Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài 10.Tiết 2. Cộng hòa nhân dan Trung Hoa - KInh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.74 MB, 24 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Phía nào của Trung Quốc giáp Việt Nam?
a. Phía Tây
b. Phía Nam
c. Phía Đông
d. Phía Bắc

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Các đồng bằng của Trung Quốc được
sắp xếp từ Bắc xuống Nam là?
a. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Băc, Hoa Nam
b. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam
c. Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Bắc, Hoa Nam
d. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 3: Khoáng sản tập trung nhiều ở miền Nam
Trung Quốc là?
a. Than, sắt, đá
b. Kim loại đen
c. Than đá, dầu khí
d. Kim loại màu


TiÕt 2
I - KHÁI QUÁT
II – CÁC NGÀNH KINH TẾ
III – MỐI QUAN HỆ TRUNG QUỐC – VIỆT NAM
1. CÔNG NGHIỆP
2. NÔNG NGHỆP



1985 1995 2004
Cơ cấu GDP Trung Quốc qua các năm
Nớc GDP Hạng
Mỹ
11668 1
Nhật
4623 2
Đức
2714 3
Anh
2141 4
Pháp
2003 5
Italia
1672 6
Trung Quốc
1649,3 7
Tây Ban Nha
991 8
Canađa
980 9
ấn Độ
692 10
Da vo biu , bng s liu v ni dung SGK. Em hóy
nhn xột chung v tỡnh hỡnh kinh t Trung Quc trong
cỏc nm qua v nguyờn nhõn t c thnh tu ú.
10 nc cú GDP cao
nht th gii nm 2004


I – Khái quát
1. Thành tựu
2. Nguyên nhân
II – Các ngành kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
III – Mối quan hệ Trung Quốc – Việt Nam

1. Thành tựu
- Tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới, trung bình
đạt trên 8%/ năm
- Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tích cực:
giảm tỉ trọng ở KV I, tăng tỉ trọng ở KV II và III
- GDP năm 2004 đạt 1694,3 tỉ USD, đứng vị trí
thứ 7 thế giới
- Đời sống nhân dân được cải thiện, thu nhập
bình quân đầu người tăng

2. Nguyên nhân
- Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
- Giữ vững ổn định xã hội
- Mở rộng buôn bán với nước ngoài

Dựa vào nội dung SGK, kiến thức đã học ở tiết 1, bản
đồ công nghiệp, nông nghiệp Trung Quốc, bảng số liệu
10.1 và 10.3. Hãy hoàn thành phiếu học tập sau:
Nhóm 1 + 3
Ngành công nghiệp
Nhóm 2 + 4
Ngành nông nghiệp

Điều kiên
phát triển
Kết quả
Kết quả
Biện pháp
thực hiện
Biện pháp
thực hiện
Điều kiên
phát triển

Sản phẩm 1985 1995 2004
Xếp hạng
thế giới
Than ( triÖu tÊn)
961.5 1536.9 1634.9 1
§iÖn ( tØ kWh)
390.6 965.0 2187.0 2
ThÐp ( triÖu tÊn)
47.0 95.0 272.8 1
Xi m¨ng ( triÖu tÊn)
146 476 970.0 1
Ph©n ®¹m ( triÖu tÊn)
13 26 28.1 1

Nhóm 1 + 3
Ngành công nghiệp
Điều kiện phát triển
-
Khoáng sản phong phú

-
Lao động dồi dào
-
Trình độ KHKT cao
Biện pháp thực hiện
-
Thay đổi cách quản lý, nhà nước
đóng vai trò điều tiết
- Thực hiện chính sách mở cửa, thu
hút vốn đầu tư nước ngoài
- Nhập trang thiết bị hiện đại, ứng
dụng thành tựu KHKT
- Thực hiện chính sách công nghiệp
mới
Kết quả
-
Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng: Luyện kim, hóa chất, điện tử, hóa
dầu
- Sản lượng một số ngành công nghiệp đứng hàng đầu thế giới: than,
điện, thép, phân đạm, xi măng
- Các trung tâm công nghiệp phân bố chủ yếu ở miền Đông và đang mở
rộng sang miền Tây

14.02.71.8
Thịt cừu
36.75.33.5
Thịt bò
147.040.331.6
Thịt lợn
393.269.370.258.7

Mía
114.314.410.2
6.6Lạc
15.74.44.7
4.1Bông (sợi)
1422.5407.3418.6
339.8Lương thực
Xếp hạng
thế giới
2004200019951985
Nông sản
S¶nlîngmétsèn«ngs¶nTrungQuèc(§VTriÖutÊn)

Nhóm 2 + 4
Ngành nông nghiệp
Điều kiện phát triển
- Tự nhiên: đất đai sản xuất
lớn, khí hậu đa dạng
- Kinh tế - xã hội: lao động dồi
dào, chính sách phát triển nông
nghiệp hợp lí, có đầu tư về cơ
sở hạ tầng
Biện pháp thực hiện
-
Giao quyền sử dụng đất cho nhân
dân
- Xây dựng cơ sở hạ tầng: cải tạo
đường giao thông, hệ thống thủy
lợi
Kết quả

- Nông nghiệp có năng suất cao
- Một số sản phẩm nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới: lương thực,
bông, thịt lợn, lạc…
- Mức sống của nhân dân được nâng cao nhờ sản phẩm hóa đa dạng
- Phân bố chủ yếu ở đồng bằng phía Đông

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ CÔNG NGHIỆP TRUNG QUỐC

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ NÔNG NGHIỆP TRUNG QUỐC

CT Hồ Chí Minh và CT Mao Trạch Đông


III – Mối quan hệ Trung Quốc – Việt Nam
- Trung Quốc và Việt Nam có mối quan hệ lâu đời
và ngày càng phát triển trong nhiều lĩnh vực
- 16 chữ vàng: “Láng giềng hữu nghị, hợp tác
toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai
- 4 tốt: “Láng giềng tốt, bạn bè tốt, đồng chí tốt,
hợp tác tốt

CỦNG CỐ - ĐÁNH GIÁ
Câu 1: Lần đầu tiên Trung Quốc đưa con người
vào vũ trụ và trở lại Trái Đất vào năm nào?
a. 2001
b. 2003
c. 2005
d. 2007

CỦNG CỐ - ĐÁNH GIÁ

Câu 2: Vì sao Trung Quốc có nhiều nông phẩm có
năng suất cao nhưng bình quân lương thực theo
đầu người vẫn thấp?
a. Diện tích trồng cây lương thực thấp
b. Phần lớn lương thực dành cho xuất khẩu
c. Dân số đông nhất thế giới và vẫn gia tăng
d. Năng suất và sản lượng lương thực thấp

CỦNG CỐ - ĐÁNH GIÁ
Câu 3: Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho
các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập
trung ở miền Đông?
a. Vị trí thuận lợi, dễ thu hút đầu tư và xuất khẩu
b. Cơ sở hạ tầng và cơ sở sản xuất kĩ thuật tốt
c. Khí hậu có sự phân hóa từ Bắc xuống Nam
d. Sẵn nguyên liệu, lao động và thị trường
tiêu thụ

CỦNG CỐ - ĐÁNH GIÁ
Câu 4: Biện pháp nào sau đây là quan trọng hàng
đầu đẻ Trung Quốc phát triển nông nghiệp, tăng
sản lượng lương thực?
a. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân
b. Mở rộng thị trường xuất khẩu
c. Thay đổi cơ cấu cây trồng
d. Mở rộng sản xuất vùng miền Tây

BÀI TẬP VỀ NHÀ
1. Dựa vào hình 10.8, nhận xét và giải thích sự phân
bố của công nghiệp Trung Quốc

2. Dựa vào hình 10.9 và kiến thức đã học hoàn
thành bảng sau:
Sản phẩm Phân bố
Miền Đông Miền Tây
3. Học bài và chuẩn bị trước bài: Thực hành
Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc

×