MRI
!"#$
NGUYÊN LÝ
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
%
Hình cộng hưởng từ (MRI/ Magnetic resonance imaging)
%
&'&()"*+,-.&!.!!/
MR
I
012345-!6-789:;.:5,.
01<04"$:=:!
01<>4,?!-:@
01<A4,-,&.B,.&, )"(,#,/
01<<4=:!&, )"&
Các thành phần máy MRI
%
%
,(C.:!&/
%
DD&"5
%
D&,&E!,(F&/
%
&G6-$H&
Nam châm
%
I,(.&/J0K@>3&G+3>L
%
M!&.("!&/J!&+3H<L
%
N!,:#(N,D.:,&!/
%
J@>O1
3
+'&.'L
Phân loại máy MRI
%
'&.'&GD(P3K-/
%
'&.'&.,B(3KP03-/
%
'&.'(Q03-/
NGUYÊN LÝ CỘNG HƯỞNG TỪ
,$&$:.
'&.'
N":!
R-$&E!,@&
NGUYÊN LÝ TẠO HÌNH CỘNG HƯỞNG TỪ
)$
&E
'&.'
,D&@&,
"SST="S
OAU&.-&-'$:.
&E!,G&&.)"*
PROTON HYDRO
,$
(D.!/
B0
%
&..4
%
ω
3
Vγ6β
3
W
%
@ω
3
-'&XGH&EBYZH)Z
%
@β
3
-''&'&.''!H&EBY-
%
@γ-'&$GX!,$(C$.&!.&!/
HIỆN TƯNG CỘNG HƯỞNG
%
!D&sóng RF cùng tần số với proton-đang chuyển động đảo với tần số
ω
- thì
proton tiếp nhận được năng lượng sóng. Hiện tượng này gọi là hiện tượng cộng
hưởng (resonance)
N"5
Mz
'&&.,: '
Mx,y
Từ hoá theo trục dọc và ngang
)Z
Mxy
Thời gian T1
'!!&:[&&.,:
)Z
Thời gian T2
Mxy
Thời gian thư dãn theo trục ngang
NGUYÊN LÝ TẠO HÌNH
)#!DX& &(6-/&'!!0H>7, 'B!,&\BY6
7,,DX&(!6-/&
&G9H"7,&7,0]H>]H=
@0] 4=\[&,$',
@=4=\[&,$',6
@>] 4=\[&,$',&.^
]4]!&:H=4.&=!&$
_0]H>]H=
!X,-!
G&&,&'(.&!)/J=#6,G&C:@=F+) !&
"
L
@$:,'
@G4^&'!!0
C!G*:&.
!, 'D&&.!G&&D
F`abC Fcad
Ghi nhaän tín
hieäu
(Antenna)
Thu tín hieäu
Mz
Mxy
6
-
!6
-
'!!
0
M@
&G!
^
='!
FTMSe*abdCMSfg*9fh
'&E!,($D.!&!&$/
'&E!,&GD($D!&!&$/
MX'&E!,(*!&!&$/
hFiFjS(C-!/
T1W
T2W
0] 0]8C:
>]
CHặ ẹềNH
&&X7!4G,H ,'$H&,$GHB-$G&
&.^
-$@6@7D(G&H,/
-$&!@
-$k,74X,l&HB,H,
CHONG CHặ ẹềNH
=\ &7!-!H:,,G$D(D7.H&.&EH-!D!H,/
B\!G&7E(-,&.DB!/J&'L
Thuaọn lụùi
mM$D&!&&
m!&!G&!!D#,&G&
m:,'&!6
mB\F.&!?&
m&!X,l&^&
m&,7:,'&,G&D
m$[&,&76D(@! ! /
Baỏt thuaọn lụùi
mGn\H !
m7&BGD,
mC!&'H7o
VÀI ỨNG DỤNG
LÂM SÀNG
!6
)l&^& F6!-H.- G&7$'
G )&(h/ !X,
(0]H>]H=/
'!!
R 88 888
,DGD, =#
Gn\ A&X,&! !-!HG$D
CT MRI
SO SÁNH
MRI khảo sát đa mặt cắt
Hình T1W Hình T2W
GRE s
Cavernous
hemangioma
9fRbapC"Fc*"Fp(),-&!D-N-.!/
Hình T1W
Hình T2W
Tổn thương cuống tuyến
yên (Granuloma)
ĐÁI THÁO NHẠT
(Nam 6 tuổi)
POST CM 60”
Thoát vò đóa đệm
Schwannoma
Di caên
MRI MYELOGRAPHY
F`abCbpCS`*
",(!**/
FcSNFp_Fp*
apFqC*)
FcSNFp_Fp*
apFqC*)
F,.$
,B,
HD
Dò dạng động mạch thậnThuyên tắc động mạch chủ
Nang gan và u máu
Pre
Gd
T1W
Post Gd
T1W
60s
Post Gd
T1W
180s
Chẩn đoán phân biệt
Nốt tái tạo, loạn sản, ung thư gan (HCC)
E!,&GD&.0H>
Nốt tái tạo hay loạn sản
0H&GD>
Nốt loạn sản hay HCC
HXH&GD0H>
88(C:8/
T2
0H&GD>
Noỏt loaùn saỷn hoaởc ung thử gan
G&,&&.G&-
08C:
T1 T2
SFC*SF"*S)F
RhCFN9
'!!4<@00!$
MRI CHOLANGIOGRAPHY
!"#$
)"*@SFC*SC"FT
'!!42@0O!$:,'&,G&
5!B.$&,
MOÄT SOÁ ÖÙNG DUÏNG - MRI
)"*C*9iaph9rapFqC
(5h*SF)"*+5)"*/
)"*FcSNFphT9`Fpsabp*)Fph
(=*55hN*Ss9"5hN*S)"*/
SeSfCabcCad(N9"SNST+)"N/
)"*C*9iaph9rapFqC
(5h*SF)"*+5)"*/
=!??,!
.?,!
=!??,!.)"*
(=)"*/
SeSfCabcCad
(N9"SNST+)"N/
@&,$H&&EH:'$,HG&:#&.,$X '.D&.&X7!H
l!
@:,'D.&$:.4G&DH&.!4!&&.S6$,&!H,
@M!&EG&!,:\HB-$H&GB',!G$
abpCFp"*9e
@&&.!s!&!GH!-HDXX !&EH,#!6,!
@G&&D,$B!&HB-$
@!&! ':,..[!)"*
@!,)"*&'&.'H!,
@!&')"*
)"*-'7$[&,&!&.\
ap:,..[!
D&&.![