Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

TUYỂN TẬP BÀI TẬP HỮU CƠ HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.77 KB, 6 trang )

GV: PHAM NGOC PHUONG
Bài tập Hoá hữu cơ
Câu 1. Cho hợp chất p- HO- C
6
H
4
- CH
2
OH tác dụng với lợng d axít axetic , có H
2
SO
4
đặc
làm xúc tác , đun nóng , phản ứng xảy ra với hiệu suất 100% , sản phẩm tạo ra là :
A. CH
3
COO- C
6
H
4
- CH
2
OH B. HO- C
6
H
4
- CH
2
OOC CH
3
C. CH


3
COO- C
6
H
4
CH
2
OOCCH
3
D. Hỗn hợp gồm A,B,C
Câu 2. Cho một lợng canxicacbua tác dụng với nớc thu đợc 2,24 lít khí A ( đktc) . Lấy khí sinh ra
cho hộp nớc ( xúc tác HgSO
4
) , sau đó chia sản phẩm thành hai phần bằng nhau:
Phần 1 : Khử bằng H
2
(Ni, t
0
) thu đợc rợu B
Phần 2: Oxi hoá ( xúc tác Mn
2+
) thu đợc axit C
Thực hiện phản ứng este hoá B và C thu đợc m (gam) este ( biết rằng hiệu suất các phản ứng hợp
nớc , phản ứng khử , oxi hoá và este hoá bằng 80% ) giá trị của m là
A. 2,2528 gam B. 22,52 gam C. 4,5056 gam D. 45,06 gam
Câu 3 . Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức , mạch hở A ,B cần dùng 100 ml
dung dịch NaOH 1M thu đợc 7,36 gam hỗn hợp muối của 2 axit là đồng đẳng liên tiếp và 5,16
gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp . CTCT của 2 este là .
A. HCOOCH
3

và CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
7
và CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
2
H
5
và CH
3

COOC
3
H
7
Câu 4. Thuỷ phân hoàn toàn glixerol tri fomiat trong 200 gam dung dcịh NaOH , cô cạn hỗn hợp
sau phản ứng thu đợc 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ancol . Xác định nồng độ phần trăm của
dung dịch NaOH
A.8% B. 10% C. 12% D. 14%
Câu 5. Hợp chất hữu cơ C
4
H
7
O
2
Cl khi thuỷ phân trong môi trờng kiềm đợc các sản phẩm trong
đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc . CTCT đúng là
A.HCOO- CH
2
CHCl CH
3
B. CH
3
COO- CH
2
CH
2
Cl
C. C
2
H

5
COO- CHCl- CH
3
D. HCOOCHCl- CH
2
- CH
3
Câu 6. Cho 8,1 gam anđehit đơn chức X tác dụng vừa hết với 450 ml dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
d , công thức phân tử của X là
A. CH
2
O B. C
2
H
4
O C. C
4
H
4
O D. C
3
H
2
O
Câu 7. Hoá hơi hoàn toàn 4,28 gam hỗn hợp hai rợu no A và B ở 81,9
0

C và 1,3 atm đợc thể tích
1,568 lít . Cho lợng hỗn hợp rợu này tác dụng với K d thu đợc 1,232 lít H
2
(đktc) . Mặt khác đốt
cháy hoàn toàn lợng hỗn hợp rợu đó thu đợc 7,48 gam khí CO
2
. CTCT của hai rợu đó là ( biết số
nhóm chức trong B nhiều hơn A một đơn vị )
A. CH
3
OH và C
3
H
6
(OH)
2
B. C
3
H
7
OH và C
2
H
4
(OH)
2
C. C
3
H
7

OH và C
2
H
4
(OH)
2
D. CH
3
OH và C
2
H
4
(OH)
2
Câu 8. Cho hợp chất hữu cơ X ( chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức ) . Xác định CTPT của
X , biết 5,8 gam X tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
tạo ra 43,2 gam Ag . Mặt khác 0,1
mol X sau khi hiđrô hoá hoàn toàn phản ứng đủ với 4,6 gam Na
A. CH
2
O B. C
2
H
2
O
2
C. C

2
H
4
O
2
D. C
2
H
3
O
2
Câu 9. Cho 0,1 mol anđehit A tác dụng hết với 6,72 lít H
2
thu đợc sản phẩm B . Cho B tác dụng
với Na d thu đợc 2,24 lít H
2
(đktc) . Lấy 8,4 gam A tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu đợc
43,2 gam kim loại . Xác định CTCT của A
A. C
2
H
2
(CHO)
2
B. CH
2

= CH- CHO C. CH C CHO D.
C
2
H
4
(CHO)
2
1
GV: PHAM NGOC PHUONG
Câu 10. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic kế tiếp đơn chức , tác dụng với 300 ml dung dịch
NaHCO
3
d 1M , cô cạn dung dịch đến khối lợng không đổi thu đợc 21,05 gam chất rắn khan , biết
khối lợng hai axit là 12,9 gam . CTCT của 2 axit là
A. HCOOH và CH
3
COOH B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH
C. C
2
H
3
COOH và C
3
H

5
COOH D. A hoặc B
Câu 11. Chia hỗn hợp X gồm C
2
H
5
OH và A : C
n
H
2n
(OH)
3
thành 2 phần bằng nhau :
Phần 1: Tác dụng Na d thu đợc 15,68 lít H
2
Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn đợc 35,841 CO
2
(đktc) và 39,6 gam H
2
O . CTPT của A là
A. C
4
H
10
O
3
B. C
3
H
8

O
3
C. C
3
H
5
O
3
D. C
5
H
12
O
3
Câu 12. Tính khối lợng tinh bột cần dùng để điều chế 45 gam axit lactic qua con đờng lên men
lactic , biết hiệu suất thuỷ phân tinh bột và lên men lactic tơng ứng là 90% và 80%
A. 56g B.65,28g C. 56,25g D. 48,75g
Câu 13.Công thức đơn giản của A là(C
3
H
4
O
3
)
n
và B là (C
2
H
3
O

3
)
m
. A là axit đa chức , còn B là axit
no chứa đồng thời nhóm chức - OH , A và B đều mạch hở
A. n = 1 và m=2 B. n = 3 và m = 2 C. n = 1 và m = 3 D. n = 2 và m = 3
Câu 14. Cho 2,76 gam hữu cơ A ( chỉ có C,H,O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn
giản nhất, tác dụng với NaOH , đem cô cạn thì phần bay hơi chỉ có hơi nớc và chất rắn còn lại
chứa 2 muối Natri có khối lợng 4,44g . Nung 2 muối này trong oxi d thu đợc 3,18g Na
2
CO
3
,
2,464 lít CO
2
và 0,9g H
2
O . Công thức cấu tạo của A là
A. CH
3
COO C
6
H
4
- OH B. HCOO C
6
H
4
OH
C. HCOO- C

6
H
4
CH
2
OH D. C
2
H
5
COOC
6
H
5
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A và B ( chứa C,H,O) liên
tiếp trong dãy đồng đẳng thì dùng hết 0,285 mol O
2
, sau phản ứng thu đợc số mol CO
2
= số mol
H
2
O = 0,27 mol. Xác định công thức phân tử của A và B.
A. CH
2
O
2
và C
2
H
4

O
2
B. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
C. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
D. C
2
H
6

O và C
3
H
8
O
Câu16. Hỗn hợp X gồm A: axit no, 2 chức và B axit không no 1 liên kết đơn chức , số nguyên
tử cácbon trong A gấp đôi số nguyên tử cacbon trong B .Đốt cháy 5,08g X thu đợc 4,704 lit CO
2
.
Nếu trung hoà hết 5,08 gam X cần 350 ml dung dịch NaOH 0,2M . CTPT của A và B lần lợt là
A. C
2
H
4
(COOH)
2
và C
2
H
3
COOH B. C
2
H
4
(COO)
2
và C
3
H
5

COOH
C. C
4
H
8
(COOH)
2
và C
2
H
3
COOH D. C
3
H
6
(COOH)
2
và C
3
H
5
COOH
Câu17. Hỗn hợp A gồm 6 gam chất X là 1 axit no đơn chức và 0,1 mol Y thuộc dãy đồng đẳng
của axit lăctic , để đốt cháy hoàn toàn A cần dùng 11,2 lit O
2
(đktc) và thu đợc 22g CO
2
. CTPT
của X và Y lần lợt là
A. C

2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
3
B. C
2
H
4
O
2
và C
4
H
8
O
3
C. CH
2
O
2
và C
3
H

6
O
3
D. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
3
Câu 18. Cho hợp chất X ( C,H,O) mạch thẳng , phân tử chức 2 loại nhóm chức . Cho 2,01 gam X
tác dụng NaHCO
3
d thu đợc 0,672 lít CO
2
(đktc) . Đốt cháy hoàn toàn 1,34 gam X , cho toàn bộ
sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng Ba(OH)
2
thu đợc 7,88 gam kết tủa và thấy khối lợng
bình tăng 2,3 gam . Biết khi tách nớc X thu đợc hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo đối xứng và
M
X
< 150. CTCT của X là
A. HOOC CHOH- CH
2

COOH B. HOOC CH
2
-CHOH-COOH
C. CH
3
-CHOH-COOH D. HO- CH
2
-CH
2
-COOH
2
GV: PHAM NGOC PHUONG
Câu 19. Tách nớc rợu buta 1,4 - điol ở 180
0
C ( H
2
SO
4
đ) thu đợc sản phẩm nào sau đây
A. Etilen B. axetilen C. but -1,3-đien D. But 2- en
Câu 20. Một este notác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu đợc 15 gam hai muối
của 2 axit hữu cơ no đồng đẳng kế tiếp và 7,6 gam một ancol . CTCT của este đó là
A. HCOOC
3
H
6
-OCOCH
3
B. CH
3

COO-C
2
H
4
-OCOCH
3
C. C
3
H
7
COOCH
2
OCOCH
3
D. HCOOC
3
H
6
-COOCH
3
Câu 21. Một este X có CTPT : C
11
H
12
O
4
. Cho 20,8 gam X tác dụng vừa đủ 500 ml dung dịch
NaOH 0,6M thu đợc 2 muối và 3,2 gam một rợu đơn chức . CTCT của X là :
A. C
6

H
5
COO-C
2
H
4
-OCOCH
3
B. CH
3
OCO- C
2
H
4
-COOC
6
H
5
C. C
2
H
5
OCO-CH
2
-COOC
6
H
5
D. C
6

H
5
-COO-CH
2
-OCOC
2
H
5
Câu 22. Cho 9 gam một chất hữu cơ X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M thu đ-
ợc 11,2 gam muối Y . Mặt khác lấy 9 gam X tác dụng với K d thì thu đợc 2,24 lít H
2
(đktc) .
CTCT của X là
A. C
6
H
5
COOH B. C
2
H
4
(COOH)
2
C. HO-C
2
H
4
-COOH D. HO- CH
2
-COOH

Câu 23. X có CTPT là C
6
H
10
O
4
, khi thuỷ phân hoàn toàn 7,3 gam X bằng dung dịch KOH thu đ-
ợc một muối và 4,6 gam rợu . Lấy lợng rợu trên tác dụng từ từ với Na thì sau thời gian khí thoát ra
lớn hơn 1,5 lít (đktc) CTCT của X là
A. CH
2
= CH CH
2
-COO-CHOH-CH
2
OH
B. CH
2
= CH- COO-CH
2
-CHOH-CH
2
OH
C. HOCH
2

CH
2
=CH - COO- CH


HOCH
2
D. A hoặc B
Câu 24 . Khi clo hoá PVC ta thu đợc loại tơ clorin chứa 66,7% Clo . Hỏi trung bình phân tử Clo
tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt glucozơ và glixerol
A. dd AgNO
3
/NH
3
hoặc Cu(OH)
2
/ OH
-
B. AgNO
3
/NH
3
C. dd HCl D. dd AgNO
3
/ NH
3
Câu 26. Có 2 amin bậc nhất : A là đồng đẳng của anilin và B là đồng đẳng của metyl amin . Đốt
cháy hoàn toàn 3,21 gam A thu đợc 336 cm
3
N
2
( đktc) và đốt cháy hoàn toàn B cho hỗn hợp khí ,
trong đó tỉ lệ về thể tích V

CO2
/ V
H2O
= 2/3 . CTPT của A và B lần lợt là
A. CH
3
C
6
H
4
NH
2
; CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
B. C
8
H
9
NH
2
; C
3
H
7

NH
2
C. CH
3
C
6
H
4
NH
2
; CH
3
(CH
2
)
4
NH
2
D. C
7
H
7
NH
2
; C
3
H
7
NH
2

Câu 27. Một este đơn chức X ( chứa C,H,O và không có nhóm chức khác ) . Tỉ khối hơi của X đối
với oxi bằng 3,125. Cho 0,15 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH . Cô cạn dd sau phản
ứng thu đợc 21 gam muối khan . Biết X có mạch không phân nhánh . CTCT của X là
A. H
6
C
3
C = O B. H
8
C
4
- C= O
\ / \ /
O O
C. C
2
H
5
COOCH= CH
2
D. CH
2
= CHCOOC
2
H
5
3
GV: PHAM NGOC PHUONG
Câu 28. Thuỷ phân este có công thức sau CH
3

COOCHCl-CH
2
Cl trong môi trờng kiềm d thu đợc
sản phẩm hữu cơ nào
A. CH
3
COONa ; C
2
H
5
OH B. CH
3
COONa ; CH
2
OH CHCl
C. CH
3
COONa ; CH
2
OH-CHO D. CH
3
COONa ; CH
2
OH-CH
2
OH
Câu 29. Thuỷ phân este X trong môi trờng kiềm d thu đợc các sản phẩm :
NaOOC-CH
2
-COONa ; HCOOH; NaCl . CTCT của X là

A. HOOC CH
2
- COO- CHCl
2
B. HOOC CH
2
COOCH
2
Cl
C. HOOC CH
2
- COOCH
3
D. HOOC CH
2
- COOCH
2
CHCl
Câu 30. Thuỷ phân X có CTPT là C
7
H
11
O
4
Cl ta đợc
X + 2NaOH 1 axit axetic + 1 axit Lactic + 1 etylen glicol + 1 Natri Clorua
X có CTCT là
A. CH
3
COOCH

2
CH
2
COOCH
2
CH
2
Cl B. CH
3
COOCH
2
COOCH
2
CH
2
CH
2
Cl
C. CH
3
COO- CH(CH
3
)- COOCH
2
CH
2
Cl D. CH
3
COO- C(CH
3

)
2
- COO- CH
2
Cl
Câu 31. Thuỷ phân este Y trong môi trờng kiềm ta có
Y + NaOH HCOOH + 2 HO- CH
2
COOH + CH
3
OH
CTCT của Y là
A. CH
3
COO CH
2
COO- CH
2
COOH B. HCOO- CH
2
- COOCH
2
COOH
C. HCOO- CH
2
COO- CH(CH
3
)-COOCH
3
D. HCOO- CH

2
COO-CH
2
COOCH
3
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ A cần vừa đủ 2,5 mol oxi . Tên gọi đúng của
A là
A. Etilen glicol B. Glixerol C. Ancol etylic D. But 2 ol
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 rợu A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng kế
tiếp nhau đợc 6,72 lít CO
2
và 7,65 gam nớc . Mặt khác m gam X tác dụng hết với Na loại đợc 2,8
lit khí H
2
. Giá trị của m và CTCT của A và B lần lợt là
A. m = 8; C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH B. m = 8,45; C
2
H
4
(OH)
2
và C

3
H
6
(OH)
2
C. m = 8,45 ; C
3
H
6
(OH)
2
và C
4
H
8
(OH)
2
D. m = 8,95 ; C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
Câu 34. Nhiệt phân 12,96 gam muối A của một axit hữu cơ thơm đơn chức đợc 4,77 gam
Natri Cacbonat ; 13,104 lít CO
2
(đktc) và 4,050 gam nớc . CTPT của A là

A. C
6
H
5
CH
2
CH
2
COONa B. C
6
H
5
COONa
C. HO- C
6
H
4
- COONa D. C
6
H
5
CH = CH- COONa
Câu 35. Cho 15 gam axit axetic tác dụng với 9,6 gam rợu metylic có xúc tác H
2
SO
4
đặc . Chia
hỗn hợp sau phản ứng làm hai phần bằng nhau
Phần 1 : Cho tác dụng với BaCl
2

thu đợc 23,3 gam kết tủa
Phần 2 : Cho phản ứng hết với KHCO
3
thu đợc 5,6 lít CO
2
(đktc) . Tính hằng số cân bằng
của phản ứng.
A. 1 B. 1,2 C. 1,5 D. 2,95
Câu 36. Trộn 1 mol/l CH
3
COOH với 1mol/l C
2
H
5
OH một thời gian thấy sinh ra 2/3 mol/l este,
sau đó lợng este không thay đổi ở nhiệt độ xác định t
0
C . Tính hằng số cân bằng K
cb
ở nhiệt độ
xác định t
0
C
A. 1 B. 2,925 C. 3 D. 4
Câu 37. Cho 0,01 mol một este của 1 axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH
0,2M , sản phẩm tạo thành chỉ gồm một rợu và 1 muối với số mol bằng nhau . Mặt khác, khi xà
4
GV: PHAM NGOC PHUONG
phòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lợng vừa đủ là 60 ml dung dịch KOH 0,25M ,
sau phản ứng kết thúc đem cô cạn dung dịch đợc 1,665 gam muối khan . CTCT đúng của este là

A. COO CH
2
B. COO
/ / \
C
4
H
8
| C
4
H
8
CH
2
\ \ /
COO CH
2
COO
C. C
4
H
8
(COOC
2
H
5
)
2
D. (C
2

H
5
COO)
2
C
2
H
4
Câu 38. Khi cho 1 mol axit axetic tác dụng với 1 mol rợu etylic thì hiệu suất cực đại của phản
ứng este hoá là 66,67% . Muốn hiệu suất đạt 90% thì cần cho 1 mol axit tác dụng với bao nhiêu
mol rợu ?
A. 1 mol B. 2,5 mol C. 2,925 mol D. 1,125 mol
Câu 39. Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi ( đktc) chỉ sinh ra CO
2
và H
2
O với tỉ lệ số mol
n
CO2
/ n
H2O
= 2 . Đun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản
ứng . X không chứa ete, không phản ứng với Na và không khử đợc dung dịch AgNO
3
/ NH
3
. Biết
M
X
< 140 . CTCT của X là

A. HCOO C
6
H
4
-CH
3
C. CH
3
COOC
6
H
5
C. C
2
H
5
COOC
6
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 40. Cho 10,4 gam este X (C
4
H
8

O
3
) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thì thu
đợc 8,9 gam muối . CTCT đúng của este là
A. CH
3
-COO- CH
2
- CH
2
- OH B. HCOOCH
2
CH
2
CHO
C. HO-CH
2
-COO-C
2
H
5
D. CH
3
- CH(OH)- COOCH
3
Câu 41.Thuỷ phân hợp chất C
4
H
6
O

2
trong môi trờng axit , thu đợc hỗn hợp hai chất đều có khả
năng tham gia phản ứng tráng gơng . CTCT của hợp chất đó là
A. CH
3
COO- CH- CH
2
B. H-COO- CH
2
CH= CH
2
C. HCOO CH = CH CH
3
D. CH
2
= CH COOCH
3
Câu 42. Cho axit nitric đặc ( H
2
SO
4
đặc xúc tác ) tác dụng với xenlulozơ thu đợc nhiều este khác
nhau trong đó có este X chứa 11,1 % N, biết khối lợng phân tử của nhóm mắt xích C
6
H
10
O
5

162. Công thức của X là

A. [ C
6
H
7
O
2
(OH)
2
(ONO
2
)]
n
B. [ C
6
H
7
O
2
(OH)(ONO
2
)
2
]
n
C. [ C
6
H
7
O
2

(ONO
2
)
3
]
n
D. Hỗn hợp đồng số mol A và B
Câu 43. Hỗn hợp A gồm 2 axit no A
1
và A
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol A thu đợc 11,2 lít CO
2
(đktc) .
Để trung hoà 0,3 mol A cần 500 ml dung dịch NaOH 1M . CTCT của A
1
và A
2

A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH B. HCOOH và C
2
H
5
COOH

C. HCOOH và HOOC COOH D. CH
3
COOH và HCOOH
Câu 44. Hỗn hợp M chứa 2 hợp chất HC thuộc cùng một chức hoá học. Khi đốt cháy hoàn toàn 42,2 g M
phải dùng vừa hết 63,84 lít Oxi và thu đợc 56 lít CO
2
(đktc). Đun 10,55 g M với dd NaOH d thu đợc muối
của 1 axit caboxylic đơn chức và 2,72 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp. CTCT của 2 chất là:
A. CH
3
COOC
6
H
5
và CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
B. C
6
H
5
COOCH
3
và C
6

H
5
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
6
H
5
và C
2
H
5
COOC
6
H
5
C. C
6
H
5
COOC
2
H
5
và C
6

H
5
COOC
3
H
7
Cõu 45 . Cho a mol HCHO tỏc dng vi lng d AgNO
3
trong NH
3
thu c m
1
gam bc . Oxi hoỏ a
mol HCHO bng oxi thnh HCOOH c hn hp X ( hiu sut phn ng l 40%) . Cho X tỏc dng vi
lng d dung dch AgNO
3
/NH
3
thu c m
2
gam bc . T s m
1
/ m
2
cú giỏ tr bng
5
GV: PHAM NGOC PHUONG
A, 0,8 B, 1,25 C, 1,5 D, 2
6

×