Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KT HK II Hoa 8 Co ma tran + dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.91 KB, 4 trang )

Kỳ thi chất lợng học kỳ II
Năm học: 2010 - 2011
Lớp : 8
Môn : hoá học
Thời gian: 45 phút
đề kiểm tra
i/ Trắc nghiệm ( 3,0 đ)
Khoang tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trớc mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1: Chọn cụm tứ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau?
- Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời . . . . . . .
Câu 2: Nối các câu ở cột A với cột B cho đúng?
A B
A. H
2
+ CuO

to
Cu + H
2
O.
B. CaO + CO
2


CaCO
3
.
C.
S + O
2



to
SO
2
D. 2 KMnO
4


to
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
.
1. Phản ứng thế:
2. Phản ứng phân huỷ.
3. Phản ứng oxi hoá - khử
4. Phản ứng hoá hợp
Câu 3: Những chất nào sau đợc dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
A. Fe
2
O
3
B. KMnO
4
C. CaCO

3
D. H
2
O
Câu 4: Ngời ta thu khí Oxi bằng cách đẩy nớc là nhờ dựa vào tính chất :
A. Khí Oxi tan trong nớc C. Khí Oxi khó hoá lỏng
B. Khí Oxi ít tan trong nớc D. Khí Oxi nhẹ hơn nớc
Câu 5: Cho 3, 2 gam Oxi tác dụng hoàn toàn với S. Thu đợc V lít SO
2
. Giá trị
của V là:
A. 1,12 C. 4,48
B. 1,21 D. 2,24.
II / tự luận:
Câu 6: Trình bày hiện tợng và viết phơng trình phản ứng của thí nghiệm khí H
2
khử
đồng (II) oxit?
Câu 7: Em hãy trình bày tính chất hoá học của oxi? Viết phơng phản ứng minh
hoạ?
Câu 8: Cho Khí 22,4 lít khí H
2
tác dụng với 5,6 lít khí O
2
(ở đktc ).
a) Viết phơng trình phản ứng?
b) Tính thể tích khí H
2
d sau phản ứng?
Câu 9:

a) Tính nồng độ phần trăm của 30g KCl trong 600g dung dịch KCl
b) Tính nồng độ mol của 0,5 mol CuCl
2
trong 400ml dung dịch CuCl
2
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
ĐáP án và hớng dẫn chấm
môn hoá 8
I/ Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm.
Câu
1 2 4 5 6
Đáp án
A Sự oxi hoá và sự khử B B D
Câu 3: Mỗi câu đúng đợc 0,25 điểm.
A - 3,1; B - 4; C - 4; D - 2
II/ Phần tự luận.
Câu Hớng dẫn chấm Điểm
6
Thí nghiệm H
2
khử CuO
1,5
- Hiện tợng: Bột Cuo màu đen chuyển dần thành lớp đồng kim loại
màu đỏ gạch.
0,75
- PTPƯ:
H
2
+ CuO


to
H
2
O + Cu
0,75
7
Tình chất hoá học của oxi
1
a. Tác dụng với phi kim
- Tác dụng với lu huỳnh.
S + O
2

o
t

SO
2
(lu huỳnh đi oxit)
- Tác dụng với phôtpho
4 P + 5 O
2
o
t

2 P
2
O
5

(điphotpho pentaoxit)
0,5
b. Tác dụng với kim loại.
3 Fe (r) + 2 O
2
(k)
o
t

Fe
3
O
4
(r)
(nâu đỏ)
0,25
c. Tác dụng với hợp chất
CH
4
(k) + 2O
2
(k)
o
t

CO
2
(k) + 2H
2
O (l)

0,25
8
1,5
a) PTPƯ:
2H
2
+ O
2

to
2H
2
O.
nH
2
= 22,4 : 22,4 = 1 ( mol )
nO
2
= 5,6 : 22,4 = 0,25 ( mol )
- Theo đầu bài và PTPƯ ta có tỉ lệ: 1/2 > 0,25/1 => H
2
d
0,25
0,25
0,25
b)Theo phơng trình phản ứng ta có:
nH
2
= 2 nO
2


= 2 . 0,25 = 0,5 ( mol )
=> VH
2
= 0,5 . 22,4 = 11,2 ( lít)
=> VH
2

d = 22,4 - 11,2 = 11,2 ( lít)
0,25
0,25
0,25
9
3
Mỗi ý đúng đợc 1đ
a) Nồng độ % của dd KCl là:
m
KCl
x 100 30 x 100
C%
KCl
= = = 5 %
m
dd
KCl
600
1,5
b) Nồng độ mol của dd CuCl
2
là: Đổi 400 ml = 0,4 l

n CuCl
2
0,5
C
M
CuCl2
= = = 1,25 (M)
VddCuCl
2
0,4
1,5
ma trận đề kiểm tra
môn hoá 8
Nội
dung
kiến
thức
Mức độ nhận biết
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng ở
mức độ cao
hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Oxi -
không
khí
- Trình bày đ-
ợc tính chất
hoá học của

oxi và viết ph-
ơng trình minh
hoạ.
- Nguyờn liu
iu ch Oxi
và cách thu khí
Oxi.
- Tính đợc thể
tích khí sau
phản ứng
Số câu
hỏi
1 1 1 3
Số điểm 1 0,5 0,5 2 (20%)
2. Hiđro
- nớc
- Khái niệm
phản ứng oxi
hoá khử.
- Nguyờn liu
iu ch
Hiđro.
- Thực hiện
thí nghiệm cho
H
2
khử CuO.
- Quan sát thí
nghiệm, nêu
hiện tợng và

Tính khối l-
ợng chất d
sau phản
ứng.
giải thích hiện
tợng.
- Viết phơng
trình phản ứng
giữa CuO và
H
2
.
Số câu
hỏi
2 1 1 4
Số điểm 1 1,5 1,5 4 (40%)
3. Dung
dịch
. Tính nồng độ
%, nồng độ
mol của dung
dịch
Số câu
hỏi
1
1
Số điểm 3 3 (30%)
4. Các
loại phản
ứng

Phân biệt đợc
các loại phản
ứng
Số câu
hỏi
1 1
Số điểm 1 10 (10% )
Tổng số
câu hỏi
2 1 2 1 1 1 1 9
Tổng
điểm
1
(10%)
1
10 %
1,5
15%
1,5
15%
0,5
5%
3
30%
1,5
15%
100 %

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×