Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi học kỳ 2 - Vật lý 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.39 KB, 7 trang )

1:chớnh thc
TIN TRèNH BIấN SON THI
HKII MễN VT Lí LP 6.
Bc 1: Xỏc nh mc ớch ca kim tra
-Phm vi kin thc: T tit 19 n tit 33 theo PPCT.
Bc 2: Xỏc nh hỡnh thc kim tra
-Kt hp TNKQ v T lun ( 60% TNKQ, 40% TL).
Bửụực 3: Thieỏt laọp ma traọn ủe kieồm tra
1
1.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung Tổng Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy Trọng số
LT VD LT VD
Chương I:cơ học Tiết 19, 20 2 2 1.4 0.6 11,6 5,0
Chương II. nhiệt học 10 8 5,6 4,4 46,7 36,7
Tổng 12 10 7,0 5.0 58,3 41,7

2.Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề:
Nội dung Trọng số
Số lượng câu
Điểm
số
T. số TN TL
Chương I: Tiết 19, 20
11,6
1,74≈2
2 (1,0 đ; 4’) 2đ
5,0
0,75≈1
1(1 đ;5’) 1 đ
Chương II. Nhiệt học


46,7
7,005≈ 7
6 (3,0đ; 12

) 1(1đ; 5

) 4đ
36,7
5,505 ≈ 5
4( 2,0đ; 8

) 1( 2 đ ;11’

) 3đ
Tổng 100 15 12 (6đ; 24

) 3(4đ; 21

) 10đ

2
3.THIẾT LẬP BẢNG MA TRẬN.
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chương
I: Tiết

19, 20
1. tác dụng của đòn bẩy
là giảm và đổi hướng của lực
tác dụng
2. Ròng rọc cố định có
tác dụng làm thay đổi hướng
của lực kéo
Số câu
hỏi
C1.câu 5
C2.câu 6
Số điểm
1
Chương
2:
Nhiệt
học
3. Các chất rắn, lỏng khác
nhau nở vì nhiệt khác nhau, các
chất khí khác nhau nở vì nhiệt
giống nhau
4. Nhiệt độ y tế dùng để đo
nhiệt độ cơ thể người
5. thang nhiệt độ là nhiệt
giai.Có 2 thang nhiệt giai là Xen
xiuts và Farenhai.
6. Trong thời gian nóng chảy
nhiệt độ khơng thay đổi
7. Chất rắn nở ra khi
nóng lên và co lại khi lạnh đi

8. Chất lỏng nở ra khi
nóng lên và co lại khi lạnh đi
9. Chất khí nở ra khi
nóng lên và co lại khi lạnh đi
10. nhiệt kế hoạt động
dựa trên hiện tượng sự nở vì
nhiệt của các chất
11. Tốc độ bay hơi
phụ thuộc vào nhiệt độ,
gió, diện tích mặt thống
12. Giải thích một
số hiện tượng đơn giản về
sụ ngưng tụ
13. Sự nở vì nhiệt
khi bị ngăn cản có thể gây
ra những lực rất lón
14. Vận dụng kiến
thức về sự nóng chảy
và sự đơng đặc giải
thích hiện tượng, vẽ
đường biểu diễn
3
Soá caâu
hoûi
C3.câu 1
C4.câu 2
C5.câu 3
C6.câu 4
4câu
C7.câu7

C8câu 8
C9.câu9
C10.câu 10
1câu
C13 câu 13
2câu
C11.câu11
C12câu 12
1câu
C14 câu 11
1 câu
C14 câu 15
Soá ñieåm
2 2 1 2 2
TS caâu
hoûi
4(8’) 4 (8’) 1 (5’) 2 (20’)
TS ñieåm 2,0 3,0 1,0 2,0 2,0 10,0
100%
4
Bc 4: Biờn son cõu hi theo ma trn
Trng THCS Lc Hng KIM TRA 1 TIT HKI (2010 -2011)
Lp : 6A MễN : LP
H v tờn : Thi gian 45 (Khụng k thi gian phỏt )
im Li phờ ca cụ giỏo , thy giỏo
I . TRC NGHIM : ( 6) Khoanh trũn vo ch cỏi (a,b,c) u cõu em cho l ụỷ ủau caõu em cho laứ
ủuựng:
Cõu 1. Chn cõu ỳng nht
a. Cỏc cht rn khỏc nhau n vỡ nhit khỏc nhau
b. Cỏc cht rn khỏc nhau n vỡ nhit ging nhau

c. Cỏc cht lng khỏc nhau n vỡ nhit ging nhau
d. Cỏc cht khớ khỏc nhau n vỡ nhit khỏc nhau
Cõu 2: Nhit k ru dựng o
a. Nhit c th
b. Nhit khụng khớ
c. Nhit ru
d. Nhit cỏc cht trong phũng thớ nghim
Cõu 3: Trong nhit giai Farenhai, nhit nc ỏ ang tan v hi nc ang sụi l:
a. 32
o
C v 100
o
C b. 0
o
C v 32
o
C c. 32
o
F v 212
o
F d. 0
o
C v 100
o
F
Cõu 4: Trong thi gian ụng dc nhit ca vt s
a. S tng b. S gim
c. s tng ri gim d. Khụng thay i
Cõu 5:Mun lc nõng vt ln hn trng lng ca vt thỡ OO2 (t im ta n im tỏc
dựng ca lc) phi nh th no so vi OO1(t im ta n im tỏc dựng ca vt)

a. OO2 < OO1 b. OO2 = OO1 c. OO2 > OO1 d. OO2 < =OO1
Cõu 6: rũng rc c nh cú tỏc dng:
a. Thay i ln ca lc b. Thay i hng ca lc
c. Thay i trng lng ca vt d. C a v b u ỳng
Cõu 7. Hin tng no sau õy xóy ra khi un núng mt vt rn:
a. Khi lng gim b. Khi lng riờng tng
c. Khi lng riờng gim d. Khi lng riờng khụng i
Cõu 8. Khi lm lnh mt lng cht lng thỡ
a. Th tớch khụng i b. Th tớch tng
c. Th tớch gim ri tng lờn d. Th tớch gim
Cõu 9. Khi lm núng mt lng cht khớ thỡ
a. Trng lng riờng gim b. Trng lng riờng khụng i
5
c. Trọng lượng riêng tăng d. Trọng lượng riêng tăng rồi giữ ngun
Câu 10. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào dưới đây:
a. Sự nóng chảy b. Sự co dãn vì nhiệt của chất lỏng
c. Sự đơng đặc d. Trọng lượng riêng tăng rồi giữ ngun
Câu 11. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi nào?
A. Nước đụng trong cốc càng nhiều C. Nước đụng trong cốc càng nóng
B. Nước đụng trong cốc càng ít D. Nước đụng trong cốc càng lạnh
Câu 12. Hiện tượng nào sau dây khơng phải là sự ngưng tụ
a. Sương đọng trên lá b. Sự tạo thành sương mù
c. Sự tạo thành mưa d. Sự tạo thành khơng khí
B-TỰ LUẬN:( 4 điểm)
Câu 13: (1đ)Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước (bình thủy), rồi đậy nút lại ngay thì nút
hay bị bật ra? Làm thế nào để tránh hiện tượng này?
Câu 14: (1đ) Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào? Lấy ví dụ minh họa.
Câu 15: (2đ) Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào một cốc thủy tinh rồi theo dõi nhietj độ
của nước đá, người ta lập bảng sau đây:
Thời gian

(phút)
0 1 2 3 4 5 6 7 8
Nhiệt độ
(oC)
-3 -2 -1 0 0 0 2 3 4
a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ
b) có hiện tượng gì xảy ra đối với nước từ phút thứ 3 đến phút thứ 5?
Đáp án:
I . TRẮC NGHIỆM : ( …đ) Khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c…) ở đầu câu em cho là ở đầu câu em cho là
đúng:
1A 2B 3C 4D 5A 6B 7C 8D 9A 10B 11C 12D
II. Tự luận
Câu 13: (1đ) khi rót nước nóng ra khỏi phích nước (bình thủy), rồi đậy nút lại ngay thì nút hay bị bật
ra vì lượng khơng khí vừa vào bị đốt nóng nở ra nhưng bị nắp cản trỏ nên sinh ra một lực đẩy nút bật
ra. Để tránh hiện tượng này sau khi rót nước nóng ra khơng nên đậy nút liền
Câu 14: (1đ) Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió, diện tích mặt thống.
Lấy ví dụ minh họa: phơi áo quần ở trời nắng nhanh khơ hơn
Tóc ướt để nơi máy quạt nhanh khơ hơn
Cốc miệng lớn nước nóng nhanh nguội hơn
6
Caâu 15: (2ñ)
a) vẽ đúng 1 điểm
b) Từ phút thứ 3 đến phút thứ 5 nước đá đang nóng chảy
7

×