1
etoanhoc.blogspot.com
Đề số 4
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1. Tính các giới hạn sau:
1)
xx
x
32
lim ( 5 2 3)
2)
x
x
x
1
32
lim
1
3)
x
x
x
2
2
lim
73
4)
x
x
x
3
0
( 3) 27
lim
5)
nn
nn
3 4 1
lim
2.4 2
Bài 2. Cho hàm số:
x
khi x
fx
x
ax khi x
1
1
()
1
31
. Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 1.
Bài 3. Chứng minh rằng phương trình sau có it nhất một nghiệm âm:
xx
3
1000 0,1 0
Bài 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau:
1)
xx
y
x
2
2 6 5
24
2)
xx
y
x
2
23
21
3)
xx
y
xx
sin cos
sin cos
4)
yxsin(cos )
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = 2a.
1) Chứng minh
SAC SBD( ) ( )
;
SCD SAD( ) ( )
2) Tính góc giữa SD và (ABCD); SB và (SAD) ; SB và (SAC).
3) Tính d(A, (SCD)); d(B,(SAC))
Bài 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y x x
32
32
:
1) Tại điểm M ( –1; –2)
2) Vuông góc với đường thẳng d:
yx
1
2
9
.
Bài 7. Cho hàm số:
xx
y
2
22
2
. Chứng minh rằng:
y y y
2
2 . 1
.
––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
2
etoanhoc.blogspot.com
Đề số 4
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1:
1)
xx
x x x
xx
33
23
23
lim ( 5 2 3) lim 1
2)
x
x
x
1
32
lim
1
. Ta có:
x
x
x
x
xx
1
1
lim ( 1) 0
lim (3 1) 2 0
1 1 0
x
x
x
1
32
lim
1
3)
x x x
x x x
x
x
x
2 2 2
2 (2 ) 7 3
lim lim lim 7 3 6
2
73
4)
x x x
x x x x
xx
xx
3 3 2
2
0 0 0
( 3) 27 9 27
4) lim lim lim( 9 27) 27
5)
nn
nn
n n n
31
1
44
3 4 1 1
lim lim
2
2.4 2
1
2
2
Bài 2:
x
khi x
fx
x
ax khi x
1
1
()
1
31
Ta có:
fa(1) 3
xx
f x ax a
11
lim ( ) lim 3 3
x x x
x
fx
x
x
1 1 1
1 1 1
lim ( ) lim lim
12
1
Hàm số liên tục tại x = 1
xx
f f x f x
11
(1) lim ( ) lim ( )
aa
11
3
26
Bài 3: Xét hàm số
f x x x
3
( ) 1000 0,1
f liên tục trên R.
f
ff
f
(0) 0,1 0
( 1). (0) 0
( 1) 1001 0,1 0
PT
fx( ) 0
có ít nhất một nghiệm
c ( 1;0)
Bài 4:
1)
x x x x x x
yy
x
xx
2 2 2
22
2 6 5 4 16 34 2 8 17
'
24
(2 4) 2( 2)
2)
x x x
yy
x
x x x
2
22
2 3 3 7
'
21
(2 1) 2 3
3)
xx
y y x y x
xx
x
2
2
sin cos 1
tan ' 1 tan
sin cos 4 4
cos
4
4)
y x y x xsin(cos ) ' sin .cos(cos )
3
Bài 5:
1) BD AC, BD SA BD (SAC) (SBD) (SAC)
CD AD, CD SA CD (SAD) (DCS) (SAD)
2) Tìm góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD)
SA (ABCD)
SD ABCD SDA,( )
SA a
SDA
AD a
2
tan 2
Tìm góc giữa SB và mặt phẳng (SAD)
AB (ABCD)
SB SAD BSA,( )
AB a
BSA
SA a
1
tan
22
Tìm góc giữa SB và mặt phẳng (SAC).
BO (SAC)
SB SAC BSO,( )
.
a
OB
2
2
,
a
SO
32
2
OB
BSO
OS
1
tan
3
3) Tính khoảng cách từ A đến (SCD)
Trong SAD, vẽ đường cao AH. Ta có: AH SD, AH CD AH (SCD) d(A,(SCD)) = AH.
a
AH
AH SA AD a a
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 2 5
5
4
a
d A SCD
25
( ,( ))
5
Tính khoảng cách từ B đến (SAC)
BO (SAC) d(B,(SAC)) = BO =
a 2
2
Bài 6:
C y x x
32
( ): 3 2
y x x
2
36
1) Tại điểm M(–1; –2) ta có:
y ( 1) 9
PTTT:
yx97
2) Tiếp tuyến vuông góc với d:
yx
1
2
9
Tiếp tuyến có hệ số góc
k 9
.
Gọi
xy
00
( ; )
là toạ độ của tiếp điểm.
Ta có:
yx
0
( ) 9
x
x x x x
x
22
0
0 0 0 0
0
1
3 6 9 2 3 0
3
Với
xy
00
12
PTTT:
yx97
Với
xy
00
32
PTTT:
yx9 25
Bài 7:
xx
y y x y
2
22
11
2
x
y y x x x x y
2
2
22
2 . 1 2 1 .1 1 2 1 ( 1)
2
=============================
S
A
B
CD
O
H