Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Kỹ thuật chụp cộng hưởng khớp háng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.59 MB, 30 trang )


LOGO
kü thuËt chôp mri khíp h¸ng
Khoa C§HA
CN NguyÔn Nh HiÕu
www.themegallery.com
Gi¶i phÉu kh¬p h¸ng
www.themegallery.com
axial
1
2
3
1. Chám x ¬ng ®ïi. 3. X ¬ng mu.
2. C¬ m«ng lín
www.themegallery.com
axial
4
5
4. Cæ x ¬ng ®ïi 6. C¬ bÞt trong.
5. C¬ may. 7. C¬ bÞt ngoµi.
46
7
www.themegallery.com
coronal
8
9
8. C¬ ®¸i chËu
9. X ¬ng ®ïi.
www.themegallery.com
coronal
www.themegallery.com


sagittal
2
10
9. C¬ m«ng nhì.
10. Khíp h¸ng.
www.themegallery.com
sagittal
11
11. Bao khíp
www.themegallery.com
Chỉ định:

Hoại tử chỏm x ơng đùi.

Bệnh Perthes.

Trật khớp.

Bệnh bẩm sinh khớp háng.

Viêm khớp/ viêm bao khớp.

Phù tuỷ x ơng thoáng qua.

Chấn th ơng thể thao.

Tổn th ơng sụn viền quanh khớp.

Đau khớp háng không rõ nguyên nhân.
www.themegallery.com

chèng chØ ®Þnh
www.themegallery.com
chèng chØ ®Þnh

BÖnh nh©n bÞ héi chøng sî nhèt kÝn ( céng h ëng tõ hë).
www.themegallery.com
Chuẩn bị bệnh nhân

H ớng dẫn bệnh nhân đi tiểu tr ớc khi
chụp.

Giải thích cho bệnh nhân quy trình
chụp.

Nếu máy có bảo vệ tai nên đeo bảo
vệ tai cho bệnh nhân.

Yêu cầu bệnh nhân loại bỏ quần áo.

Yêu cầu bệnh nhân loại bỏ đồ dùng
cá nhân có kim loại.
www.themegallery.com
chuÈn bÞ dông cô

Flexible body coil hoÆc Multiple array CTL coil.
Body coil Multiple array coil
www.themegallery.com
T thế bệnh nhân

Bệnh nhân nằm ngửa trên bàn, hai tay

bệnh nhân có thể xuôi theo cơ thể hoặc
đ a lên trên.

Hai chân BN duỗi thẳng, nếu cần quan
sát cổ x ơng đùi có thể đặt theo t thế
chụp Xquang khớp háng(để hai gót
chân cách khoảng 20 cm, cho hai ngón
chân cái chạm vào nhau cố định cho
chặt).
www.themegallery.com
T thế bệnh nhân

Đặt khớp háng BN vào trung tâm coil.

Đặt đ ờng định vị vào trung tâm của
coil.

Dặn dò BN không đ ợc di động cơ thể
(bất động) trong quá trình chụp.
www.themegallery.com
Kü thuËt:
Scout
axial coronal
www.themegallery.com
Chuỗi xung 1: Coronal ( TIRM or STIR )

Các lớp cắt đặt song song với đ ờng nối hai chỏm x ơng đùi
trên hình định vị axial.

Độ dày lát cắt: 4mm


Khoảng cắt giữa 2 lát cắt: 0.8mm

Chắn từ: đặt phía trên của các lát cắt.
www.themegallery.com
th«ng sè kü thuËt ( Stir)

TR: 1800 – 2200.

TE: 30 -60.

TI: 100 – 120.
www.themegallery.com
Chuçi xung 2: coronal (T1)
www.themegallery.com
Th«ng sè kü thuËt ( T1)

TR: 450 – 600.

TE: 12-25.
www.themegallery.com
Chuỗi xung 3: axial (T2)

H ớng cắt song song với đ ờng
nối hai chỏm x ơng đùi trên
coronal định vị. Lấy hết từ
mái ổ cối cho đến hết bên d
ới ổ cối

Độ dày lát cắt: 5-6mm.


Khoảng cách giữa 2 lát cắt:
1.0mm.

FOV: 350 -380mm.

Chắn từ: song song và ở trên
với các lớp cắt.
www.themegallery.com
Th«ng sè kü thuËt (T2)

TSE.

TR: 2000 – 4000.

TE: 100 -130.
www.themegallery.com
Chuỗi xung 4: sagittal (T1)

H ớng cắt vuông góc với mặt
phẳng coronal.

Độ dày lát cắt: 5-6mm.

Khoảng cách giữa 2 lát cắt:
1.0mm.

FOV: 350 -380mm.

Chắn từ: song song và ở trên với

các lớp cắt.
www.themegallery.com
Th«ng sè kü thuËt ( T1)

TR: 500 – 600.

TE: 10 -12.
www.themegallery.com
Axial oblique (T1)

×