Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đê2 và đáp án hk2 toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.19 KB, 3 trang )

SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA


ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ và tên:……………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, 2010-2011
Môn : Toán - khối 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)

SBD: … MÃ ĐỀ 2
(Thí sinh ghi mã đề vào tờ bài làm.)
Câu 1(2 điểm): Giải các bất phương trình : a)
2
3 4
0
1
x x
x
+ −

+
b)
1 5x x+ < −
Câu 2: (1,5 điểm) Số tiết tự học tại nhà trong 1 tuần (tiết/tuần) của 20 học sinh lớp10 trường
THPT B được ghi nhận như sau :
8 15 11 10 16 12 10 14 12 15 16 13 16 8 9 11 10 12 17 17
1) Lập bảng phân bố tần số, tần suất cho dãy số liệu trên.
2) Tính số trung bình cộng của dãy số liệu trên.


Câu 3:(2,0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức: M =
os(2 ) os(3 ) os( )
2
c c c
π
π α π α α
− + + + +
2) Biết
1
sin
3
α
=

2
π
α π
< <
.Tính giá trị của biểu thức
tan 1
tan 1
A
α
α

=
+
Câu 4: (3,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm, điểm
( )

1;4A −

1
2
2;B
 
 ÷
 
:
1) Chứng minh rằng
OAB∆
vuông tại O;
2) Tính độ dài và viết phương trình đường cao OH của
OAB∆
;
3) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp
OAB∆
.
Câu 5:(1,5điểm)
1) Chứng minh rằng trong mọi tam giác
ABC
ta luôn có :
sin sin .cos cos .sinA B C B C
= +
2) Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm :

2
(3 2) 2 3 0m x mx m
− + + <
.

Hết

Giám thị 1:……………………… Giám thị 2:………………………….


ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM MÃ ĐỀ 2
Câu
1.a
Nội dung Điểm
Giải bất phương trình : a)
2
3 4
0
1
x x
x
+ −

+
1,0 điểm
Ta có :
2
1
3 4 0
4
x
x x
x
=


+ − = ⇔

= −

;
1 0 1x x
+ = ⇔ = −
0.25
Bảng xét dấu
x
- ∞ -4 - 1 1 + ∞ -
2
3 4x x+ −
+ 0 - | - 0 +
x+1 - | - 0 + | +
VT(*) - 0 + || - 0 +
0.5
Tập nghiệm :
[
)
[
)
4; 1 1;T = − − ∪ +∞
0.25
1.b
Giải bất phương trình:
1 5x x+ < −
1,0 điểm
*
1 5x x+ < −

2 2
1 5
1 0 1
5 0 5
3
8
1 (5 ) 11x 24 0
x
x x
x x
x
x
x x x
− ≤ ≤
 
+ ≥ ≥ −

  
⇔ − ≥ ⇔ ≤ ⇔
<

  

  
>
+ < − − + >


 
1 3x⇔ − ≤ <

0.75
0.25
2.1
Số tiết / tuần 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Cộng
Tần số 2 1 3 2 3 1 1 2 3 2 20
Tần suất(%) 10 5 15 10 15 5 5 10 15 10 100 %
0,5
0.5
2.2
* Số trung bình:
12,6x =
0,5
3.1
Rút gọn: M =
os(2 ) os(3 ) os( )
2
c c c
π
π α π α α
− + + + +
1,0điểm
*
os(2 ) os( ) osc c c
π α α α
− = − =
*
os(3 ) os( ) osc c c
π α π α α
+ = + = −
*

os( ) os ( ) sin( ) sin
2 2
c c
π π
α α α α
 
+ = − − = − = −
 
 
*KL: M = - sin
α
.
0,25
0,25
0,25
0,25
3.2
Biết
1
sin
3
α
=

2
π
α π
< <
.Tính giá trị của biểu thức
t an 1

t an 1
A
α
α

=
+
1,0điểm
*
2
1
sin
1 2
3
os 1 sin 1
3 3
2
c
α
α α
π
α π

=


⇒ = − − = − − = −


< <



*
sin 1 2 1
tan :
os
3 3 2
c
α
α
α

= = = −
*
1
1
2
(3 2 2)
1
1
2
A


= = − +

+
0,5
0,25
0,25

4.1
Chứng minh rằng
OAB∆
vuông tại O
1,0điểm
*
1
( 1;4), (2; )
2
OA OB= − =
uuur uuur
0,5
0,5
*
1
. 1.2 4. 0
2
OAOB OA OB OAB= − + = ⇒ ⊥ ⇒ ∆
uuur uuur
vuông ở O.
4.2
Tính độ dài và viết phương trình đường cao OH của
OAB∆
1,0điểm
* OH=d(O,AB)
+ Lập được phương trình của AB: 7x + 6y -17 = 0
+ OH=d(O,AB)
2 2
7.0 6.0 17
17

85
7 6
+ −
= =
+
* Viết đúng phương trình của đường cao OH : 6x – 7y = 0.
0,25
0,25
0,5
4.3
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp
OAB∆
.
1,0điểm
* Vì
OAB∆
vuông ở O nên đường tròn (C) ngoại tiếp
OAB∆
có tâm I là trung
điểm của AB và bán kính R = AB/2.
* Tính được :
2
2
7
3
2
1 9 85
( ; ),
2 4 2 2 4
AB

I R

 
+
 ÷
 
= = =
* Viết đúng phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp
OAB∆
:

2 2
1 9 85
2 4 16
x y
   
− + − =
 ÷  ÷
   
0,5
0,25
0,25
5.1
Chứng minh rằng trong mọi tam giác
ABC
ta luôn có :
sin sin .cos cos .sinA B C B C
= +
0.75điểm
* Ta có:

( )A B C A B C
π π
+ + = ⇒ = − +

* Do đó:
sin sin( ( )) sin( )A B C B C
π
= − + = +
sin sin . os cos .sinA B c C B C
⇔ = +
0,25
0,25
0,25
5.2 Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm:
(3m-2)x
2
+ 2mx + 3m < 0 .
0.75điểm
Cách 1: phương pháp gián tiếp :
* Xét (3m-2)x
2
+ 2mx + 3m < 0 vô nghiệm


f(x) = (3m-2)x
2
+ 2mx + 3m
0, x≥ ∀
.
+ Nếu 3m - 2 = 0


m = 2/3 thì f(x) =
4
3
x + 2
0≥ ⇔
x
3
2
≥ −
;
m = 2/3 loại.
+ Nếu 3m - 2
0

thì

2
3 2 0
( ) 0,
' (3 2).3 0
m
f x x
m m m
− >

≥ ∀ ⇔

∆ = − − ≤



2
2
2
3
3
3 0
4
8 6 0
3
4
m
m
m
m
m m
m

>


>


⇔ ⇔ ⇔ ≥


 

 

− + ≤






* Vậy (3m-2)x
2
+ 2mx + 3m < 0 có nghiệm
3
4
m⇔ <
Cách 2: phương pháp trực tiếp : Giải và cho điểm như mã đề 1
0,25
0,25
0,25
Đáp án chỉ đưa ra một cách giải , học sinh giải cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×