Tải bản đầy đủ (.ppt) (149 trang)

chẩn đoán bệnh lý gan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.45 MB, 149 trang )


Allen J. Cohen, Ph.D., M.D.
Allen J. Cohen, Ph.D., M.D.
Department of Radiological Sciences
Department of Radiological Sciences
University of California, Irvine
University of California, Irvine
Liver, Biliary Tree,Gallbladder
Liver, Biliary Tree,Gallbladder



U gan lành tính
U gan lành tính
1.
1.


U tuyến (Hepatic adenoma)
U tuyến (Hepatic adenoma)
2.
2.


Tăng sản thể nốt (Focal nodular hyperplasia)
Tăng sản thể nốt (Focal nodular hyperplasia)
3.
3.


Regenerating nodule


Regenerating nodule
4.
4.


Nang (Cysts)
Nang (Cysts)
5.
5.


U tuyến đường mật (Biliary cystadenoma)
U tuyến đường mật (Biliary cystadenoma)
6.
6.


U máu (Hemangioma)
U máu (Hemangioma)
7.
7.


U mỡ (Lipoma)
U mỡ (Lipoma)
8.
8.


Tụ máu (Hematoma)

Tụ máu (Hematoma)
9.
9.


Áp xe (Abscess)
Áp xe (Abscess)
10.
10.


Nhiễm mỡ vùng (Focal Fat)
Nhiễm mỡ vùng (Focal Fat)

U gan ác tính
U gan ác tính
1.
1.


Ung thư tế bào gan (
Ung thư tế bào gan (
H
H
epato
epato
c
c
ellular
ellular

c
c
arcinoma)
arcinoma)
2.
2.


Ung thư tế bào xơ dẹt (Fibrolamellar HCG)
Ung thư tế bào xơ dẹt (Fibrolamellar HCG)
3.
3.


Ung thư nguyên bào gan (Hepatoblastoma)
Ung thư nguyên bào gan (Hepatoblastoma)
4.
4.


Ung thư đường mật (Cholangiocarcinoma)
Ung thư đường mật (Cholangiocarcinoma)
5.
5.


Nang ung thư (Cystadenocarcinoma)
Nang ung thư (Cystadenocarcinoma)
6.
6.



U máu ác tính (Angiosarcoma)
U máu ác tính (Angiosarcoma)
7.
7.


U biểu mô mạch máu (Hemangioendothelioma)
U biểu mô mạch máu (Hemangioendothelioma)
8.
8.


U hạch nguyên phát (Primary lymphoma)
U hạch nguyên phát (Primary lymphoma)
9.
9.


Di căn (Metastasis)
Di căn (Metastasis)

Chụp cắt lớp vi tính Computed Tomography
Chụp cắt lớp vi tính Computed Tomography
:
:
1.
1.



Đánh giá giai đoạn và theo dõi di căn.
Đánh giá giai đoạn và theo dõi di căn.
2.
2.


Chẩn đoán các u nguyên phát: hepatoma, adenoma,
Chẩn đoán các u nguyên phát: hepatoma, adenoma,
FNH, cholangioCa.
FNH, cholangioCa.
3.
3.


Áp xe.
Áp xe.
4.
4.


Chấn thương bụng kín.
Chấn thương bụng kín.
5.
5.


U hạ sườn phải.
U hạ sườn phải.
6.

6.


Bệnh gan lan tỏa:Budd-Chiari, hemochromatosis.
Bệnh gan lan tỏa:Budd-Chiari, hemochromatosis.
Siêu âm
Siêu âm
:
:
1.
1.


Nang và tổn thương đặc.
Nang và tổn thương đặc.
2.
2.


Siêu âm Doppler: tưới máu, TMC.
Siêu âm Doppler: tưới máu, TMC.
3.
3.


Đường mật và túi mật +++.
Đường mật và túi mật +++.
4.
4.



U hạ sườn phải.
U hạ sườn phải.
5.
5.


Tìm tổn thương trong phẫu thuật.
Tìm tổn thương trong phẫu thuật.
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh
:
:

Y học hạt nhân
Y học hạt nhân
1.
1.


U máu.
U máu.
2.
2.


U gan.
U gan.
3.
3.



Lưu thông mật.
Lưu thông mật.
4.
4.


Chức năng gan.
Chức năng gan.
Chụp cộng hưởng từ hạt nhân (MAGNETIC
Chụp cộng hưởng từ hạt nhân (MAGNETIC
RESONANCE IMAGING)
RESONANCE IMAGING)
1.
1.


U máu
U máu
2.
2.


Nang.
Nang.
3.
3.



Nhiễm mỡ vùng.
Nhiễm mỡ vùng.
4.
4.


U gan: nguyên phát hay thứ phát.
U gan: nguyên phát hay thứ phát.
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh
:
:

I. Nang gan
I. Nang gan
Bẩm sinh, sau nhiễm trùng, sau chấn thương, nhiễm ký sinh
Bẩm sinh, sau nhiễm trùng, sau chấn thương, nhiễm ký sinh
trùng.
trùng.
Bẩm sinh-hay gặp.
Bẩm sinh-hay gặp.
CT: Không ngấm thuốc, thành mỏng và đều.
CT: Không ngấm thuốc, thành mỏng và đều.
Nhiều nang gan 40% .
Nhiều nang gan 40% .
Nang nhỏ < 1 cm khó phát hiện bằng CT hay US.
Nang nhỏ < 1 cm khó phát hiện bằng CT hay US.
Chẩn đoán phân biệt: di căn gan, áp xe nhỏ (metastasis,
Chẩn đoán phân biệt: di căn gan, áp xe nhỏ (metastasis,
micro-abscess).

micro-abscess).

Nang gan đơn thuần
Nang gan đơn thuần

Bẩm sinh
Bẩm sinh

Nhiều nang gan
Nhiều nang gan

Trên CT nghĩ đến di căn
Trên CT nghĩ đến di căn

Nhiều nang gan
Nhiều nang gan

Gan thận đa nang
Gan thận đa nang

Áp xe gan
Áp xe gan

A míp
A míp
Nguồn
Nguồn
: Máu, đường mật, sau chấn
: Máu, đường mật, sau chấn
thương, sau phẫu thuật

thương, sau phẫu thuật
CT
CT
: Giảm tỷ trọng, ngấm thuốc vỏ
: Giảm tỷ trọng, ngấm thuốc vỏ
US
US
: Giảm âm, khí bên trong
: Giảm âm, khí bên trong
A míp
A míp
: Lớn, bên phải
: Lớn, bên phải
Sán chó (Echinococcal)
Sán chó (Echinococcal)
: vách, vôi
: vách, vôi
hóa vỏ trứng++
hóa vỏ trứng++
Nấm
Nấm
: Nhiều, nhỏ
: Nhiều, nhỏ
Nhiễm trùng mủ:
Nhiễm trùng mủ:
đặc, lớn
đặc, lớn

Áp xe a míp
Áp xe a míp


Khí bên trong
Khí bên trong

Thuốc cản quang vòa ổ
Thuốc cản quang vòa ổ
áp xe do thông với tá
áp xe do thông với tá
tràng
tràng

Sán chó
Sán chó

Echinococcal abscess
Echinococcal abscess

Membranes within cyst
Membranes within cyst

E. granulosis
E. granulosis

Echinococcal abscess
Echinococcal abscess

MRI-Large liver abscess-daughter cysts
MRI-Large liver abscess-daughter cysts

Áp xe do nấm

Áp xe do nấm

Ổ áp xe nhỏ được phát hiện vớ cửa sổ hẹp
Ổ áp xe nhỏ được phát hiện vớ cửa sổ hẹp

Áp xe gan
Áp xe gan

Áp xe lách do nấm
Áp xe lách do nấm



Áp xe do vi khuẩn
Áp xe do vi khuẩn

Viêm gan do ban xuất huyết
Viêm gan do ban xuất huyết
Sau bị mèo cào
Sau bị mèo cào

U tuyến tế bào gan
U tuyến tế bào gan

Máu tụ dưới bao gan do vỡ adenoma
Máu tụ dưới bao gan do vỡ adenoma
1.
1.
Dạng nang, vỏ xơ
Dạng nang, vỏ xơ

2.
2.
Phụ nữ trẻ, thuốc
Phụ nữ trẻ, thuốc
3.
3.
Đau do u, chảy máu
Đau do u, chảy máu
4.
4.
Tiền ung thư
Tiền ung thư
5.
5.
Chẩn đoán: CT
Chẩn đoán: CT

U tuyến tế bào gan
U tuyến tế bào gan

Ngấm thì ĐM
Ngấm thì ĐM

Tăng sản thể nốt (Focal nodular
Tăng sản thể nốt (Focal nodular
hyperplasia)
hyperplasia)

Enhances in arterial
Enhances in arterial

phase
phase

Becomes isodense
Becomes isodense
in portal venous
in portal venous


phase
phase

Focal Nodular Hyperplasia
Focal Nodular Hyperplasia

Pedunculated FNH with central scar- remnant of AVM
Pedunculated FNH with central scar- remnant of AVM

Focal nodular hyperplasia
Focal nodular hyperplasia

Central scar
Central scar



Tc sulfur colloid avid
Tc sulfur colloid avid

Focal nodular hyperplasia

Focal nodular hyperplasia

Focal nodular
Focal nodular
hyperplasia
hyperplasia



Central scar
Central scar

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×