Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Suy hô hấp ở trẻ sơ sinh hình ảnh y khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 29 trang )


SUY HÔ HẤP Ở TRẺ SƠ SINH: HÌNH ẢNH Y KHOA
1. Mở đầu.
2. Triệu chứng hình ảnh x quang.
3. Một số hình ảnh bệnh lý thường gặïp.
4. Kết luận
Bs TR NG HI U NGH AƯƠ Ế Ĩ

CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY SUY
HÔ HẤP Ở TRẺ SƠ SINH
1. Tắc nghẽn đường hô hấp trên.
2. Rối loạn cơ học bộ hô hấp kết hợp bất
thường hệ thần kinh.
3. Chèn ép phổi
4. Bệnh lý chủ mô phổi.
5. Bệnh lý tim mạch.

Hình ảnh x quang

Đánh giá tên, tuổi BN, (P), (T) và vò
trí sonde DD.

Đánh giá hình ảnh ổ bụng.

Đánh giá lồng ngực.

Đánh giá bên trong lồng ngực.

Phân tích triệu chứng x quang.

Hướng chẩn đoán.



Đánh giá lồng ngực
1. Bất thường xương sườn.
2. Biến dạng lồng ngực.
3. Đánh giá mô mềm: dày thành ngực
 ứ dòch phù nề ( mẹ bò tiểu đường)
4. Đánh giá cột sống, xương đòn,
xương cánh tay.

Đánh giá bên trong lồng ngực
1. Mờ toàn bộ: TDMP hai bên, xẹp phổi hai
bên( tắc nghẽn đường HH, Bệnh màng
trong, hít phân su, suy HH thoáng qua)
2. Di lệch trung thất  di lệch khí quản.
3. Vò trí vòm hoành.
4. Mờ chủ mô phổi.

Bệnh lý chủ mô phổi
1. Xoá mờ mạch máu  TD mô kẻ, phế
nang, xẹp phế nang.
2. Dãi mờ  Suy HHTQ, tăng ALTM
phổi, phù mô kẻ, xẹp phổi khu trú.
3. Mờ dạng hạt  viêm phổi kẻ.
4. Mờ phế nang  SHHTQ, hít phân su,
XH phổi, VP, TATM phổi.
5. Mờ dạng nốt lưới  bệnh màng trong.

Thể tích phổi
1. Hình thẳng: vòm hoành ? Khe LS ? Hình
dạng TT ?

2. Hình nghiêng: ĐK trước sau, vòm hoành ?
3. Giảm TT  xẹp phổi, bất hay thiểu sản
phổi, bệnh màng trong, phù mô kẻ.
4. TT bình thường: tăng áp TM phổi, XH phổi,
VP.
5. Tăng TT  TKMP, khí phế thủng, phù khí
mô kẻ, Wilson Mikity, giúp thở, bệnh tim
mạch.

KẾT LUẬN (1)

X QUANG PHỔI BÌNH THƯỜNG

Nguyên nhân TK.

Nguyên nhân sinh học.

Bệnh đường HH trên.

Bệnh TT  TQCQ

KẾT LUẬN (2)
Vòm hoành nâng cao :

U bụng.

TK hoặc TD ổ bụng.

Liệt vòm hoành hai bên
Bất thường trung thất:


Chèn ép mạch.

U trung thất.

Bệnh lý tim

TK trung thất.

KẾT LUẬN (3)

Bất thường thành ngực

Loạn sản xương.

Bệnh thần kinh.

Bệnh lý cơ.

Bệnh m ch máu phổi:ạ

Bất thường tónh mạch phổi.

Shunt (P) sang (T).

Shunt (T) sang (P).

KẾT LUẬN (4)

Di lệch trung thất


TDMP, TKMP

Phù mô kẻ.

Thoát vò hoành, Kén lớn thùy phổi , bất sản
phổi, xẹp phổi.

KẾT LUẬN (5)

Bệnh chủ mô phổi:

Suy HHTQ,

Bệnh màng trong,

VP hít, VP, XH phổi,

Wilson Mikity,

Giãn mạch bạch huyết phổi,

Bệnh do giúp thở,

Bất thường tónh mạch trỏ về tim.

Đánh giá hình ảnh ổ bụng
1. Hình ảnh vò trí hơi trong ruột và dạ dày.
2. Mờ toàn ổ bụng  teo TQ không có dò,
thoát vò hoành, xoắn ruột hoàn toàn,

viêm PM bào thai.
3. Thở Oxy 100%.

HC SUY HH CAÁP

VP STREPTOCOCCUS

VIÊM PHỔI DO E. COLI

VIÊM PHỔI SƠ SINH

VP HÍT PHAÂN SU

VIÊM PHỔI HÍT PHÂN SU

ÖÙ KHÍ THUYØ BAÅM SINH

ÖÙ KHÍ THUYØ BAÅM SINH

Ứ KHÍ THÙY
BẨM SINH

THIỂU SẢN PHỔI PHẢI

THÓAT VỊ HÒANH

BỆNH LÝ MÀNG TRONG

×