Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Sinh học 9 Cao Chương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.48 KB, 6 trang )

PHÒNG GD & ĐT
HUYỆN TRÀ LĨNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 -2011
MÔN : SINH HỌC - Lớp 9
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giáo đề)
Họ Và Tên : Đinh Quỳnh Như
Đơn vị công tác : Trường THCS Cao Chương,Trà Lĩnh, Cao Bằng.
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Thấp Cao
TNKQ TL TN TL TN TL
TN
TL
Chủ đề 1.
Sinh vật
và môi
trường.


Xác
định
được
nội
dung
thuộc
khái
niệm
ưu thế
lai.


Chỉ ra
cách
tiến
hành
phương
pháp
chọn
lọc cá
thể.
- xác
định ưu
nhược
điểm
của
phương
pháp
chọn
lọc cá
thể
Giải
thích
được vai
trò tự thụ
phấn bắt
buộc và
giao phối
gần qua
nhiều thế
hệ.
- Hiểu rõ

thời gian
tiến hành
khử nhị
lúa khi
thực
hành
giao
phấn .
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
1
0,5
5%
1
2
20%
2
0,5
5%
4
3
30%
Chủ đề 2.
Sinh vật
và môi
trường
- Nhận
dạng
được

mối
quan hệ
khác
loài :
+ cộng
sinh,hội
sinh ,
cạnh
tranh,
sinh vật
- Cho ví
dụ về vai
trò của
ánh sáng
đối với đời
sống động
vật.
- Liên hệ
thực tế
phân loại
đúng các
sinh vật
hằng
nhiệt.
ăn sinh
vật
khác.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ:

1
1
10%
1
2,0
20%
1
0,25
2,5%
3
3,25
32,5%
Chủ đề 3.
Hệ sinh
thái
(4 tiết)
- Xác
đinh
được
hai đặc
điểm
của
lưới
thức ăn
- Phân
biệt quần
xã sinh
vật với
quần thể
sinh vật

- Vận
dụng kiến
thức đã
học xây
dựng sơ
đồ 1 lưới
thức ăn
- Từ lưới
thức ăn
trên xác
định các
thành
phần co
bản của
quần xã
Số câu
Sô điểm
Tỷ lệ:
1
0,5
5%
1
0,25
2,5%
1
2,0
20%
3
2,75
27,5%

Chủ đề 4.
Con
người dân
số và môi
trường
Vai trò
của con
người
trong việc
bảo vệ
môi
trường tự
nhiên Cải
tạo môi
trường tự
nhiên
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
1
1,0
10%
1
1,0
10%
Tổng số
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
3

2
20%
1
2
20%
3
0,75
7,5%
2
3
30%
1
0,25
2,5%
1
2
20%
11
10
100%
PHềNG GD & T
HUYN TR LNH
KIM TRA HC Kè II NM HC 2010 -2011
MễN : SINH HC - Lp 9
Thi gian 45 phỳt ( khụng k thi gian giỏo )
I. Phn trc nghim:( 3 im)
Cõu 1: ( 1 im) Khoanh trũn vo ch cỏi ng trc cõu tr li ỳng:
1.1 T th phn bt buc cõy giao phn v giao phi gn ng vt qua
nhiu th h gõy hin tng thoỏi húa vỡ:
A. To ra cỏc cp gen d hp.

B. To ra cỏc cp gen ng hp khụng gõy hi.
C. T l ng hp gim, d hp tng.
D. To ra cỏc cp gen ln ng hp gõy hi.
1.2. Ngời ta thờng khử nhị đực vào thời gian:
A. Khi nhị đã chín. B. Khi nhị cha chín
C. Cuối buổi chiều. D. Chỉ B và C
1.3. Qun xó sinh vt khỏc qun th sinh vt:
A. Gm cỏc sinh vt cựng loi.
B.Cựng sng trong khong khụng gian nht nh.
C.Gm cỏc sinh vt khỏc loi.
D. Cỏc sinh vt cú mi quan h mt thit vi nhau.
1.4. Cỏc loi thuc sinh vt hng nhit:
A. Chim b cõu, cỏ chộp, kh, th. B. Ngi, kh, ch, cỏ chộp.
C. Kh, cõy bng, chim b cõu. D. Ngi, chim b cõu, kh.
Cõu 2: (1im) Ghộp cỏc ch cỏi ca ct B phự hp vi cỏc ý ca ct A,
ghi kt qu vo ct C.
Ct A
(Quan h)
Ct B(c im) Ct C
(Trli)
1. Cng sinh.
2. Hi sinh.
3. Cnh
tranh.
4.sinh vt n
sinh vt
khỏc.
A. Cỏc loi kỡm hóm s phỏt trin ca nhau.
B. S hp tỏc cựng cú li gia cỏc loi sinh
vt.

C. Sinh vt sng nh trờn sinh vt khỏc, ly
cht dinh dng t sinh vt ú.
D. S hp tỏc gia mt bờn cú li, cũn bờn kia
khụng cú li cng khụng b hi.
E. ng vt n tht con mi, ng vt n sõu
b
1-
2-
3-
4-
Cõu 3: (1 im) Tỡm cỏc t thớch hp in vo ch trng():
a)u th lai l hin tng (1). cú sc sng cao hn, sinh
trng nhanh hn, phỏt trin mnh hn, cỏc tớnh trng nng sut cao hn (2)
gia hai b m hoc vt tri c hai b m.
b)Li thc n gm nhiu (3) v cú nhiu (4)
chung.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 4: (2 điểm)
Phương pháp chọn lọc cá thể được tiến hành như thế nào? Có ưu, nhược điểm gì
so với chọn lọc hàng loạt?
Câu 5: (2 điểm):
Cho ví dụ ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống của động vật ?
Câu 6: (1 điểm)
Nêu vai trò của con người trong việc bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên ?
Câu 7: (2 điểm)
Một quần xã sinh vật có các loài sinh vật sau: Cỏ, , sâu, , cú, bọ ngựa, chuột,
rắn , vi sinh vật.
a) Em hãy xây dựng một lưới thức ăn?.
b) Xác định các thành phần có trong lưới thức ăn của quần xã sinh vật đó?


P N V BIU IM

Cõu Ni dung im
1 1.1- D 1.2- B 1.3 C 1.4- D Mi ý
0,25
2 1- B 2- D 3- A 4- E Mi ý
0,25
3 1- c th lai F
1
2- trung bỡnh 3- chui thc n 4- mt xớch Mi ý
0,25
4 - Cỏch tin hnh:
+ nm I: gieo ging khi u, ngi ta chn ra nhng cỏ th tt
nht. Ht ca mi cõy c gieo riờng thnh tng dũng so sỏnh.
+ nm II: so sỏnh cỏc dũng vi nhau, so vi ging khi u v
ging i chng chn dũng tt nht, ỏp ng mc tiờu t ra.
- u: phi hp c chn lc da trờn kiu hỡnh vi kim tra, ỏnh
giỏ kiu gen.
- Nhc: theo dừi cụng phu, khú ỏp dng rng rói.
0,5
0,5
0,5
0,5
5 *nh sỏng nh hng ti ụng vt c th hin nh sau:
- nh hng ti kh nng di chuyn :VD :chim bay xa kim n
nhng vn nh t nh nh hng mt tri.
- nh hng ti hot ng- VD :di kim n vo sỏng sm v
chiu ti.
- nh hng ti sinh trng v sinh sn VD: cỏ chộp mựa
xuõn nhiu trng hn mựa ụng.

- Tu vo s thớch nghi vi cỏc iu kin chiu sỏng khỏc nhau chia
ra 2 nhúm ng vt: a sỏng v a ti .VD:
+ ng vt a sỏng: gm nhng ng vt hot ng ban ngy nh
trõu, b
+ ng vt a ti : gm nhng ng vt hot ng ban ờm nh h,
cỳ, mốo
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
6
Vai trũ ca con ngi trong vic bo v v ci to mụi trng t
nhiờn.
- Hạn chế phát triển dân số quá nhanh
- Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên
- Bảo vệ các loài sinh vật.
- Phục hồi và trồng rừng mới.
- Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn khí thải gây ô nhiễm.
- Hoạt động khoa học của con ngời góp phần cải tạo nhiều
giống cây trồng, vật nuôi có năng suất cao
1
6
a)Lưới thức ăn

Cỏ Cú Rắn Vi sinh
vật
Sâu Bọ ngựa
Chuột
b) Thành phần có trong lưới thức ăc đó là:

-Sinh vật sản xuất: cỏ
- Sinh vật tiêu thụ: chuột, sâu, bọ ngựa , cú, rắn
-Sinh vật phân giải: vi sinh vật
1,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×