Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

TRẮC NGHỆM CÓ ĐÁP ÁN CÁC QUÁ TRÌNH SINH HỌC PHÂN TỬ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.24 KB, 11 trang )

TRẮC NGIỆM CÓ ĐÁP ÁN CÁC QUÁ TRÌNH
SINH HỌC PHÂN TỬ
1. chọn câu sai. Q trình phiên mã:
a. chỉ dựa trên 1 mạch đơn ADN
b. enzyme xúc tác là ARN polymerase phụ thuộc
ARN
c. xảy ra đối với các ARN khơng di truyền
d. enzyme xúc tác là ARN polymerase phụ thuộc
ADN
2. chọn câu sai. Sinh tổng hợp ARN bằng cơ
chế phiên mã ngược:
a. xảy ra ở virus
b. enzyme xúc tác là ARN polymerase phụ thuộc
ADN
c. enzyme xúc tác là ARN polymerase phụ thuộc
ARN
d. có thể thấy ở loại ARN di truyền
3. Trong sự phiên mã của Prokaryote, ARN
polymerase gắn vào:
a. promotor
b. terminator
c. hộp pribnow
d. một vị trí đặt hiệu khác
4. nhân tố sigma có chức năng:
a. nhận diện và gắn ARN polymerase vào trình tự
khởi động
b. duy trì q trình phiên mã
c. mở xoắn chuỗi ADN
16. trong q trình trưởng thành của mARN
vùng sẽ bị loại bỏ khỏi tiền mARN:
a. vùng exon khơng mã hóa aa


b. vùng intron khơng mã hóa aa
c. vùng exon mã hóa aa
d. vùng intron mã hóa aa
17. trong trình giải mã, enzyme xúc tác cho
việc tạo phức hợp aminoacyl-tARN:
a. ADN polymerase
b. aminoacyl-tARN synthetase
c. nhân tố IF
d. tất cả đều sai
18. nhiệm vụ của IF-1 là:
a. phát hiện codon mở đầu, làm dễ dàng q trình
kết hợp Met-tARN
met
vào vị trí P
b. gắn vào subS, ngăn khơng cho subS kế hợp với
subL
c. gắn vào subS, ngăn khơng cho subS kết hợp với
subL, tăng cường tác dụng của IF-3
d. thủy phân GTP thành GDP, chuẩn bị năng
lượng cho sự giải mã
19. phức hợp hồn chỉnh đến gắn vào vị trí P
trên subS là:
a. met-tARNi
met
-GDP
i
b. met-tARNi
met
-IF1-IF3
c. met-tARNi

met
-IF2-GTP
d. met-tARNi
met
-IF2
20. chức năng của enzyme peptidyl
transferase:
d. nhận diện các tín hiệu kết thúc đảm bảo cho sự
phiên mã dừng lại
5. chức năng nhận diện các tín hiệu kết thúc sự
phiên mã ở prokaryote là của:
a. nhân tố sigma
b. nhân tố rho
c. nhân tố RF
d. nhân tố RI
6. chọn câu sai: q trình phiên mã
a. được xúc tác bởi enzyme ARN polymerase
b. phân tử ARN được tạo thành hồn tồn thì mới
tách khỏi mạch khn
c. ADN liên tục tháo xoắn trong suốt q trình
phiên mã theo chiều 3’ – 5’ của mạch khuôn
d. tín hiệu kết thúc ở Ecoli là đi poly A trên
ADN
7. trong sự phiên mã ở tb eukaryote, nhân tố
TFIID có nhiệm vụ:
a. giúp ARN polymerase gắn vào promotor
b. sử dụng 1ATP để tách hai mạch đơn
c. cho phép khởi động sự phiên mã
d. nhận biết và gắn vào vị trí khởi động ở
promotor

8. ADN polymerase gắn vào phức hợp TFIID –
TFIIA nhờ:
a. TFIIE
b. TFIIF
c. TFIIB
d. TFIIS
9. nhân tố giúp ARN polymerase gắn được vào
a. nhận biết AUG, hoạt hóa q trình giải mã
b. hình thành các phức hợp aminoacyl-tARN
c. hình thành liên kết peptid giữa aa ở vị trí A và
aa ở vị trí P
d. thủy phân GTP thành GDP
21. q trình giải mã (chọn câu sai)
a. trình tự aa trong chuỗi polypeptid được mARN
quy định qua trung gian các tARN
b. có sự tương tác giữa đơn vị mã của mARN với
đơn vị đối mã của tARN
c. thể hiện ngun tắc bổ sung base giữa đv mã
của mARN với đv đối mã của tARN
d. hướng dịch mã trên phân tử mARN là 3’-5’
22. trong q trình giải mã mARN:
a. đi qua một khe nhỏ giữa 2 đơn vị subL và subS
của riboxom
b. đi qua một khe nhỏ trên đơn vị subL
c. đi qua một khe nhỏ trên subS của riboxom
d. tất cả đều sai
23. q trình thối biến của mã: (chọn câu sai)
a. nhiều bộ mã cùng mã hóa cho 1 aa
b. có 20 bộ mã mã hóa cho 60 loại aa
c. là một lợi ích quan trọng giúp sinh vật chống

lại đột biến
d. nếu một đv mã bị đột biến thì vẫn có thể mã
hóa cùng loại aa
24. đơn vị mã kết thúc là:
a. UAA, UAG, UGA
b. UGG, UGA, UAA
c. UAA, UAC, UCA
promotor:
a. TFIID
b. TFIIA
c. TFIIF
d. TFIIS
10. mARN được tổng hợp từ mạch khuôn theo
chiều 5’ – 3’ nhờ:
a. TFIID
b. TFIIS
c. TFIIE
d. TFIIF
11. việc gắn đuôi và mũ chụp được tiến hành
vào lúc:
a. cùng với sự phiên mã
b. sau khi sự phiên mã vừa kết thúc
c. sau khi đã cắt xén loại bỏ intron, nối các exon
lại với nhau
d. tất cả đều sai
12. đặc điểm không phải là của sự phiên mã
Eu:
a. mARN có 2 giai đoạn: tiền mARN và mARN
trưởng thành
b. mARN chứa thông tin của một gen

c. có gắn mũ chụp ở đầu 3’ và gắn đuôi poly A ở
đầu 5’
d. tiền mARN được loại bỏ intron và giữ lại exon
để tạo mARN trưởng thành
13. chọn câu sai:
a. sự tổng hợp ADN nhờ phiên mã ngược dùng
ARN làm khuôn mẫu để tạo cADN
d. UAC, UCA, UAA
25. đơn vị mã mở đầu là: (chọn câu sai)
a. AUG (methyonin)
b. GUG (valin)
c. GUA (valin)
d. GAU (acid aspartic)
26. trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme nào
tháo xoắn 2 mạch ADN
a. helicase
b. protein SSB
c. topoisomerase II
d. ADN polymerase I
27. trong sự tự nhân đôi ADN (chọn câu sai)
a. 2 mạch đơn tách rời hoàn toàn thì mới được tái
bản
b. helicase cắt đứt các mối liên kết H giữa 2 mạch
đơn
c. protein SSB giúp căng mạch
d. là hiện tượng tái bản bán bảo toàn
28. chức năng của enzyme Topoisomerase I
a. cắt đứt các mối liên kết H giữa 2 mạch đơn
b. nối các chỗ gián đoạn của đoạn okazaki
c. tháo xoắn 1 mạch đơn ADN

d. phân hủy mồi primer
29. Trong tế bào,đoạn mồi primer là:
a. một đoạn ADN khoảng 5 – 10 base
b. một đoạn ARN khoảng 5 – 10 base
c. một đoạn ADN khoảng 5 – 10 cặp base
d. một đoạn ARN khoảng 5 – 10 cặp base
30. đoạn okazaki (chọn câu sai)
b. xúc tác là men ADN polymerase phụ thuộc
ARN
c. có sự hình thành phân tử lai ARN – ADN
d. ADN chỉ có thể được tổng hợp từ khuôn mẫu
duy nhất là ADN
14. men giúp ADN tách khỏi mạch khuôn ARN
trong sự phiên mã ngược:
a. helicase
b. ligase
c. ribonuclease H
d. ADN polymerase phụ thuộc ADN
15. chọn câu sai. Sự phiên mã của Prokaryote:
a. không có giai đoạn tiền mARN
b. 1 loại ARN polymerase tổng hợp tất cả các loại
ARN
c. mARN chứa thông tin của nhiều gen
d. mARN được gắn mũ chụp và đuôi poly A sau
khi được cắt xén
a. được tổng hợp trên mạch lagging strand
b. được tổng hợp trên mạch khuôn 3’ – 5’
c. sự tổng hợp diễn ra không liên tục, mỗi đoạn
khoảng 100 – 1000 cặp base
d. tốc độ tổng hợp của mạch có okazaki chậm hơn

mạch còn lại
31. Trong sự tự nhân đơi ADN, men ligase có
chức năng:
a. gắn đoạn mồi primer vào và hoạt hóa q trình
nhân đơi ADN
b. cắt đứt liên kết H giữa 2 mạch đơn
c. nối các đoạn Okazaki lại với nhau
d. phân hủy đoạn mồi sau khi đã hồn tất việc
nhân đơi
32. ADN polymerase III có khả năng sửa chữa
tức thời những sai sót trong q trình nhân đơi
là nhờ:
a. sự hợp tác với ADN polymerase I
b. hoạt tính endonuclease
c. hoạt tính exonuclease 5’ – 3’
d. hoạt tính exonuclease 3’ – 5’
33. nhân tố TFIIS tham gia vào giai đoạn nào
của q trình phiên mã:
a. Khởi sự
b. Kéo dài
c. Kết thúc
d. Cắt xén (spilcing)
34. Trong một operon, trình tự nào trên ADN
được nhận diện bởi ARN polymerase để thực
hiện phiên mã:
a. gen cấu trúc thứ nhất
b. promotor
c. operator
d. gen điều chỉnh
35. ADN của eukaryote có những trình tự duy

Cơ chế điều hòa biểu hiện của gen
46. hormon thyrosin được tổng hợp từ:
a. tế bào cơ
b. hồng cầu
c. tb của tuyến giáp trạng
d. tất cả đều sai
47. chọn câu sai:
a. hồng cầu bào thai người chỉ tổng hợp HbF
b. hồng cầu người trưởng thành vừa tổng hợp
HbF và HbA với mức tương đương
c. hồng cầu người trưởng thành chủ yếu tổng hợp
HbA
d. hồng cầu có thành phần cấu tạo là hemoglobin
48. trong hệ operon kích thích, gen R tổng hợp
chất kìm hãm r ở trạng thái:
a. bất hoạt
b. hoạt động
c. tùy từng trường hợp
d. tất cả đều sai
49. lactose trong hệ operon cảm ứng là:
a. chất kìm hãm
b. cơ chất và chất kìm hãm
c. chất kích thích và cơ chất
d. chất đồng kìm hãm
50. chọn câu sai:
a. hệ operon kìm hãm liên quan đến con đường dị
hóa
b. đây là cơ chế điều hòa q trình biến dưỡng
nhất, các trình tự đó là:
a. các gen mã hóa rARN

b. các gen mã hóa tARN
c. các gen mã hóa protein
d. Các gen chuyên biệt
36. axit amin liên kết với rARN tại vị trí nào
trên rARN ( Câu này sai căn bản)
a. 3’
b. 5’
c. đối mã
d. vị trí P hoặc A
37. quá trình nhân đôi ADN của eukaryote
(chọn câu sai)
a. tốc độ diễn ra chậm hơn ở prokaryote
b. có nhiều loại enzyme xúc tác và protein chuyên
biệt tham gia hơn pro
c. tốc độ diễn ra nhanh hơn ở prokaryote vì bắt
đầu ở nhiều điểm gốc (khởi sự) ori
d. có sự phức tạp hơn so với pro
38. trình tự lặp lại trên telomere ở người là:
a. 5’TTAGGG3’
b. 5’AATCCC3’
c. 3’TTAGGG5’
d. 3’AATGGC5’
39. nói về telomerase, chọn câu sai:
a. làm khuôn cho telemere tổng hợp ADN khắc
phục sự ngắn dần đầu telomere
b. là một ARN polymerase phụ thuộc ADN
c. có ở TB ung thư
d. trên telomerase có một trình tự gấp 1,5 lần trình
c. tryptophan có vai trò là chất đồng kìm hãm
d. tryptophan sẽ kết hợp với chất kìm hãm r tạo

nên phức hợp hoạt động (khi dư tryp)
52. chọn câu sai. Trong hệ operon kìm hãm:
a. Gen R tổng hợp chất r bất hoạt
b. tryptophan là chất đồng kìm hãm
c. lactose đóng vai trò là cơ chất và chất kìm hãm
d. operon kìm hãm còn gọi là operon ức chế
53. men có chức năng phân giải lactose thành
glucose và galactose:
a. α - glucosidase
b. β – galactosidase
c. β – lactosidase
d. α – lactosidase
54.operon cảm ứng có liên quan đến con
đường:
a. dị hóa
b. đồng hóa
c. biến dưỡng
d. tất cả đều sai
55. chọn câu đúng:
a. trên NST, gen cấu trúc là gen để tổng hợp các
phân tử mARN
b. gen chỉ huy là một đoạn ADN gồm vài chục nu
trước một dãy các gen cấu trúc
c. gen khởi động Promotor là đoạn ARN khoảng
100 nu
d. gen Promotor có trách nhiệm điều chỉnh sự bắt
đầu sao mã và mức độ tổng hợp ARN
56. hệ operon gồm có:
tự lặp lại của telomere
40. chọn câu sai:

a. sau mỗi chu kỳ, telomere bị ngắn đi là do sự
phân hủy mồi primer
b. ở tb bình thường telomerase bị kìm hãm hoạt
động
c. telomerase hoạt động ở tb ung thư, làm cho tb
ung thư phân chia vô hạn (bất tử)
d. telomerase là một ADN polymerase phụ thuộc
ARN
41. đối với tb prokaryote: (chọn câu sai)
a. các gen cấu trúc nối tiếp liên tục trên ADN
b. chỉ có một số gen mã hóa protein
c. có vùng promotor để hoạt hóa sự phiên mã
d. vùng terminator ở cuối gen, kết thúc sự phiên

42. vùng 5’ của gen cấu trúc trong tb
eukaryote:
a. là vùng chứa thông tin di truyền có intron, exon
xen kẽ nhau
b. mang trình tự điều hòa sự biểu hiện của gen và
trình tự hoạt hóa sự phiên mã
c. chứa mã kết thúc phiên mã và là nơi gắn đuôi
poly A
d. tất cả đều sai
43. ở người bộ gen có khoảng bao nhiêu gen,
bao nhiêu trong số đó mã hóa protein:
a. 3,7 triệu gen ; 37000 gen mã hóa
b. 3000 gen ; 3000 gen mã hóa
c. 3,7 triệu gen ; khoảng 30000 gen mã hóa
a. gen cấu trúc, gen điều chỉnh và gen kìm hãm R
b. gen khởi động, gen cấu trúc, promotor

c. gen cấu trúc, gen điều chỉnh
d. gen cấu trúc, gen điều chỉnh, gen khởi động và
chất kìm hãm
57. aa nào sau đây có 6 bộ ba mã hóa:
a. methyonin
b. tryptophan
c. valin
d. leuxin
58. trình tự S – D: (chọn câu sai)
a. có 3 – 9 ribonu
b. nằm trên mARN trước mã mở đầu
c. nằm trên rARN 16 S của sub S giúp Sub S nhận
diện được mã mở đầu
d. được nhận diện bởi trình tự antiSD thuộc SubS
59. các giai đoạn điều hòa biểu hiện của gen ở
tb eukaryote là:
a. phiên mã, giải mã
b. giải mã, sau giải mã
c. phiên mã, sau phiên mã, giải mã, sau phiên mã
d. sau phiên mã, sau giải mã
60. các loại phân tử điều hòa ở tb eukaryote là:
a. hormon, yếu tố tăng trưởng
b. protein đặc hiệu
c. các loại chất tiết của tuyến nội tiết
d. tất cả đều đúng

d. 3 triu gen ; 3000 gen mó húa
44. Trong ADN trỡnh t lp li nhiu ln
thng gp :
a. vựng mó húa protein ca gen

b. cỏc vựng chuyờn bit CEL, TEL
c. phõn tỏn trờn ton b ADN ca b gen
d. tt c u ỳng
45. tARN c tng hp t cỏc gen thuc trỡnh
t no?
a. Lp li nhiu ln
b. lp lai trung bỡnh
c. duy nht
d. tt c u ỳng
Roỏi loaùn caỏu truực NST
61. phn ln cỏc tỏc ng lờn NST xy ra vo:
a. gian k
b. k gia
c. k sau
d. k cui
62. nu tỏc ng xy ra vo giai on G1 s
dn n:
a. sai lch nhim sc t
b. sai lch nhim sc th
c. c 2 u ỳng
d. c 2 u sai
63. NST hỡnh vũng nhn (ring) l kt qu ca:
a. mt on gia
b. mt on cui
c. mt on gia c 2 nhỏnh
76. karyotyp no sau õy cú phenotyp Down:
a. 45, XX, D-, G-, t(21q,14q)+
b. 46, XX, D-, t(21q,14q)+
c. 45, XY, G-, t(21q,22q)+
d. 46, XY, D-, t(21p,14q)+

77. giao t no ca ngi cú karyotyp [ 45, XX,
D-, G-, t(21q,14q)+ ] khi kt hp gt bỡnh
thng gõy ra Down:
a. 14/21
b. 14/21, 21
c. 14, 14/21
d. 14, 14/21, 21
78. khi 1 ngi mang chuyn on gia nst 21
vi nst 21 thỡ:
a. 1/3 con ca ngi ny b down
b. 2/3 con ca ngi ny b down
c. tt c con sng sút u b down
d. mất đoạn cuối ở cả 2 nhánh
64. hội chứng mèo kêu là do:
a. mất đoạn nhánh dài NST 5
b. mất đoạn nhánh dài NST 18
c. mất đoạn nhánh ngắn NST 5
d. mất đoạn nhánh ngắn NST 18
65. mất đoạn giữa (chọn câu sai)
a. sinh ra do 2 chỗ đứt gãy xảy ra ở cùng một
nhánh
b. đoạn nằm giữa 2 chỗ đứt gãy sẽ tiêu tan
c. NST mới ngắn hơn NST ban đầu
d. thường tạo thành nst hình nhẫn (ring)
66. đảo đoạn ngoài tâm (chọn câu sai)
a. hai chỗ đứt ở cùng một nhánh
b. chiều dài nst không thay đổi
c. chỉ số tâm thay đổi
d. không bị mất chất liệu di truyền
67. một đoạn nst bị đứt gãy ở 2 chỗ quay 180

o

và 2 mõm đứt nối lại theo trật tự mới là hiện
tượng:
a. đảo đoạn
b. mất đoạn cuối
c. mất đoạn giữa
d. chuyển đoạn tương hỗ
68. đảo đoạn quanh tâm (chọn câu sai)
a. luôn luôn có chỉ số tâm không thay đổi
b. 2 chỗ đứt ở 2 nhánh hai bên tâm
c. trật tự các locut chỉ thay đổi ở phần đảo đoạn
d. nhận biết được bằng cách nhuộm band
69. karyotype của người nam bị hội chứng mèo
d. tất cả con sống sót đều không bị down
79. khi bố (mẹ) mang chuyển đoạn NST 21 với
nst nhóm D thì:
a. 1/3 con của người này bị down
b. 2/3 con của người này bị down
c. tất cả con sống sót đều bị down
d. tất cả con sống sót đều không bị down
80. chọn câu sai. Bệnh down do chuyển đoạn
nst 21 với nst nhóm D hoặc G
a. có tính chất gia đình
b. bố mẹ thường là người lành mang gen bệnh
c. tất cả con sinh ra đều bị down
d. ít gặp hơn trisomi 21
81. chuyển đoạn từ nst này sang nst khác
nhưng không có sự chuyển trả lại là:
a. cđ hòa hợp tâm

b. chuyển đoạn tương hỗ
c. chuyển đoạn không tương hỗ
d. tất cả đều đúng
82. xảy ra trong sự ghép đôi và bắt chéo giữa 2
nst tương đồng ở kỳ đầu GP I là:
a. chuyển đoạn tương hỗ
b. lặp đoạn nguyên phát
c. lặp đoạn thứ phát
d. chuyển đoạn không tương hỗ
83. nhân đoạn thứ phát xảy ra:
a. sau nhân đoạn nguyên phát
b. ở nst đã đảo đoạn
c. ở nst bình thường nhưng diễn ra nhân đoạn 2
lần
kêu là:
a. 46, XY, 5q-
b. 46, XY, 14p-
c. 46, XY, 5p-
d. 46, XY, 14q-
70. chuyển đoạn tương hỗ (chọn câu sai)
a. số lượng nst không thay đổi
b. trong bộ nst có 2 nst không bình thường
c. là sự trao đổi đoạn giữa các nst tương đồng
d. những người mang nst chuyển đoạn tương hỗ
có thể sinh ra một số con bị bệnh
71. hình hoa ba cánh là dạng tiếp hợp trong
lần GP1 thấy ở nst bị:
a. chuyển đoạn tương hỗ
b. chuyển đoạn hòa hợp tâm
c. chuyển đoạn không tương hỗ

d. tất cả đều đúng
72. hình chữ thập chuyển đoạn là dạng tiếp
hợp trong lần GP1 thấy ở nst bị:
a. chuyển đoạn tương hỗ
b. chuyển đoạn hòa hợp tâm
c. chuyển đoạn không tương hỗ
d. tất cả đều đúng
73. chọn câu sai:
a. người mang cđ ( ko viết tắt)tương hỗ có
phenotyp bình thường
b. người mang cđ hòa hợp tâm thường có
phenoptyp bình thường
c. cđ hòa hợp tâm chỉ xảy ra với nst tâm đầu
d. cđ hòa hợp tâm không làm mất chất liệu di
d. tất cả đều sai
84. trong các rối loạn cấu trúc nst, loại nào gây
mất chất liệu DT nhiều nhất:
a. mất đoạn
b. chuyển đoạn tương hỗ
c. chuyển đoạn không tương hỗ
d. lặp đoạn
85. nst nào sau đây thuộc loại nst rối loạn
không bền vững (chọn câu sai)
a. nst có nhiều tâm
b. nst không có tâm
c. nst có một tâm
d. nst hình vòng (ring)
86. karyoptyp [ 46, XY, dup(21)q(21)] cho
phenotyp là:
a. nam, có mất đoạn nhánh dài nst 21

b. nam, chuyển đoạn giữa 2 nhánh nst 21
c. nam, đảo đoạn giữa ở nhánh dài nst 21
d. nam. nhân đoạn ở nhánh dài nst 21
87. karyoptyp [ 45, XY, D
-
, t(DqDq)] cho
phenotyp là:
a. nam, mất đoạn ở nhánh dài 1 nst nhóm D
b. nam, lặp đoạn ở nhánh dài 1 nst nhóm D
c. nam, chuyển đoạn tương hỗ giữa 2 nhánh dài
nst nhóm D
d. nam, chuyển đoạn kiểu hòa hợp tâm 2 nst
nhóm D
88. chọn câu sai: tia phóng xạ
a. tần số đột biến tỉ lệ vối liều lượng phóng xạ
b. liều lượng càng cao gây đột biến càng nặng
truyền
74. trong bộ nst thiếu 2 nst tâm đầu thay vào
đó là 1 nst tâm giữa lớn:
a. chuyển đoạn hòa hợp tâm D/D
b. chuyển đoạn hòa hợp tâm D/G
c. chuyển đoạn hòa hợp tâm G/G
d. tất cả đều đúng
75. hiện tượng nào có thể kết luận nhánh ngắn
nst không chứa gen quan trọng:
a. đảo đoạn quanh tâm
b. chuyển đoạn tương hỗ
c. chuyển đoạn không tương hỗ
d. chuyển đoạn hòa hợp tâm
c. liều lượng thấp không gây đột biến

d. thường làm xuất hiện các nst lạ, nst hình vòng,
nst nhiều tâm
89. chọn câu sai. Số lượng nst thường không
thay đổi trong:
a. chuyển đoạn tương hỗ
b. chuyển đoạn hòa hợp tâm
c. chuyển đoạn không tương hỗ
d. sự tạo thành nst hai tâm
90. chỉ số tâm là:
a. tỉ số giữa l
nhánh ngắn
/ l
nhánh dài
b. tỉ số giữa l
nhánh dài
/ l
nhánh ngắn
c. tỉ số giữa l
nst ngắn nhất
/ l
nst dài nhất
d. tỉ số giữa l
nst dài nhất
/ l
nst ngắn nhất

×