Tải bản đầy đủ (.ppt) (76 trang)

hình ảnh scan tai biến mạch máu não cắt lớp vi tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.77 MB, 76 trang )


HÌNH ẢNH CTSCANNER
HÌNH ẢNH CTSCANNER
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
Bs. Đặng Vónh Hiệp
Bs.Lê Văn Phước
Ts.Bs Phạm Ngọc Hoa
Khoa CĐHA- BVCR



Tử vong đứng hàng thứ
Tử vong đứng hàng thứ
3
3




Biểu hiện lâm sàng , hình ảnh học khác biệt
Biểu hiện lâm sàng , hình ảnh học khác biệt




Vai trò quan trọng của hình ảnh học
Vai trò quan trọng của hình ảnh học
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG






Nhồi máu/ thiếu máu não
Nhồi máu/ thiếu máu não
80%
80%




Tắc mạch máu lớn
Tắc mạch máu lớn
40 –50%
40 –50%




Tắc mạch máu lớn
Tắc mạch máu lớn
15%
15%




Huyết khối từ tim
Huyết khối từ tim

15%
15%




Rối loạn máu
Rối loạn máu
5%
5%




Tắc mạch không do xơ vữa viêm tắc
Tắc mạch không do xơ vữa viêm tắc
5%
5%
BỆNH NGUYÊN
BỆNH NGUYÊN



Xuất huyết não
Xuất huyết não
15%
15%
Cao huyết áp40 – 60%
Bệnh lý mạch máu bội nhiểm
Bệnh lý mạch máu bội nhiểm

15-25%
15-25%
Dò dạng mạch máu
Dò dạng mạch máu
10-15%
10-15%
Thuốc (chóng đông)
Thuốc (chóng đông)
1-2%
1-2%




SAH(xhkdn) không do chấn thương
SAH(xhkdn) không do chấn thương


4%
4%
Phình mạch
Phình mạch
75-80%
75-80%
Dò dạng mạch máu não
Dò dạng mạch máu não
10-15%
10-15%
SAH không do phình mạch
SAH không do phình mạch

5-15%
5-15%




Loại khác
Loại khác
1%
1%
Thuyên tắc TM/ xoang TM não
Thuyên tắc TM/ xoang TM não
BỆNH NGUYÊN
BỆNH NGUYÊN





Phát hiện chảy máu
Phát hiện chảy máu




Xác đònh nguyên nhân
Xác đònh nguyên nhân





Chọn phương pháp điều trò
Chọn phương pháp điều trò
KHẢO SÁT HÌNH ẢNH ĐỘT QỤY
KHẢO SÁT HÌNH ẢNH ĐỘT QỤY

HÌNH ẢNH GIẢI PHẪU MẠCH
HÌNH ẢNH GIẢI PHẪU MẠCH
MÁU VÙNG TƯỚI MÁU
MÁU VÙNG TƯỚI MÁU


PHÂN BỐ MẠCH MÁU ĐỘNG MẠCH NÃO
PHÂN BỐ MẠCH MÁU ĐỘNG MẠCH NÃO
TRƯỚC
TRƯỚC

PHÂN BỐ MẠCH MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN BỐ MẠCH MÁU ĐỘNG MẠCH
NÃO GIỮA
NÃO GIỮA

PHÂN BỐ MẠCH MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN BỐ MẠCH MÁU ĐỘNG MẠCH
NÃO SAU
NÃO SAU



NHUÕN NAÕO

NHUÕN NAÕO





Ngày đầu:
Ngày đầu:
48%
48%




Ngày
Ngày
1- 2
1- 2
:
:
59%
59%




Ngày
Ngày
7-10
7-10

:
:
66%
66%




Ngày
Ngày
10 – 11
10 – 11
:
:
74%
74%
ĐỘ NHẠY PHÁT HIỆN NHŨN
ĐỘ NHẠY PHÁT HIỆN NHŨN
NÃO TRÊN CT
NÃO TRÊN CT

Đại não/ tiểu não
Đại não/ tiểu não
9/1
9/1


Trên lều
Trên lều
90%

90%




Nhu mô đại não
Nhu mô đại não
70%
70%


(
(
MCA:50%, PCA: 10% giáp biên
MCA:50%, PCA: 10% giáp biên


MCA – PCA:7%, ACA:3%
MCA – PCA:7%, ACA:3%
)
)




Nhân nền , bao trong
Nhân nền , bao trong
30%
30%



Dưới lều
Dưới lều
10%
10%






Tiểu não trên
Tiểu não trên


5%
5%






Tiểu não giữa
Tiểu não giữa
3%
3%







Hành não – cầu não
Hành não – cầu não
2%
2%

VỊ TRÍ NHŨN NÃO
VỊ TRÍ NHŨN NÃO

HÌNH ẢNH NHŨN NÃO TRÊN
HÌNH ẢNH NHŨN NÃO TRÊN
CTSCANNER
CTSCANNER


Giai đoạn cấp
Giai đoạn cấp




Rất sớm:
Rất sớm:
0 – 6 giờ
0 – 6 giờ







Sớm:
Sớm:
6 – 12 giờ
6 – 12 giờ




Muộn:
Muộn:
1 – 3 ngày
1 – 3 ngày


Giai đoạn bán cấp
Giai đoạn bán cấp






Sớm:
Sớm:
4 – 7 ngày
4 – 7 ngày







Muộn:
Muộn:
1 – 8 tuần
1 – 8 tuần




Giai đoạn mãn (
Giai đoạn mãn (
>8tuần
>8tuần
)
)





Bình thường:
Bình thường:
50 – 60%
50 – 60%





Dấu tăng đậm độ động mạch:
Dấu tăng đậm độ động mạch:
25 – 50%
25 – 50%




Giãm đậm độ nhân bèo.
Giãm đậm độ nhân bèo.
Giai đoạn rất sớm 0 – 6 giờ
Giai đoạn rất sớm 0 – 6 giờ



NCCT
NCCT






Giãm đậm độ hạch nền
Giãm đậm độ hạch nền







Mất ranh giới chất trắng – chất xám
Mất ranh giới chất trắng – chất xám






Dấu giải băng thùy đảo
Dấu giải băng thùy đảo






Xóa rãnh não
Xóa rãnh não


CECT
CECT









Không thấy bất thường
Không thấy bất thường
GIAI ĐOẠN CẤP SỚM (
GIAI ĐOẠN CẤP SỚM (
6 – 24h
6 – 24h
)
)

Nhũn não giai đoạn sớm”dấu dải băng thùy đảo”
Nhũn não giai đoạn sớm”dấu dải băng thùy đảo”

Nhũn não giai đoạn sớm”dấu tăng đậm độ
Nhũn não giai đoạn sớm”dấu tăng đậm độ
động mạch não giữa”
động mạch não giữa”

Giai đoạn cấp muộn(
Giai đoạn cấp muộn(
1 –3 ngày
1 –3 ngày
)
)





NCCT
NCCT






Giãm đậm độ hình chêm với nền rộng ở võ
Giãm đậm độ hình chêm với nền rộng ở võ
não, theo vùng phân bố mạch máu(do phù độc
não, theo vùng phân bố mạch máu(do phù độc
tế bào và phù mạch máu)
tế bào và phù mạch máu)






Hiệu ứng choán chổ
Hiệu ứng choán chổ
(23 – 75%)
(23 – 75%)
do phù nề
do phù nề





CECT
CECT






Tăng quang cuộn võ não
Tăng quang cuộn võ não

Giai đoạn bán cấp sớm (4-7 ngày)




NCCT
NCCT






Vùng giãm đậm độ ít rỏ hơn(hiện tượng
Vùng giãm đậm độ ít rỏ hơn(hiện tượng
sương mù)
sương mù)







Hiệu ứng choán chổ, phù nề còn tiếp tục
Hiệu ứng choán chổ, phù nề còn tiếp tục




CECT
CECT






Tăng quang cuộn võ não
Tăng quang cuộn võ não

Giai đoạn bán cấp muộn (1-8 tuần)




Hiệu ứng choán chổ giãm
Hiệu ứng choán chổ giãm





Tăng quang nhu mô tiếp tục
Tăng quang nhu mô tiếp tục




Tăng quang viền, mạnh ở các cuộn võ não,
Tăng quang viền, mạnh ở các cuộn võ não,
gặp ở tuần
gặp ở tuần
2 – 8
2 – 8
do vỡ hàng rào mạch máu
do vỡ hàng rào mạch máu
não và tăng tưới máu xa xỉ
não và tăng tưới máu xa xỉ

NHUÕN NAÕO
NHUÕN NAÕO

Nhũn não cấp>< bán cấp
Nhũn não cấp>< bán cấp
(hiện tượng tăng
(hiện tượng tăng
quang cuộn võ não- tăng tưới máu xa xỉ)
quang cuộn võ não- tăng tưới máu xa xỉ)

Giai đọan mãn (>

Giai đọan mãn (>
8
8
tuần
tuần
)
)




Ổ đậm độ dòch vùng tổn thương
Ổ đậm độ dòch vùng tổn thương




Teo não (
Teo não (
Rộng não thất, rãnh não
Rộng não thất, rãnh não
)
)

Nhuõn Naõo Cuõ(
Nhuõn Naõo Cuõ(
taïo hoác dòch , teo naõo
taïo hoác dòch , teo naõo
)
)

×