + adj/adv + tobe+ s +
(O)?
-How far
-How long
- Hỏi về phạm vi, số lượng
- Hỏi về khoảng cách
( distance )
- Hỏi về thời gian hoặc độ dài
( time or length)
-How tall are you?
- How far is it form your
house to the market?
-How long does it take me to
learn English?
-How long was the wedding
dress?
How many - Hỏi về số lượng đếm được How many books are there?
How much Hỏi về số lượng không đếm
được
Hỏi về giá cả

How much money do you
have?
How mcuh does it cost?
How old/ heavy/ tall + tobe +
s + (O)?
Hỏi về tuổi tác, cân nặng,
chiều cao
- How old are you?
- How heavy is she?
- How tall is he?
How come Hỏi về nguyên nhân How come I can’t see her?
1. Giới thiệu bản thân.
Cách 1: I am + tên
Cách 2: My name is + tên
2. Hỏi và trả lời về sức khỏe.
(?) How + tobe + S?
=> S + tobe + adj ( tính từ chỉ sức khỏe)
3. Giới thiệu tên người khác.
This/ That/ Tính từ sở hữu +tên/ Đại từ + is + tên.
4. Hỏi và trả lời về tên.
(?) What + tobe + tính từ sở hữu + name?
(+) Tương tự “cách giới thiệu tên”
5. Hỏi và trả lời về tuổi.
(?) How old + tobe + S?
= What is + danh từ sở hữu cách/ tính từ sở hữu + age?
(+) S + tobe + tuổi.
6. Hỏi và trả lời về nơi sống.
(?) Where + do/does + s + live?
(+) S + live(s) + in/on/at + địa chỉ
Chú ý: In + địa điểm lớn

At + đại điểm nhỏ ( có số nhà)
7
On + đại điểm là đường phố
Về cách sử dụng giới từ ta sẽ được học kĩ hơn ở lớp trên
7. Hỏi và trả lời về cách đánh vần tên.
(?) How + do/ does + S+ spell +
it
nameTTSH +
?
Thông thường ta sử dụng câu: How do you spell your name?
(+) It is……….
eg: It is O- A-N-H
8.Giới thiệu.
ThoseThese
ThatThis
/
/
+ tobe ( are/is) +
TTSH
ana /
+ N.
9. Hỏi và trả lời về số lượng
(?) How many + n
s,es
+ are there + ( cụm từ chỉ nơi chốn)?
= How many + n
s,es
+ do/does + S + have?
(+) There


are + số lượng nhiều + n
s,es
+ ( cụm tử chỉ nơi chốn)


is + (a/an) + n( danh từ số ít/ danh từ không đếm được) + ( cụm từ chỉ nơi chốn)
= S + have/has + số lượng + n
s,es/danh từ số ít/ danh từ không đếm được
+ (cụm từ chỉ nơi chốn)
10. Hỏi và trả lời về nghề nghiệp
(?) What do/does + s + do?
= What + tobe + TTSH + job?
= What + tobe + s?
(+) S + tobe + (a/an) + n
nghề nghiệp
11. Hỏi và trả lời về lớp học
(?) Which class + tobe + S +in?
(+) S + tobe + in + class….( tên lớp)
12. Hỏi và trả lời về khối lớp
(?) Which + grade + tobe + S +in?
(+) S + tobe + in + tên khối
13. Hỏi và trả lời về vị trí lớp học
(?) Where + tobe( is) + TTSH + classroom?
(+) It is on the + số thứ tự + floor(s)
14. Hỏi và trả lời về địa điểm, nơi chốn
(?) Where + tobe + S?
(+) S + tobe + cụm từ chỉ nơi chốn
15. Hỏi và trả lời về tầng/lầu.
(?) Which floor + tobe + s + on?
(+) S + tobe + on the + số thứ tự + floor

8
16.Hỏi và trả lời về thời gian diễn ra các hoạt động
(?) What time + do/does + s + v
inf
?
(+) S + V
s,es
+ at + giờ
17. Hỏi về hoạt động sau giờ ở trường.
(?) What + dp/does + s + do + after school?
(+) S ….+ V
s,es
+ ( after school).
18. Hỏi và trả lời về thời gian học các môn học
(?) When + do/does + s + have + tên môn học?
(+) S + have/has + tên môn học + on thứ/ thời gian.
19. Hỏi và trả lời về phương tiện
(?) How + do/does + s + go/travel+ to + địa điểm?
(+) S + go(es)/ travel(s) + ( to địa điểm) + by + phương tiện
20. Hỏi ai đang làm gì. ( cái nỳ dễ)
(?) What tobe + s + doing?
(+) S tobe + V_ing
21. Hỏi và trả lời về màu sắc
(?) What color + tobe + n
s,es
?
(+) It’s/ They’re + màu sắc
22. Hỏi và trả lời về cảm giác.
(?) How + do/ does + s +feel?
(+) S + tobe/feel(s) + adj

23. Hỏi và trả lời về nhu cầu, ý muốn
(?) What + would + s +like?
= What + do/does + s + want?
(+) S +
)(swant
likewould +
+



+
vto
essnanasome
_
),(//
24. Hỏi và trả lời về trạng thái sức khỏe
(?) What’s the matter ( with you)?
(+) S + tobe + adj
25. Hỏi và trả lời ai đó muốn ăn gì trong bữa ăn
(?) What + tobe(is) + for + tên bữa ăn?
(+) There is/are + some/a/an + n
s
26. (?) What + tobe + to drink/eat? Có gì cho đồ uống, đồ ăn?
(+) There is/are + some/a/an/many + n
s,es
27. Ai đó thích ăn,uống gì?
(?) What + tobe + TTSH + favorite + food/drink?
(+) S + like(s) + n
= TTSH + favorite + food/drink + is + n
9

28. Nhờ ai làm gì.
Can you + V(b)……?
29. Hỏi và trả lời về giá cả
(?) How much





++



+
+
+
),(
),(/
)(
essntheare
siđđnana
kđđnthe
is
?
=How much + do/does + s+ cost?
= What is the price of + S?
Chú ý N(kđđ) : danh từ không đếm được
N( đđ, si) danh từ đếm được số ít
(+) S + tobe + giá tiền.
30. Hỏi và trả lời tên môn thể thào mà người khác biết chơi

(?) Which sport + do/does + s + play?
(+) S + V
s,es
+ tên môn thể thao
31.Hỏi và trả lời về hoạt động trong thời gian rãnh rỗi
(?) What+ do/does + s + do in TTSH + free time?
(+)S + V
s,es
+ tên môn thể thao
32. Hỏi và trả lời về mức độ thường xuyên của hành động
(?) How often + do/does + s + v?
(+) S + V
s,es
+ số lần hành động/thời gian
=S + trạng từ tần suất + V
s,es
33. Miêu tả thời tiết theo mùa
It + tobe(is) + adj + in the + mùa
34. Hỏi và trả lời về thời tiết mà người khác yêu thích
(?) What + weather + do/does + s +like?
(+) S + like(s) + adj + weather
35. Hỏi và trả lời thói quen hoạt động theo thời tiết
(?) What + do/ does + s + do + when + it’s + adj?
(?) When it’s + adj + s + V
s,es
36. Hỏi và trả lời về dự định làm gì ở đâu trong tương lai.
(?) Where + tobe + s+ going to +v?
(+) S + tobe + going to + v + địa điểm
37. Hỏi và trả lời về dự định làm gì trong tương lai.
(?) What + tobe + s+ going to +v?

(+)S + tobe + going to + v
38. Thói quen hoạt động theo mùa
S + trạng từ tần suất + V
s,es
+ tên hoạt động + in the + mùa
10
39. Hỏi và trả lời về dự định trong vòng bao lâu
(?) How long + tobe + s + going to +v?
(+) ( S + tobe + going to + V) + for + khoảng thời gian
40. Đề nghị, rủ rê ai làm gì
Let’s + V
= Why don’t we + V?
= What/ How about + V_ing?
41. Hỏi và trả lời ai đó muốn làm gì
(?) What + do/does + s + want + to_v?
(+) S + want(s) + to_v
42. Ai đó đi đâu bằng phương tiện gì.
(?) How + do/does + s + want + to_v?
(+) S + want(s) + to_v + by + phương tiện
43. Hỏi và trả lời về lí do
(?) Why + don’t/doesn’t + s+ want+ to_v?
(+) Because + lí do ( mệnh đề : S + V
s,es
)
44.Hỏi và trả lời về quê quán
(?) Where + tobe + s + from?
= Where + do/does + s + come from?
(+) S + tobe + from + đại điểm
45. Hỏi và trả lời về ngôn ngữ người khác nói
(?) Which + language + do/does + s + speak?

(+) S + speak(s) + ngôn ngữ
46. Lời khuyên : S + should + (not) + V
47. Thức mệnh lệnh
(+) V_inf ….
(_) Don’t +v……
48. Danh từ sở hữu cách
Trường hợp 1: N’s +n ( N là danh từ số ít)
Trường hợp 2: Ns’ +n ( N là danh từ số nhiều)
Trường hợp 3: Với danh từ số nhiều không có tận là “s,es” ( danh từ bất qui tắc) ta viết sở hữu
cách như ở Trường hợp 1
49. Cách đọc giờ
(?) What is the time? = What time is it?
(+) – Giờ chẵn: (It’s) + giờ ( số từ) + o’clock
_ Giờ lẻ : (It’s) + giờ ( số từ) + phút( số từ)
_ Giờ hơn 15’ : (It’s) a quarter + past + giờ
_ Giờ kém 15’ : (It’s) a quarter + to + giờ
_ Giờ rưỡi : (It’s) half past + giờ
11
III. Các cấp độ so sánh
1.Cấp so sánh hơn
a.Với tính từ ngắn có quy tắc.
- Tính từ ngắn có qui tắc: là tính từ có 1 âm tiết hoặc có 2 âm tiết nếu nó có tận cùng là y, er,
et, ow, tle, ple,ant …
S
1
+ tobe + adj_er + than + S
2
- Qui tắc thêm “er”
- Nếu tính từ có 1 âm tiết, kết thúc là một phụ âm, trước nó là một nguyên âm ta gấp đôi phụ
âm đó lên rồi thêm “er” ( trừ trường hợp tính từ có tận cùng là x,y,w)

- Nếu tính từ có tận cùng là “y”, trước “y” là phụ âm ta chuyển “y” => “ier”
- Nếu tính từ có tận cùng bằng nguyên âm “e” ta chỉ cần thêm “r”
- Các trường hợp còn lại ta chỉ cần thêm “er”
b. Với tính từ dài
- Tính từ dài là tính từ có 2 âm tiết trở lên. Ngoại trừ tính từ có tận cùng là y, er, et, ow, tle,
ple, ant…
S
1
+ tobe + more + adj + than + S
2
c. Với trạng từ ngắn có qui tắc
S
1
+ V(s,es…) + adv_er + than + S
2
d. với trạng từ dài
S
1
+V(s,es…) + more + adv + than + S
2
2. So sánh bằng
a. Với tính từ
(+) S
1
+ tobe + as + adj + as + S
2
(-) S
1
+ tobe + not + as/so + adj + as + S
2

b. Với trạng từ
(+) S
1
+ V(s,es…) + as + adv +as + S
2
(-) S
1
+ don’t/doesn’t… + V + as/so + adj+ as + S
2
3. So sánh nhất
a.Với tính từ ngắn có quy tắc
S + tobe + the + abj_est + (N…)
Qui tắc thêm “est”
- Nếu tính từ có 1 âm tiết, kết thúc là một phụ âm, trước nó là một nguyên âm ta gấp đôi phụ
âm đó lên rồi thêm “est” (trừ trường hợp tính từ có tận cùng là x,y,w)
- N ếu tính từ có tận cùng là “y”, trước “y” là phụ âm ta chuyển “y” => “iest”
- Nếu tính từ có tận cùng bằng nguyên âm “e” ta chỉ cần thêm “st”
- Các trường hợp còn lại ta chỉ cần thêm “est”
=> để cho dễ nhớ ta thấy qui tắc thêm :est” giống qui tắc thêm “er”
12
b. Với tính từ dài
S + tobe + the + most + adj + (N…)
c. Với trạng từ ngắn có qui tắc
S + V(e,es…) + the + adv_est …
d. Với trạng từ dài
S + V(e,es…) + the most + adv….
4. So sánh với tính từ, trạng từ bất qui tắc
Bảng tính từ, trạng từ bất qui tắc
Tính từ gốc So sánh hơn So sánh nhất Nghĩa
Good better (the) best tốt, giỏi

Well better (the) best khỏe mạnh
Bad worse (the) worst xấu, tệ
Ill worse (the) worst xấu, tệ
Many more (the) most nhiều
Much more (the) most nhiều
Little less (the) least ít
Near near (the) nearest
(the) next
gần
kế bên cạnh
Far Farther
further
(the) farthest
(the) furthest
Xa
(nghĩa bóng)
Late later
latter
(the) latest
(the) last
trễ
sau cùng
Old older
elder
(the) oldest
(the) eldest
Cũ, già
cả, trưởng
In inner (the) innermost bên trong
Up upper (the) uppermost bên trên

13
Out outer (the) outmost bên ngoài
a. So sánh hơn
S
1
+ tobe + adj ( bất qui tắc) + than + S
2
b. So sánh nhất
S + tobe + the + adj ( bất qui tắc) + (N….)
IV. Cách sử dụng this, that, these, thoes
1.Khi this, that, these, thoes là đại từ chỉ định
- Sau chúng phải là động từ
eg. This is my pen
This: chỉ người hoặc vật ở gần số ít
That: chỉ người hoặc vật ở xa số ít
These: chỉ người ở gần số nhiều ( số nhiều của this)
Thoes : chỉ người hoặc vật ở xa số nhiều ( số nhiều của that 0
2. Khi this, that, these, thoes là tính từ chỉ định
- Sau chúng phải là danh từ : This book is helpful
V. Trạng từ và trạng ngữ tần suất
1. Trạng từ tần suất
- Dùng để miêu tả mức độ thường xuyên hay không thường xuyên cảu hành động
- Dùng để trả lời cho câu hỏi “ How often “
Vị trí: - Sau tobe, trước động từ thường sau trợ động từ
- Trước động từ chính
2. Trạng ngữ tần suất: every day…, once a week….
- Every




yearmonth
weekday
,
,
đứng ở đầu hoặc cuối câu
-
timesfourthree
twice
once
/
+ (a) +

,
,,
year
monthweekday
đứng ở cuối câu
VI. Mạo từ
1. Mạo từ bất định ( MTBĐ) a/an
- MTBĐ a/an luôn đứng trước danh từ số ít, có nghĩa tương đương với one nhưng khi dùng
one mang ý nghĩa nhấn mạnh số lượng hơn trong khi MTBĐ chỉ để giới thiệu ra 1 danh từ
được nhắc đến lần đầu tiên trong 1 cuộc hội thoại
- An đứng trước danh từ/cụm danh từ bắt đầu bằng nguyên âm.
- A đứng trước danh từ/cụm danh từ bắt đầu bằng phụ âm.
2. Mạo từ xác định the.
14
a.Cách đọc:
-"the" được đọc là [di] khi đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) và đọc là
(dơ) khi đứng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm (trừ các nguyên âm
-"The" được đọc là [dơ] khi đứng trước danh từ có cách viết bắt đầu bằng nguyên âm nhưng

có cách đọc bằng một phụ âm + nguyên âm: /ju:/ và /w^n/
-"The" được đọc là [di] khi đứng trước danh từ có "h" không đọc
The được đọc là [di: ] khi người nói muốn nhấn mạnh hoặc khi ngập ngừng trước các danh từ
bắt đầu ngay cả bằng phụ âm
b. Cách dùng
a/ Các từ ngữ thông dụng sau đây không dùng "the" :
Những trường hợp đặc biệt:
Go to church: đi lễ ở Nhà thờ go to the church: đến nhà thờ (ví dụ: để gặp
Linh mục)
Go to market: đi chợ go to the market: đi đến chợ (ví dụ: để khảo
sát giá cả thị trường)
Go to school : đi học go to the school : đến trường (ví dụ: để gặp
Ngài hiệu trưởng)
Go to bed : đi ngủ go to the bed : bước đến giường (ví dụ: để lấy
quyển sách)
Go to prison : ở tù go to the prison : đến nhà tù (ví dụ: để thăm
tội phạm)
Chú ý: Tên của lục địa, quốc gia, tiểu bang, tỉnh , thành phố, đường phố, mũi đất, hòn đảo, bán
đảo , quần đảo , vịnh , hồ, ngọn núi không dùng mạo từ "the"
- Tên ngày/kì nghỉ : Christmas, Easter
- Bang ( states) Ohio, California
- Danh từ trừu tượng: freedom
- Tên hành tinh: Venus
- Tên đất nước chứa 1 từ: Frence, Vietnam
- Môn thể thao: baseball
- Lục địa: Afica
-Tên trường học, đại học, cao đẳng: Hung Vuong University
-etc….
b/ Các trường hợp dùng mạo từ "the"
1/ "The" được dùng trước danh từ chỉ người , vật đã được xác định :

15
Mạo từ xác định "the" được dùng trước danh từ để diễn tả một ( hoặc nhiều) người , vật, sự
vật nào đó đã được xác định, nghĩa là cả người nói và người nghe đều biết đối tượng được đề
cập tới
2/ Vật chỉ sự duy nhất, hay kiến thức mà ta đã biết( sự thật hiển nhiên)
Eg:The earth goes around the sun.
The sun rises in the East.
3/ Khi một vật dùng tượng trưng cho cả loài
Eg:The horse is a noble animal
The dog is a faithful animal
4/ So sánh nhất
EgShe is the most beautiful girl in this class
Paris is the biggest city in France
5/ Trước 1 tính từ được dùng làm danh từ để chỉ 1 lớp người và thường có nghĩa số
nhiều
Eg:The one-eyed man is the King of the blind.
The poor depend upon the rich.
6/ Dùng trong thành ngữ: BY THE (theo từng)
Eg:Beer is sold by the bottle.
Eggs are sold by the dozen.
7/ Trước danh từ riêng (proper noun) số nhiều để chỉ vợ chồng hay cả họ ( cả gia đình)
Eg:The Smiths always go fishing in the country on Sundays.
Do you know the Browns?
8/ Trước tên: rặng núi, sông, quần đảo, vịnh, biển, đại dương , tên sách và báo chí, và tên
các chiếc tàu.
Ví dụ: The Thai Binh river; the Philippines , the Times
9/ Trước danh từ về dân tộc, giáo phái để chỉ toàn thể.
Eg:The Chinese, the Americans and the French were at war with the Germans
The Catholics and the protestants believe in Christ
The Swiss; Dutch; the Arabs

10/ Both, all, both, half, double + The + Noun
All men must die (everyone)
11/ Sử dụng “the” khi nói đến nhạc cụ
=> Đây là những mục cơ bản nhất về cách sử dụng mạo từ “the”
VII. Tính từ định lượng
1.Some và any: đều dùng để chỉ số lượng không xác định được, dùng khi k thể hay k cần nêu
rõ số lượng
16
- Some: dùng trong lời mời < câu (?) > , câu (+) , đứng trước danh từ số nhiều đếm được
hoặc danh từ k đếm được
- Any: dùng trong câu (-) và (?)
dùng trong câu (+) có từ mang nghĩa phủ định hay giới hạn: never, hardly, without,
little, forget…
đứng trước danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ k đếm được
2. Much và many: đều đứng trước danh từ
- much: đứng trước danh từ k đếm đc
- many: đứng trc danh từ đếm đc
3. A lot of = lots of = plenty of : đứng trước danh từ không đếm được và danh từ đếm được
số nhiều trong câu (+)
4. A few và A little: một ít, một vài , Little và Few: rất ít, hầu như k có
- A little, little: đứng trước danh từ k đếm được
- A few, few: đứng trước danh từ đếm được số nhiều
17
18
19

20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×