Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De,ma tran&DA Hoc ki 2 cuc ht

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.35 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC TPVL
TRƯỜNG THCS CAO THẮNG ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2010 – 2011
MÔN : SINH HỌC LỚP 9
THỜI GIAN : 60 PHÚT
I.Ma trận
CHỦ ĐỀ
Các mức độ cần đánh giá
Nhận biết 30% Thông hiểu 40%
Vận dụng thấp Vận dụng cao
30 %
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương VI
ỨNG DỤNG
DI TRUYỀN
HỌC
9 TIẾT
- Nêu được các phương
pháp thường dùng để
tạo ưu thế lai.
- Định nghĩa được hiện
tượng ưu thế lai
- Phân biệt được các
phương pháp chọn lọc
về cách tiến hành,
phạm vi ứng dụng và
ưu nhược điểm của mỗi
phương pháp.
- Phương pháp thường
dùng để tạo con lai kinh
tế ở nước ta.


Số câu : 4
Số điểm :
1.75
Tỉ lệ %:17.5%
Số câu: 1
Số điểm :
0.25
Tỉ lệ %:
2.5%
Số câu:1
Số điểm :
1
Tỉ lệ %:
10%
Số câu : 1
Số điểm :
0.25
Tỉ lệ%:
2.5%
Số câu : 1
Số điểm :
0.25
Tỉ lệ%:
2.5%
Số câu: 4
Số điểm :
1.75
Tỉ lệ%:
17.5%
Phần 2 :

SINH VẬT
VÀ MÔI
TRƯỜNG
Chương I
SINH VẬT
VÀ MÔI
TRƯỜNG
6 TIẾT
- Nêu các loại môi
trường sống của sinh
vật
- Xác định được ảnh
hưởng của nhân tố sinh
thái vô sinh (ánh sáng)
đến sinh vật.
- Kể được một số mối
quan hệ cùng loài
Số câu : 3
Số điểm :
0.75
Tỉ lệ % :
7.5%
Số câu: 1
Số điểm :
0.25
Tỉ lệ %:
2.5%
Số câu : 1
Số điểm :
0.25

Tỉ lệ%:
2.5%
Số câu : 1
Số điểm :
0.25
Tỉ lệ%:
2.5%
Số câu: 3
Số điểm :
0.75
Tỉ lệ%:
7.5%
Chương II
HỆ SINH
THÁI
6 TIẾT
- Nêu được định nghĩa
quần thể sinh vật
- Nêu được định nghĩa
quần xã
- Đặc điểm quần thể
người giống , khác
quần thể sinh vật
- Nhận biết được các
thành phần của hệ sinh
thái ngoài thiên nhiên
và xây dựng được
những chuỗi thức ăn và
lưới thức đơn giản
- Xác định được các

tính chất cơ bản của
quần xã sinh vật
Số câu : 5
Số điểm :
5.75
Tỉ lệ % :
57.5%
Số câu: 1
Số điểm :
0.25
Tỉ lệ %:
2.5%
Số câu : 1
Số điểm :
0.25
Tỉ lệ%:
2.5%
Số câu:1
Số điểm :
3
Tỉ lệ %:
30%
Số câu:1
Số điểm :
2
Tỉ lệ %:
20%
Số câu : 1
Số điểm :
0.25

Tỉ lệ%:
2.5%
Số câu: 5
Số điểm :
5.75
Tỉ lệ%:
57.5%
Chương III
CON NGƯỜI,
DÂN SỐ VÀ
MÔI
TRƯỜNG
6 TIẾT
Nêu được một số chất
gây ô nhiễm môi
trường: các khí công
nghiệp, thuốc trừ sâu,
thuốc diệt cỏ, các tác
nhân gây đột biến
- Trình bày các biện
pháp hạn chế tác hại
của ô nhiễm môi trường
trên thế giới và ở địa
phương.
- Nêu được các tác
động của con người
tới môi trường, đặc
biệt là nhiều hoạt
động của con người
làm suy giảm hệ sinh

thái, gây mất cân
bằng sinh thái
Số câu : 4
Số điểm :
1.75
Tỉ lệ % :
17.5%
Số câu: 1
Số điểm :
0.25
Tỉ lệ %:
2.5%
Số câu:1
Số điểm :
1
Tỉ lệ %:
10%
Số câu : 1
Số điểm :
0.25
Tỉ lệ%:
2.5%
Số câu : 1
Số điểm :
0.25
Tỉ lệ%:
2.5%
Số câu: 4
Số điểm :
1.75

Tỉ lệ%:
17.5%
Tổng số câu
4 câu 2 câu 4 câu 1 câu 2 câu 1 câu 2 câu 16 câu
Tổng số điểm
1 điểm 2 điểm 1 điểm 3 điểm 0.5 điểm 2 điểm 0.5 điểm 10 điểm
100% = 10
điểm
10% 20% 10% 30% 5% 20% 5% 100%
I) Trắc nghiệm : (3 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng bằng cách
khoanh tròn , mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1 .Trong chăn nuôi để tận dụng ưu thế
lai người ta dùng phương pháp:
A.Giao phối cận huyết
B.Lai kinh tế
C.Lai phân tích
D.Giao phối ngẫu nhiên
Câu 2.Phương pháp chọn lọc giống chỉ dựa
trên kiểu hình mà không cần kiểm tra kiểu
gen :
A.Chọn lọc không chủ định
B.Chọn lọc với quy mô nhỏ
C.Chọn lọc hàng loạt
D.Chọn lọc không đồng bộ.
Câu 3. Trong các phép lai sau, phép lai nào
là lai kinh tế?
A. Lợn Ỉ x Lợn Móng cái
B. Giống lúa DT
10

x lúa A
20
C. Bò vàng Thanh Hoá x bò Hônsten Hà
Lan
D. Bò vàng Thanh Hoá x bò vàng
Câu 4 : Môi trường sống chủ yếu của giun,
sán là:
A. Trong không khí
C. Trong nước
B. Trong đất
D. Trong ruột người và động vật
Câu 5 : Nhóm động vật ưa sáng là nhóm
động vật:
A. Gồm những động vật hoạt đong vào ban
ngày.
B.Gồm những động vật hoạt động vào ban
đêm.
C. Gồm những động vật sống trong hang, trong
đất
D. Gồm những động vật ở vùng nước sâu như
đáy biển
Câu 6 : Ví dụ nào sau đây là mối quan hệ
hỗ trợ cùng loài:
A. Khi gieo mạ quá dày có hiện tượng tự tỉa
làm một số mạ chết sớm
B. Bầy sư tử bảo vệ vùng sống và cùng nhau
bắt mồi
C. Tảo xanh và nấm làm thành cơ thể địa y.
D. Dây tơ hồng sống trên hàng rào cây xanh
Câu 7 : Quần thể sinh vật là tập hợp …

cùng sống trong một khoảng không gian
nhất dịnh. Từ trong dấu (…) đó là:
A. Các cá thể khác loài
B. Các cá thể cùng loài
C. Các loài khác nhau
D. Hai loài khác nhau
Câu 8 : Do đâu mà quần thể người có
những đặc điểm khác quần thể sinh vật
khác?
A.Do con người có lao động.
B.Do con người có tư duy nên có thể tự điều
chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể.
C.Do con người có đời sống xã hội.
D. Cả A và B.
Câu 9 : Trong quần xã rừng U Minh, cây
tram được coi là loài :
A. Ưu thế
B. Đặc trưng
C. Tiên phong
D. Ổn định
Câu 10.Biện pháp nào sau đây được coi là
hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễm
môi trường?
A. Trồng nhiều cây xanh
B. Xây dựng các nhà máy xử lí rác thải
C. Bảo quản và sử dụng hợp lí hóa chất bảo vệ
thực vật.
D.Giáo dục nâng cao ý thức cho mọi người về
bảo vệ môi trường
Câu 11. Nguyên nhân ngộ độc do thuốc bảo

vệ thực vật là gì?
A. Sử dụng thuốc không đúng quy cách.
B. Không tuân thủ quy định thời gian thu hoạch
sau khi phun thuốc.
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
Câu 12.Chọn câu có nội dung đúng trong
các câu sau đây:
A.Trong xã hội công nghiệp, cuộc sống cơ bản
của con người là săn bắt và hái lượm trái cây
rừng
B.Con người bắt đầu biết dung lửa ở xã hội
nông nghiệp
C.Việc đốt, phá rừng bừa bãi của con người
gây nhiều hậu quả xấu
D.Con người chế tạo được máy hơi nước ở
giai đoạn xã hội nguyên thuỷ.
II. Tự luận (7đ)
Câu 1 :Ưu thế lai là gì ? Cho ví dụ ?(1điểm)
Câu 2 : Thế nào là quần xã sinh vật ?Cho ví dụ ? Nêu những điều kiện để hình thành 1 quần xã ?
So sánh quần xã sinh vật và quần thể sinh vật ? (3điểm)
Câu 3 : Ô nhiễm môi trường là gì ? Hậu quả của ô nhiễm môi trường là gì ? (1 điểm)
Câu 4 : Vẽ sơ đồ lưới thức ăn gồm các loài sau đây : cỏ, thỏ, dê, gà, hổ, cáo, mèo rừng, vi sinh
vật phân hủy (2điểm)
III. ĐÁP ÁN
I) Trắc nghiệm (3 đ)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B C C D A B B D A D C C
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0.25 đ 0.25đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ
II) Tự luận (7 đ)

Câu 1 : (1 điểm)
* Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F
1
có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển
mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố và mẹ hoặc
vượt trội cả bố mẹ.
* Ví dụ: gà Đông Cảo x gà Ri
Câu 2 : (3 điểm)
- Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong
một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau.
Vd: Ao cá tự nhiên…
- Điền kiện để hình thành 1 quần xã
+ Các quần thể sinh vật trên phải cùng sống trong 1 sinh cảnh
+ Được hình thành trong 1 quá trình lịch sử lâu dài
+ Có mối quan hệ tương hỗ , gắn bó với nhau như 1 thể thống nhất
Câu 3 : (1 điểm )
- Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị nhiễm bẩn, đồng thời các tính chất vật
lý, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh
vật khác.
- Hậu quả : Làm ảnh hưởng tới sức khoẻ và gây ra nhiều bệnh cho con người và sinh vật.
Câu 4 : (2 điểm)
thỏ  cáo
Cỏ hổ  vi sinh vật phân hủy
gà  mèo rừng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×