Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

TH dong dang thu nhat (Toan 8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.06 KB, 9 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1)Nêu định nghĩa hai tam giác đồnng dạng ?

A
C


B’
C’
B

A’


Hình 1










































A'B' A'C' B'C'
AB AC BC
==


+ ∆ A’B’C’ ∆ ABC nếu:

ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ
A A ,B B ,C C
A'B' A'C' B'C'
AB AC BC
′ ′ ′
= = =
= =
2) Hai tam gi¸c ABC vµ A B C cã kÝch thíc nh trªn hi nh vÏ .’ ’ ’ ̀ Trªn c¹nh AB vµ
AC cña tam gi¸c ABC lÇn lît lÊy hai ®iÓm M, N sao cho AM = A B = 2cm; AN = ’ ’
A C = 3cm . ’ ’
a, TÝnh ®é dµi ®o¹n th¼ng MN.
b, Ch ng minh tam gi¸c AMN b»ng tam gi¸c A B C .’ ’ ’ứ
c, Chung minh tam gi¸c AMN ®ång d¹ng víi tam gi¸c ABC
I.
I.
Đònh lí
Đònh lí
.
.
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác
kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác
kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
A'
C'
B'
B

C
A
A'B'C'

ABC; A'B'C'
A 'B' A'C' B'C'
AB AC BC
∆ ∆
= =
ABC

GT
GT
KL
KL
B
C
A
A'
C'
B'
I.
I.
Đònh lí
Đònh lí
.
.
A'B'C'

ABC; A'B'C'

A 'B' A'C' B'C'
AB AC BC
∆ ∆
= =
ABC

GT
GT
KL
KL
N
M
Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = A’B’.
Kẻ đoạn thẳng MN // BC (N ∈ AC).
Ta được:  AMN ABC
AM AN MN
AB AC BC
⇒ = =
, mà: AM = A’B’
ANA
A
'B
C
'
AB
MN
BC
⇒ = =
A'C'
AC

B'CA'B'
(gt)
A
'
BCB
= =

A'C' AN
AC AC
=⇒

B'C' MN
BC BC
=

AN = A’C’ Và MN = BC
AMN

A'B'C'

và có :
AN = A’C’; MN = BC (cmt); AM = A’B’
nên
AMN A'B'C'(c.c.c)
∆ = ∆
Vì  AMN  ABC nên
A 'B'C'

ABC


Chứng minh
Chứng minh
Phương pháp chứng minh:
Phương pháp chứng minh:
Phương pháp chứng minh:
Phương pháp chứng minh:
A'
C'
B'
B
C
A
M
N
Bước 1: - Dựng tam giác thứ ba ( AMN) sao cho tam giác này
đồng dạng với tam giác thứ nhất (ABC).
Bước 2: - Chứng minh: tam giác thứ ba (AMN) bằng tam giác
thứ hai (A’B’C’).
Từ đó, suy ra ∆A’B’C’ đồng dạng với ∆ABC.
I.
I.
Đònh lí
Đònh lí
.
.
B
C
A
A'
C'

B'
I.
I.
Ñònh lí
Ñònh lí
.
.
A'B'C'

ABC; A'B'C'
A 'B' A'C' B'C'
AB AC BC
∆ ∆
= =
ABC

GT
GT
KL
KL
N
M
Bài tập
Bài tập
A
CB
3
F
E
D

6
4
Hai tam giác trong hình vẽ sau có đồng
Hai tam giác trong hình vẽ sau có đồng
dạng với nhau không? Vì sao?
dạng với nhau không? Vì sao?
2
II. Áp dụng:
II. Áp dụng:
?2. Tìm trong hình vẽ 34 các cặp tam giác đồng dạng?
8
4
6
4
3
2
5
4
6
B
C
A
E
F
D
I
K
H

Đáp án

Đáp án
:
:
ABC DEF (c.c.c) vì :
AB BC AC 4 8 6
2
DF EF DE 2 4 3
 
= = = = =
 ÷
 
I.
I.
Đònh lí
Đònh lí
.
.
∆ABC và ∆IKH có:
AB 4
1
KI 4
AC 6
IH 5
BC 8 4
KH 6 3
= =
=
= =
}
AB AC BC

KI HI KH
⇒ ≠ ≠
Do đó ∆ABC không đồng dạng với
∆IKH
Ta có ∆ABC ∆DFE (cmt)
mà ∆ABC không đồng dạng với ∆IKH
nên ∆DFE cũng không đồng dạng với ∆IKH
II. Áp dụng:
II. Áp dụng:
I.
I.
Đònh lí
Đònh lí
.
.
AB 6 3
A 'B' 4 2
AC 9 3
A 'C' 6 2
BC 12 3
B'C' 8 2
= =
= =
= =
}
b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác ABC và
A’B’C’ :
AB AC BC 3
A'B' A 'C' B'C' 2
⇒ = = =

a) ∆ABC và ∆A’B’C’ có :
Bài 29: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như hình 35.
α) ∆ABC và ∆A’B’C’ có đồng dạng với nhau không ? Vì sao?
b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó .
A'
C'
B'
B
C
A
Hình 35
Hình 35
AB AC BC AB AC BC 3
A'B' A 'C' B'C' A 'B' A'C' B'C' 2
+ +
= = = =
+ +
Theo câu a, ta có:
Khi hai tam giác đồng dạng
thì tỉ số chu vi của hai tam
giác và tỉ số đồng dạng của
chúng như thế nào với nhau ?
6
9
12
4 6
8
⇒ ∆ ABC ~ ∆ A’B’C’
1. Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác.
1. Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác.

-
-
Giống:
Giống:
Đều xét đến điều kiện ba cạnh.
Đều xét đến điều kiện ba cạnh.
- Khác nhau
- Khác nhau
:
:


+
+


Trường hợp bằng nhau thứ nhất:
Trường hợp bằng nhau thứ nhất:


Ba cạnh của tam
Ba cạnh của tam
giác này
giác này
bằng
bằng
ba cạnh của tam giác kia.
ba cạnh của tam giác kia.
+
+



Trường hợp đồng dạng thứ nhất:
Trường hợp đồng dạng thứ nhất:


Ba cạnh của tam
Ba cạnh của tam
giác này
giác này


tỉ lệ
tỉ lệ


với ba cạnh của tam giác kia.
với ba cạnh của tam giác kia.
2. Nêu sự giống và khác nhau giữa trường hợp bằng nhau
thứ nhất của hai tam giác với trường hợp đồng dạng thứ
nhất của hai tam giác.
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng.
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng.
II. Áp dụng:
II. Áp dụng:
I.
I.
Đònh lí

Đònh lí
.
.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Học thuộc đònh lý về trường hợp đồng dạng thứ
nhất của hai tam giác.
+ Làm các bài tập 30; 31 trang 75 SGK.
+ Chuẩn bò bài “Trường hợp đồng dạng thứ hai”.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×