TR NG I H C S PH M TP HO CH MINH
KHOA A L
GIAO AN ẹềA L 11
GIAO AN ẹềA L 11
Baứi 10
(Chửụng trỡnh chuaồn)
SVTH: LE THề PHệễẽNG
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA
Diện tích: 9572,8 nghìn km
2
Dân số: 1303,7 tri u ng i (2005)ệ ườ
Thủ đô: Bắc Kinh
GDP/người: 1269 USD (2004)
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ & LÃNH THỔ
Xác đònh vò trí đòa lí
và phạm vi lãnh thổ
của Trung Quốc:
- Nằm ở khu vực nào?
- Tiếp giáp?
- Vó độ đòa lí?
40
0
B
LB NGA
MÔNG CỔ
TRIỀU TIÊN
CADĂCXTAN
CƯRƠGƯXTAN
TATGIKIXTAN
ẤN ĐỘ
NÊPAN
BUTAN
MIANMA
LÀO
VIỆT NAM
20
0
B
120
0
Đ80
0
Đ
APGANIXTAN
PAKIXTAN
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ & LÃNH THỔ
Tiếp giáp 14 quốc gia và phía đông thông ra TBD
1/ Vò trí đòa lí:
1/ Vò trí đòa lí:
- Nằm ở Đông Á
- Tiếp giáp 14 nước và phía đông thông ra Thái
Bình Dương
- Trải dài từ 20
o
B 53→
o
B
2/ Lãnh thổ:
2/ Lãnh thổ:
- Diện tích lớn thứ 4 thế giới
- Lãnh thổ rộng lớn bao gồm: 22 tỉnh, 5 khu tự
trò, 4 TP trực thuộc TƯ, 2 đặc khu hành chính
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ & LÃNH THỔ
TP trực
thuộc TƯ
Đặc khu
H.chính
Thủ đô
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ & LÃNH THỔ
THIÊN TÂN
BẮC KINH
THƯNG HẢI
TRÙNG KHÁNH
HỒNG CÔNG
MA CAO
Đánh giá:
+ Cảnh quan thiên nhiên đa
dạng
+ Thuận lợi mở rộng quan hệ với
các nước khác bằng đường biển
+ Khó khăn: Quản lí đất nước,
thiên tai (bão lụt)
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ & LÃNH THỔ
105
o
Đ
Miền Tây Miền Đông
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN