Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

CHƯƠNG I GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN, NMĐ & TBA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (976.32 KB, 36 trang )

Chương I
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ
HỆ THỐNG ĐIỆN, NMĐ & TBA
Một HTĐ cơ bản bao gồm
~
I. HỆ THỐNG ĐIỆN
Sản xuất
điện năng
Truyền tải & phân phối
điện năng
Tiêu thụ
điện năng
II. NHÀ MÁY ĐIỆN
Năng lượng sơ cấp
NM thuỷ điện
NM nhiệt điện
NM điện nguyên tử
NM điện gió
NM điện mặt trời
NM điện địa nhiệt
NM điện đại dương
Các loại NM điện khác
1 - NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
Phân loại
NM nhiệt điện tuabin
ngưng hơi
NM nhiệt điện tuabin
có rút hơi
NM nhiệt điện
tuabin khí
16


17
18
19
14
15
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1213
S đồ nguyên lý của nhà máy nhiệt ơ
điện kiểu tuabin ngưng hơi
1) Kho nhiên liệu
2) Xử lý nhiên liệu
3) Lò hơi
4) Tuabin
5) Bình ngưng tụ
6) Bơm mước tuần hoàn
7) Bơm nước ngưng tụ
8) Bơm nước cấp
9) Vòi phun
10) Quạt gió
11) Quạt khói

12) Sấy không khí
13) Hâm nước
14) Gia nhiệt hạ áp
15) Khử khí
16) Gia nhiệt cao áp
17) Sông,ao,hồ
18) Ống khói
19) Máy phát điện
NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN TUABIN NGƯNG HƠI
Hơi nước từ lò sang
Hơi nước cung cấp trực tiếp
Hơi nước cung cấp qua trung gian
Hơi nước trở về
NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN TUABIN CĨ RÚT HƠI
S đồ nguyên lý của nhà máy nhiệt ơ
điện kiểu tuabin ngưng hơi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
9
S đồ nguyên lý của nhà máy nhiệt ơ
điện kiểu tuabin khí h n h pỗ ợ
1) Buồng đốt
2) Tuabin

3) Máy nén
4) Lò thu nhiệt
5) Bơm nước
6) Tuabin hơi
7) Bình ngưng
8) Tháp làm mát
9) Máy phát điện
NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN TUABIN KHÍ
* 2 tuabin khí + 1 tuabin hơi
nước có công suất bằng nhau
* 3 tuabin khí + 1 tuabin hơi có
công suất lớn hơn
VD : Ở nhà máy điện Phú Mỹ
* 2 tuabin khí 150 MW + 1
tuabin hơi 150 MW = 450 MW
* 3 tuabin khí 240 MW + 1
tuabin hơi 360 MW = 1080 MW
Nhà máy nhiệt điện Phả Lại
ƯU KHUYẾT ĐIỂM CỦA NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
Ưu điểm
- Có thể xây dựng gần khu công nghiệp và nguồn cung cấp
nhiên liệu  giảm được chi phí xây dựng đường dây tải điện &
chuyên chở nhiên liệu
- Thời gian xây dựng ngắn (3 – 4 năm)
- Có thể sử dụng được các nhiên liệu rẻ tiền như than cám,
than bìa ở các khu khai thác than, dầu nặng của các nhà máy lọc
dầu, trấu của các nhà máy xay lúa v v
Khuyết điểm
- Cần nhiên liệu trong quá trình sản xuất  giá thành điện
năng cao.

- Khói thải làm ô nhiễm môi trường.
- Khởi động chậm từ 6-8 giờ mới đạt được công suất tối đa,
điều chỉnh công suất khó, khi giảm đột ngột công suất phải thảøi
hơi nước ra ngoài vừa mất năng lượng vừa mất nước.
2 - NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
Phân loại
NM thuỷ điện kiểu
đập chắn
NM thuỷ điện kiểu
ống dẫn
NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN KIỂU ĐẬP CHẮN
Mặt cắt ngang của nhà máy thủy điện kiểu đập chắn
Mực nước hạ lưu
Mực nước th ng lưuượ
1
2
3
5
6
1
2
3
4
5
A
B
H
H
p
SÔNG

7
Sơ đồ nhà máy thủy điện kiểu ống dẩn
a) Mặt bằng b) Mặt cắt
NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN KIỂU ỐNG DẪN
1. Công trình lấy nước
2. Ống dẫn
3.Bể áp lực
4.Ống dẫn nước áp lực
5. Tuabin trong gian máy
6. Kênh tháo nước
7. Đập dâng nước
AB. Đoạn sông
Nhà máy thủy điện Yaly
ƯU KHUYẾT ĐIỂM CỦA NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN
Ưu điểm
- Không tốn nhiên liệu mà sử dụng nước tự nhiên nên giá
thành điện năng thấp.
- Khởi động nhanh, sau 3-5 phút có thể khởi động và nâng
công suất đến đònh mức
- Điều chỉnh nâng giảm công suất dể dàng, khi giảm công
suất không mất nhiên liệu như ở nhà máy nhiệt điện vì nước
được giữ lại trên hồ.
- Không gây ô nhiễm môi trường.
- Có khả năng trò thủy: vào mùa mưa lũ có thể tích nước lại
trên hồ giảm mức nứớc lũ ở hạ lưu.
- Phục vụ tốt cho thủy lợi, cung cấp nước theo yêu cầu nông
nghiệp.
- Thuận tiện cho giao thông đường thủy vì dòng chảy ổn đònh
hơn.
Khuyết điểm

- Vốn đầu tư lớn chủ yếu vốn xây dựng phần thủy (hồ
nước, đập, cửa x lũ, đường giao thông phục vụ cho chuyên ả
chở thiết bò và xây dựng)
- Chiếm diện tích để làm hồ chứa nước  phải di dân, mất
đất nông nghiệp rừng phải xây dựng khu tái đònh cư, trồng
lại rừng v v
- Thời gian xây dựng lâu.
- Nhà máy thủy điện chỉ xây dựng ở những đòa điểm phụ
thuộc vào thiên nhiên thường ở xa hộ sử dụng điện nên
phải xây dựng đường dây d n điện có điện áp cao.ẫ
ƯU KHUYẾT ĐIỂM CỦA NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN
3 - NHÀ MÁY ĐIỆN NGUN TỬ
1
2
3
4
5
7
Sơ đồ nguyên lý nhà máy điện nguyên tử
với lò phản ứng Uranium tự nhiên
1) Lò phản ứng
2) Lò hơi
3) Tuabin
4) Máy phát điện
5) Máy biến áp
6) Bình ngưng tụ
7) Bơm nước cấp
8) Bơm hơi nước
6
8

Mô hình lò nước nhẹ - điện nguyên tử
3 - NHÀ MÁY ĐIỆN NGUYÊN TỬ
ƯU KHUYẾT ĐIỂM CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN NGUN TỬ
Ưu điểm
- Chi phí để sản xuất 1 KWh điện năng thấp. VD : 1KWh
điện sử dụng than bằng 1,7 sử dụng dầu bằng 3,6 lần so với 1
KWh điện nguyên tử.
- Lượng nhiên liệu sử dụng bé hơn nhiều, vì 1kg Uranium
235 cho năng lượng = 2900 tấn than. Trữ lượng Uranium và
Thorium trên thế giới có thể cung cấp năng lượng gấp 23 lần
năng lượng của tất cả các nguồn năng lượng khác cộng lại.
- Chất thải của nhà máy điện nguyên tử cũng rất ít, ví dụ
chất thải hàng năm của lò phản ứng 900 MW chứa 99,9% chất
phóng xạ chỉ độ 2m
3
. NMĐ nguyên tử hoạt động bình thường với
kỷ thuật hiện đại độ phóng xạ chỉ bằng 1/ 50 lần độ phóng xạ tự
nhiên và không gây nguy hiểm đối với con người.
Khuyết điểm
- Vốn đầu tư xây dựng cao
- Yêu cầu trình độ kỹ thuật cao trong việc xây dựng lò
phản ứng và làm giàu quặng Uranium.
- Điều lo ngại nhất là sự an toàn rò r sau thời gian vận ỉ
hành nhiều năm do một số sự cố đã xảy ra đối với NMĐ
nguyên tử của các nước đã gây hậu quả nghiêm trọng trong
khu vực lớn.
ƯU KHUYẾT ĐIỂM CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN NGUN TỬ
4 - NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ
Cánh đồng gió
5 - NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI

N ng l ng m t tr iă ượ ặ ờ
Nhi t m t tr iệ ặ ờ Pin m t tr iặ ờ
6 - NHÀ MÁY ĐIỆN ĐỊA NHIỆT
Nhà máy điện địa nhiệt
7 - NHÀ MÁY ĐIỆN ĐẠI DƯƠNG
Năng lượng thủy triều
Nhà máy điện chạy bằng rác lớn nhất thế giới
ở Hàn Quốc
8 – CÁC LOẠI NHÀ MÁY ĐIỆN KHÁC
Đặc trưng về giá của một số nhà máy điện
Kiểu Cỡ Chi phí Hiệu suất
nhiệt (%)
Vốn Chi phí
mỗi kWh
Nhiệt điện
dầu
30-600 1.00 1.00 36-38
Nhiệt điện
than
30-600 1.44 0.61 36-38
Năng
lượng
nguyên tử
600-1000 1.78 0.16 31-32
Gas
turbine
20-110 0.56 1.36 27-28
Diesel 6-8 0.74 0.97 37-38

×