Tải bản đầy đủ (.ppt) (54 trang)

Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính bụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 54 trang )

KHOA CÑHA BV CHÔÏ RAÃY
KHOA CÑHA BV CHÔÏ RAÃY
KYÕ THUAÄT CHUÏP CT BUÏNG
KYÕ THUAÄT CHUÏP CT BUÏNG
(ABDOMINAL COMPUTED
(ABDOMINAL COMPUTED
TOMOGRAPHY)
TOMOGRAPHY)
KHOA CĐHA BV CH RẪY
KHOA CĐHA BV CH RẪY
DẪN NHẬP
DẪN NHẬP

CT ngày càng được ứng dụng rộng
rãi trong chẩn đoán bằng hình
ảnh. Nó chứng tỏ ưu thế trong
việc phát hiện ra những tổn
thương có tính thuyết phục nhất là
những tổn thương ở ổ bụng so với
các phương tiện khác như x quang
thường, siêu âm và MRI
KHOA CĐHA BV CH RẪY
KHOA CĐHA BV CH RẪY
CHỈ ĐỊNH
CHỈ ĐỊNH

Nghi ngờ có tổn thương bất thường
ở bụng, thành bụng và vùng chậu:

U các tạng, màng bụng,ống tiêu
hóa



Bất thường về mạch máu

Các ổ viêm nhiểm
KHOA CĐHA BV CH RẪY
KHOA CĐHA BV CH RẪY
CHUẨN BỊ
CHUẨN BỊ

Đối với chuyên viên CĐHA:

Dùng chất cản quang: tiêm, uống,
đường trực tràng âm đạo

Vùng khảo sát

Các thông số KT: thickness, pitch,
rec.increament, mA,…

Thời gian cho cuộc khám
KHOA CĐHA BV CH RẪY
KHOA CĐHA BV CH RẪY
CHUẨN BỊ
CHUẨN BỊ

Đối với bệnh nhân:

Nhòn đói 6 giờ trước khi tiến hành chụp
có bơm thuốc cản quang qua đường TM


Trước đó 3-4 ngày không được chụp hình
thực quản, dạ dày, ruột non , đại tràng có
cản quang Barium sulfat(BaSO4)

Trong những khảo sát đặc biệt, cần phải
dùng thuốc nhuận tràng và thông khoang
thật sạch, như chụp nội soi ảo khung ĐT
KHOA CĐHA BV CH RẪY
KHOA CĐHA BV CH RẪY
CHẤT TƯƠNG PHẢN ỐNG TIÊU HÓA
CHẤT TƯƠNG PHẢN ỐNG TIÊU HÓA

Hầu hết chụp CT bụng đều
dùng chất cản quang đường
uống nhằm mục đích làm rõ
mối liên quan giữa ống tiêu hóa
và tổn thương: trong hoặc ngoài
ống tiêu hóa.

Tỉ lệ thuốc: 5ml iode 40 – 60% :
100ml nước
KHOA CĐHA BV CH RẪY
KHOA CĐHA BV CH RẪY
CHẤT TƯƠNG PHẢN ỐNG TIÊU HÓA
CHẤT TƯƠNG PHẢN ỐNG TIÊU HÓA

ỐNG TIÊU HÓA TRÊN: 300 – 500ml DUNG DỊCH
CQ UỐNG 30’ TRƯỚC KHI CHỤP

ỐNG TIÊU HÓA DƯỚI: 600 – 1000ml DUNG DỊCH

CQ UỐNG 4 LẦN TRƯỚC KHI CHỤP:
*3 giờ * 2 giờ * 1:30 * và 1gi sau khi uống.ờ

KHÔNG DÙNG CHẤT CẢN QUANG “DƯƠNG”
QUA ĐƯỜNG UỐNG KHI CHỤP CT MẠCH MÁU
HOẶC NGHI NGỜ BỆNH NHÂN BỊ TẮC RUỘT, SỎI
HỆ NIỆU. NÊN DÙNG NƯỚC HOẶC SỬA NHƯ LÀ
MỘT CHẤT TƯƠNG PHẢN “ÂM”
KHOA CĐHA BV CH RẪY
KHOA CĐHA BV CH RẪY
CHẤT TƯƠNG PHẢN ĐƯỜNG TỈNH MẠCH
CHẤT TƯƠNG PHẢN ĐƯỜNG TỈNH MẠCH

MỤC ĐÍCH CẢI THIỆN HÌNH ẢNH VÀ TẠO
SỰ TƯƠNG PHẢN GIỬA TỔN THƯƠNG VÀ
MÔ BÌNH THƯỜNG

DÙNG CHẤT CẢN QUANG TAN TRONG
NƯỚC CÓ ION HOẶC KHÔNG ION

ĐƯA THUỐC THEO ĐƯỜNG TM

LIỀU LƯNG: 1,5ml/Kg

TỐC ĐỘ BƠM: 1,5ml/giây

CẨN THẬN VỚI NHỮNG BỆNH NHÂN BỊ
PHEOCHROMOCYTOMA. TIÊM THUỐC CẢN
QUANG CÓ THỂ GÂY CƠN TĂNG HUYẾT ÁP
KHOA CĐHA BV CH RẪY

KHOA CĐHA BV CH RẪY
THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC

DỊ ỨNG THUỐC CQ: CHA, CO
THẮT PHẾ QUẢN

SUY TIM NẶNG

ĐA U TỦY

TRẺ SƠ SINH

CREATININE > 2mg/dl
CÁC TRƯỜNG HP NÀY NÊN DÙNG
LOẠI CQ KHÔNG CÓ ION NẾU
PHẢI BẮT BUỘC
KHOA CĐHA BV CH RẪY
KHOA CĐHA BV CH RẪY
KỸ THUẬT XOẮN ỐC
KỸ THUẬT XOẮN ỐC
XOẮN ỐC LÀ GÌ?

ĐẦU ĐÈN QUAY QUANH BỆNH NHÂN VÀ
PHÁT TIA LIÊN TỤC

BÀN CHỤP HÌNH DI CHUYỂN VỀ MỘT
HƯỚNG LIÊN TỤC

BỘ PHẬN THU NHẬN DỮ LIỆU (DETECTOR)

GHI NHẬN THÔNG TIN LIÊN TỤC VÀ
CHUYỂN THÔNG TIN ĐẾN BỘ PHẬN XỬ
LÝ(CPU)

TÁI TẠO HÌNH ẢNH CT CHO HIỂN THỊ RA
MÀN HÌNH, IN RA PHIM VÀ LƯU TRỬ VÀO Ổ
ĐĨA CỨNG
KHOA CÑHA BV CHÔÏ RAÃY
KHOA CÑHA BV CHÔÏ RAÃY
KHOA CÑHA BV CHÔÏ RAÃY
KHOA CÑHA BV CHÔÏ RAÃY
CAÙC
CAÙC
KIEÅU
KIEÅU
QUEÙT
QUEÙT
KHOA CĐHA BV CH RẪY
KHOA CĐHA BV CH RẪY
PITCH LÀ GÌ?
PITCH LÀ GÌ?

PITCH , DÙNG CHO CT XOẮN ỐC, LÀ
TỈ SỐ GIỬA TỐC ĐỘ DI CHUYỂN BÀN
CHỤP HÌNH (TABLE MOVEMENT)
TRONG MỘT LẦN XOAY 360 ¨ VỚI ĐỘ
DÀY LỚP CẮT (SLICE THICKNESS).
PITCH =
Tốc độ di chuyển bàn / đầu đèn xoay 360
Tốc độ di chuyển bàn / đầu đèn xoay 360



Độ dày lớp cắt
KHOA CĐHA BV CH RẪY
KHOA CĐHA BV CH RẪY
VÙNG QUÉT HÌNH ĐỊNH VỊ
VÙNG QUÉT HÌNH ĐỊNH VỊ

CHỤP HÌNH ĐỊNH VỊ TOÀN
BỘ VÙNG BỤNG TỪ
TRÊNVÒM HOÀNH ĐẾN
KHỚP LIÊN MU
KHOA CÑHA BV CHÔÏ RAÃY
KHOA CÑHA BV CHÔÏ RAÃY
KHOA CĐHA BV CH RẪY
KHOA CĐHA BV CH RẪY


BẢNG TÓM TẮC CÁC THÔNG SỐ KỸ
BẢNG TÓM TẮC CÁC THÔNG SỐ KỸ
THUẬT DÙNG CHO CT BỤNG
THUẬT DÙNG CHO CT BỤNG
CT THƯỜNG QUI
CT THƯỜNG QUI

Độ dày lớp cắt : 7 – 10mm

Bước di chuyển bàn : 7 – 10mm

kVp : 120 – 130


mA : 130 – 200

Yếu tố dựng hình : chuẩn hoặc min

Độ lọc hình : chuẩn hoặc min
KHOA CĐHA BV CH RẪY
KHOA CĐHA BV CH RẪY
CT XOẮN ỐC
CT XOẮN ỐC
Độ dày lớp cắt : 7 – 10mm
Độ dày lớp tái tạo hình : 7 – 10mm
Pitch : 1 – 1,5
KVp : 120 – 130
mA : 130 – 200
Yếu tố dựng hình : chuẩn hoặc mòn
Độ lọc hình : chuẩn hoặc mòn
KHOA CĐHA BV CH RẪY
KHOA CĐHA BV CH RẪY
THUỐC CẢN QUANG
THUỐC CẢN QUANG

Dùng thuốc cản quang iode tan trong
nước không ion hoặc có ion

Dùng máy bơm

Liều lượng : 1,5ml/kg

Tốc độ bơm : 1,5 ml/giây (chụp

thông thường)

: 3 – 4 ml/giây (chụp
mạch máu, dynamic)
KHOA CĐHA BV CH RẪY
KHOA CĐHA BV CH RẪY
THỜI GIAN CHỤP
THỜI GIAN CHỤP

60 – 70 giây sau tiêm
thuốc cản quang cho chụp
CT bụng thường

25 – 30 giây sau khi tiêm
thuốc cản quang cho chụp
CT mạch máu, dynamic
KHOA CẹHA BV CHễẽ RAY
KHOA CẹHA BV CHễẽ RAY
DAậT CệA SO
DAậT CệA SO

LEVEL: 70 120

WIDTH: 250 400
KHOA CĐHA BV CH RẪY
KHOA CĐHA BV CH RẪY
KỸ THUẬT CHỤP MẠCH MÁU
KỸ THUẬT CHỤP MẠCH MÁU

CHỈ ĐỊNH:


ĐÁNH GIÁ NHỮNG BẤT THƯỜNG
CỦA MẠCH MÁU Ở Ổ BỤNG NHƯ
PHÌNH ĐM CHỦ BỤNG, HẸP ĐỘNG
MẠCH THẬN…
KHOA CẹHA BV CHễẽ RAY
KHOA CẹHA BV CHễẽ RAY
YEU TO KYế THUAT
YEU TO KYế THUAT
-THICKNESS : 3mm
-PITCH : 2
-ROT.TIME : 0.8 1 sec
-kV : 120
-mA : 120
-KERNEL : smooth
-ALGORITHM : smooth
-REC.INCREMENT : 2mm
KHOA CĐHA BV CH RẪY
KHOA CĐHA BV CH RẪY
CHỤP ĐM THẬN
CHỤP ĐM THẬN

ĐÁNH GIÁ MẠCH MÁU THẬN

VÙNG KHẢO SÁT: TỪ VÒM HOÀNH CHO
ĐẾN MÀO CHẬU(ILIAC CREST)
KHOA CĐHA BV CH RẪY
KHOA CĐHA BV CH RẪY
Độ dày lớp cắt: 8mm 1- 3mm
Pitch : 1.5 2

Độ dày tái tạo : 8mm 0.6-1.5m
Thời gian quét: 0.8-1giây 0.8-1giây
kV :120
mA :130
Yếu tố tái tạo : smooth
Độ lọc hình : smooth
Volume : 100ml
Flow rate : 3.5ml/s
Delay time : 20 – 22s
CE
PL
YẾU TỐ KỸ THUẬT
YẾU TỐ KỸ THUẬT
KHOA CÑHA BV CHÔÏ RAÃY
KHOA CÑHA BV CHÔÏ RAÃY
ÑM
ÑM
THAÄN
THAÄN

×