Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Thảo luận môn chính sách kinh tế: Giảm thiểu ô nhiễm môi trường thành phố Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 28 trang )

chính sách: Gi m thi u ả ể
ô nhi m môi tr ng ễ ườ
thành ph Hà N iố ộ
A . N i dung chính sáchộ
1. Căn c pháp lý :ứ

Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 25 tháng ứ ậ ổ ứ ủ
12 năm 2001;

Căn c Lu t b o v môi tr ng ngày 29 tháng ứ ậ ả ệ ườ
11 năm 2005;

Căn c Ngh quy t s 24-NQ/TW ngày 03 tháng ứ ị ế ố
6 năm 2013 c a H i ngh Trung ng 7 khóa XI ủ ộ ị ươ
v ch đ ng ng phó v i bi n đ i khí h u, tăng ề ủ ộ ứ ớ ế ổ ậ
c ng qu n lý tài nguyên và b o v môi tr ng;ườ ả ả ệ ườ
1.Căn c pháp lýứ

Căn c Ngh quy t s 35/NQ-CP ngày 18 tháng ứ ị ế ố
3 năm 2013 c a Chính ph v m t s v n đ c p ủ ủ ề ộ ố ấ ề ấ
bách trong lĩnh v c b o v môi tr ng;ự ả ệ ườ

Căn c Quy t đ nh s 64/2003/QĐ-TTg ngày 22 ứ ế ị ố
tháng 4 năm 2003 c a Th t ng Chính ph v ủ ủ ướ ủ ề
phê duy t K ho ch x lý tri t đ các c s gây ệ ế ạ ử ệ ể ơ ở
ô nhi m môi tr ng nghiêm tr ng;ễ ườ ọ

Xét đ ngh c a B tr ng B Tài nguyên và ề ị ủ ộ ưở ộ
Môi tr ng,ườ

Căn c L nh s 14/2010/L-CTN v vi c công b ứ ệ ố ề ệ ố


Lu t thu b o v môi tr ngậ ế ả ệ ườ
A . N i dung chính sáchộ
Trên đ ng Khu t Duy Ti nườ ấ ế
2. Căn c th c ti nứ ự ễ

Ch t l ng môi tr ng không ấ ượ ườ
khí đang b suy gi m, b i có ị ả ụ
chi u h ng tăng cao. Nhi u ề ướ ề
ch s ô nhi m v t quy ỉ ố ễ ượ
chu n cho phép, nh t là t i ẩ ấ ạ
các công trình xây d ng, m c ự ứ
đ ô nhi m không khí cao g p ộ ễ ấ
5-6 l n quy chu n cho phépầ ẩ
A . N i dung chính sáchộ
Con kên ch y qua làng d t V n Phúc ả ệ ạ
n c đen ngòm vì thu c nhu mướ ố ộ
2. Căn c th c ti nứ ự ễ

Hà N i là n i chi m t i m t ộ ơ ế ớ ộ
n a s làng ngh trong c ử ố ề ả
n c . T i các làng ngh ch ướ ạ ề ế
bi n nông s n, th c ph m, k t ế ả ự ẩ ế
qu ki m tra ngu n n c m t ả ể ồ ướ ặ
nhi u n i có hàm l ng COD, ề ơ ượ
BOD5, NH4+, coliform v t ượ
hàng ch c l n, th m chí đ n ụ ầ ậ ế
hàng trăm l n m c quy chu nầ ứ ẩ
A . N i dung chính sáchộ
2. Căn c th c ti nứ ự ễ


Tình tr ng t n đ ng rác th i ạ ồ ọ ả
sinh ho t t i khu v c nông thôn, ạ ạ ự
v i t l thu gom ch đ t g n ớ ỷ ệ ỉ ạ ầ
70% t ng l ng rác th i sinh ổ ượ ả
ho t phát sinh ( c kho ng ạ ướ ả
2.500 t n/ngà y). Nhi u huy n ấ ề ệ
ch a có khu x lý t p trung, nên ư ử ậ
còn có hi n t ng t n d ng các ệ ượ ậ ụ
ao, h , các vùng trũng đ đ rácồ ể ổ
A . N i dung chính sáchộ
4. Ch th và đ i t ng c a chính ủ ể ố ượ ủ
sách
+ Ch th ban hành: s tài nguyên môi ủ ể ở
tr ng, UBND thành ph Hà N i, các b và ườ ố ộ ộ
c quan ngang b ( b tài chính, b k ho ch ơ ộ ộ ộ ế ạ
và đ u t , b giao thong v n tài, b cô ng an ầ ư ộ ậ ộ
qu c phòng, b khoa h c và công ngh ….)ố ộ ọ ệ
+ Đ i t ng th c hi n :bao g m các C s s n ố ượ ự ệ ồ ơ ở ả
xu t, kinh doanh, d ch v b nh vi n,bãi rác… ấ ị ụ ệ ệ
và ng i dânườ
A . N i dung chính sáchộ
5. Phân tích các bên liên quan

A . N i dung chính sáchộ
Đ i t ng ố ượ V n đ đ t ấ ề ặ
ra
Đi m m nh ể ạ
c a hủ ọ
M c tiêu ụ
đ t raặ

Gi i pháp ả
tác đ ng t i ộ ớ
họ
Ng i ra ườ
quy t ế
đ nh:Qu c ị ố
h i, chính ộ
phủ
Ô nhi m môi ễ
tr ng là ườ
v n đ c p ấ ề ấ
bách c n ầ
th c hi n ự ệ
trong dài h n ạ
, c n có ầ
nh ng gi i ữ ả
pháp hi u ệ
quả
Là c quan ơ
có th m ẩ
quy n l n ề ớ
nh tấ
+ t p trung ậ
đ c nh ng ượ ữ
ng i tài, có ườ
kĩ năng đ ể
gi i quy t ả ế
v n đấ ề
+Gi i quy t ả ế
v n đ ô ấ ề

nhi m môi ễ
tr ng m t ườ ộ
cách tri t đệ ể
+ phát tri n ể
n n kinh t ề ế
trong s ch ạ
v ng m nhữ ạ
+T ch c các ổ ứ
bu i h i ngh ổ ộ ị
h i th o v ô ộ ả ề
nhi m môi ễ
tr ng , đ a ườ ư
ra ph ng ươ
h ng gi i ướ ả
quy t lâu dàiế
+ đ a ra ư
nhi u ề
ph ng án ươ
và l y ý ki n ấ ế
c a dânủ
5. Phân tích các bên liên quan

A . N i dung chính sáchộ
Đ i t ng ố ượ V n đ đ t ấ ề ặ
ra
Đi m m nh ể ạ
c a hủ ọ
M c tiêu ụ
đ t raặ
Gi i pháp ả

tác đ ng t i ộ ớ
họ
C quan th c ơ ự
hi n:B tài ệ ộ
nguyên môi
tr ng và ườ
các b ban ộ
ngành ( b ộ
tài chính,
đ u t , giao ầ ư
thông v n ậ
t i )ả
Công tác
thanh tra,
ki m tra còn ể
nhi u h n ề ạ
ch , b t c pế ấ ậ
+Là c quan ơ
qu n lí ả
chuyên môn,
n m ch c ắ ắ
tình hình
nguyên nhân
gây ô nhi m ễ
môi tr ngườ
+b máy ộ
qu n lý k t ả ế
h p ch t ch ợ ặ ẽ
t trung ừ
ng đ n đ a ươ ế ị

ph ngươ
tham m u cho ư
UBND TP. Hà N i ộ
xây d ng đ ự ề
án t ng th b o v ổ ể ả ệ
môi tr ng, đ án ườ ề
nhi m v và các ệ ụ
gi i pháp x lý ô ả ử
nhi m môi tr ngễ ườ
Tăng c ng ho t ườ ạ
đ ng ki m soát ô ộ ể
nhi m, thanh tra, ễ
ki m tra, x lý vi ể ử
ph m; Chú tr ng ạ ọ
công tác gi i quy t ả ế
các v n đ môi ấ ề
tr ng khu, c m ườ ở ụ
công nghi p, làng ệ
ngh , khu đô thề ị
Phối hợp thực
hiện giữa các
bộ ban ngành
bằng những
nguyên tắc và
chính sách thích
hợp
+ các bước thực
hiện chỉ đạo rõ
ràng, thống
nhất.

5. Phân tích các bên liên quan

A . N i dung chính sáchộ
Đ i t ng ố ượ V n đ đ t ấ ề ặ
ra
Đi m m nh ể ạ
c a hủ ọ
M c tiêu ụ
đ t raặ
Gi i pháp ả
tác đ ng t i ộ ớ
họ
Nh ng ng i ữ ườ
b tác đ ng ị ộ
tiêu c c: các ự
nhà máy,xí
nghi p,làng ệ
ngh th i ề ả
nhi u ch t ề ấ
đ c h iộ ạ
Lượng chất thải
ra ngoài môi
trường qua
nhiều , chi phí
xử lí chất thải
lại rất cao
+ lợi dụng kẽ
hở của luật
pháp để trốn
thuế môi

trường, vượt
quá mức thải
cho phép
Giảm thiểu
lượng chất thải
ở mức cho
phép.
+ khuyến khích
sử dụng công
nghệ hiện đại
trong sử lí chất
thải
+mở các lớp tập
huấn về quy
trình xử lí rác
thải
+dùng thuế và
chuẩn thải để
điều chỉnh
lượng thải của
các doanh
nghiệp
5. Phân tích các bên liên quan

A . N i dung chính sáchộ
Đ i t ng ố ượ V n đ đ t ấ ề ặ
ra
Đi m m nh ể ạ
c a hủ ọ
M c tiêu ụ

đ t raặ
Gi i pháp ả
tác đ ng t i ộ ớ
họ
Bên hưởng
lợi:nhân dân
+Ô nhiễm môi
trường ảnh
hưởng đến sức
khỏe và môi
trường sống của
họ
+ nhiều người
chưa ý thức
được bảo vệ
môi trường.
Đưa ra các ý
kiến của mình
thông qua các
kì họp lấy ý
kiến của dân
+Môi trường
sống trong sạch,
giảm thiểu bênh
tật
+nâng cao ý
thức giữ gìn và
bảo vệ môi
trường
Tuyên truyền

vận động nâng
cao hiểu biết
6. Cây v n đấ ề
A . N i dung chính sáchộ
7. Cây m c tiêuụ
A . N i dung chính sáchộ
8. Khung logic trong phân tích chính sách gi m thi u ả ể
ô nhi m môi tr ng Hà N iễ ườ ộ
Ho ch đ nh chính sáchạ ị Th c hi n chính sáchự ệ
8.Khung logic cho chính sách gi m thi u ả ể
ô nhi m môi tr ngễ ườ
M c đíchụ M c tiêu ụ
c thụ ể
M c tiêu ụ
đ u raầ
K ho ch ế ạ
ho t ạ
đ ng;ộ
Đ u vào k ho chầ ế ạ
Tài chính,
ph ng ươ
ti n v t tệ ậ ư
Nguồn nhân
lực
Ô nhi m ễ
môi tr ng ườ
đ c gi m ượ ả
thi uể

1.S l ng ố ượ
ch t th i ấ ả
t các h ừ ộ
gia đình
gi mả
90% đ i ạ
di n các h ệ ộ
gia đình
tham gia
1, Phát động
phong trào
thu gom rác
tại nguồn

Xe chở rác,
và các
phương tiện
liên quan
Cán bộ
phường, xã
Đoàn TNCS
Hội Phụ nữ
….
Nh n th c ậ ứ
c a ng i ủ ườ
dân v môi ề
tr ng ườ
đ c nâng ượ
cao
2, Tổ chức tuyên

truyền, giáo dục ý
thức cho người
dân và khuyến
khích sd TB thân
thiện với MT
Đài phát
thanh và
truyền hình
Cán bộ
phường, xã
Đoàn TNCS
Hội Phụ nữ
….
Khung logic cho chính sách gi m thi u ô ả ể
nhi m môi tr ngễ ườ
M c đíchụ M c tiêu ụ
c thụ ể
M c tiêu ụ
đ u raầ
K ho ch ế ạ
ho t ạ
đ ng;ộ
Đ u vào k ho chầ ế ạ
Tài chính,
ph ng ươ
ti n v t tệ ậ ư
Nguồn nhân
lực
Ô nhi m ễ
môi tr ng ườ

đ c gi m ượ ả
thi uể
2.Doanh
nghiệp đổi
mới công
nghệ và sử
dụng hiệu quả
nguồn lực
80% các
doanh nghiệp
có công nghệ
xử lí chất thải
tiên tiến
1, Áp dụng
mức phí thải
cao cho các
DN xả thải
Các căn cứ
cho việc xả
thải của các
DN
Sở tài nguyên
và môi trường
tp
Xây dựng
được khu CN,
tập trung các
làng nghề
2, Quy hoạch
các DN và

làng nghề
Đất đai,
Kinh phí bồi
thường cho
việc quy
hoạch
Sở kế hoạch
và đầu tư Hà
Nội
Khung logic cho chính sách gi m thi u ô ả ể
nhi m môi tr ngễ ườ
M c đíchụ M c tiêu ụ
c thụ ể
M c tiêu ụ
đ u raầ
K ho ch ế ạ
ho t đ ng;ạ ộ
Đ u vào k ho chầ ế ạ
Tài chính,
ph ng ươ
ti n v t tệ ậ ư
Nguồn nhân
lực
Ô nhi m ễ
môi tr ng ườ
đ c gi m ượ ả
thi uể
3.Xử lý triệt để
các cơ sở vi
phạm về ô

nhiễm môi
trường
Cán bộ nhận
thức được kiến
thức cơ bản về
môi trường
1, Tổ chức các lớp
tập huấn cho cán
bộ kiến thức về
môi trường

Văn phòng
phẩm,
Nhà văn hóa
của phường, xã
Chuyên gia cán
bộ về MT
Cán bộ phường,

Ban Quản lý 2, Thành lập
các ban quản lý
từ TW đến địa
phương

Tùy thuộc vào
quy mô sản
xuất, mức độ ô
nhiễm môi
trường
Cán bộ UBND

tp
Bộ Tài nguyên
và MT
Nội quy, quy
chế và pháp luật
về môi trường
3, Xây dựng nội
quy, quy chế và
pháp luật bảo
vệ môi trường

Dựa vào các
căn cứ pháp lí,
tình hình thực
tiễn về môi
trường
Cán bộ Bộ tài
nguyên và môi
trường
Tổ trưởng dân
phố

Khung logic cho chính sách gi m thi u ô ả ể
nhi m môi tr ngễ ườ
M c đíchụ M c tiêu ụ
c thụ ể
M c tiêu ụ
đ u raầ
K ho ch ế ạ
ho t ạ

đ ng;ộ
Đ u vào k ho chầ ế ạ
Tài chính,
ph ng ươ
ti n v t tệ ậ ư
Nguồn nhân
lực
Ô nhi m ễ
môi tr ng ườ
đ c gi m ượ ả
thi uể
3.X lý tri t đ ử ệ ể
các c s vi ơ ở
ph m v ô ạ ề
nhi m môi ễ
tr ngườ
Phát hiện các
DN vi phạm
4, Thực hiện
giám sát kỹ
và thường
xuyên hoạt
động của các
DN

Phương tiện
giám sát,
Kinh phí cho
cán bộ giám
sát

Các tiêu chí
theo dõi
Cán bộ của
Sở và Bộ Tài
nguyên và
môi trường
Tp
Hệ thống chỉ
tiêu đánh giá
chất lượng
môi trường
5, Xây dựng
hệ thống chỉ
tiêu đánh giá
chất lượng
môi trường
Dựa vào căn
cứ pháp lý và
tình hình thực
tiễn về môi
trường
Cán bộ và
chuyên gia về
lĩnh vực môi
trường
B. Gi i pháp và công c gi m thi u ÔNMT ả ụ ả ể
thành ph Hà N iố ộ
Ma tr n gi i pháp công cậ ả ụ
TT Công
cụ


Giải pháp
Kinh tế Tổ chức hành chính Tâm lý giáo dục Kỹ năng
nghiệp vụ
1 Giảm chất thải
từ các hộ gia
đình
- Phí rác thải
hàng
tháng/người
- Phí rác thải
theo số lượng
rác thải
- Phí ô tô, xe
máy / năm
- Công ty môi trường đô
thị hà nội: tiến hành thu
gom và xử lý rác thải trên
địa bàn thành phố
- Hội phụ nữ, tại phường,
xã, thị trấn: cử người đến
từng hộ gia đình để tuyên
truyền về vấn đề rác thải
và ô nhiễm môi trường.
- Đoàn thanh niên: tổ chức
phong trào thu gom rác
thải tại nguồn,kết hợp với
việc tổ chức tuyên truyền,

- Tổ chức tuyên

truyền giáo dục,
nâng cao ý thức
cho người dân
thông qua: loa phát
thanh, hội phụ nữ,
đoàn thanh niên, …
- Tổ chức một số
buổi hội thảo về
vấn đề ô nhiễm môi
trường tại các
trường tiểu học,
THCS, THPT,…
- Tổ chức các
lớp tập huấn
cho các cán
bộ, hội viên
hội phụ nữ,
đoàn thanh
niên những
kiến thức về
môi trường.

B. Gi i pháp và công c gi m thi u ÔNMT ả ụ ả ể
thành ph Hà N iố ộ
Ma tr n gi i pháp công cậ ả ụ
TT Công
cụ

Giải pháp
Kinh tế Tổ chức hành chính Tâm lý giáo

dục
Kỹ năng
nghiệp
vụ
2 Giảm lượng chất
thải từ các doanh
nghiệp và làng
nghề
- Sử dụng thuế/ phí
xả thải cao đối với
các doanh nghiệp
gây ô nhiễm.
- Giảm thuế đối với
các doanh nghiệp
đầu tư cho dây
truyền sản xuất hiện
đại, ít gây ô nhiễm
và có công nghệ xử
lý chất thải tiên
tiến.
- Cấp giấy phép xả
thải có thể chuyển
nhượng và không
thể chuyển nhượng.

- Sở tài nguyên và môi trường
thành phố Hà Nội phối hợp với
tổng cục thuế thành phố tiến hành
thu thuế/ phí và cấp giấy phép xả
thải (có thể chuyển nhượng và

không thể chuyển nhượng) đối
với các doanh nghiệp gây ô nhiễm
- Sở kế hoạch và Đầu tư Hà Nội
lập quy hoạch xây dựng các khu
công nghiệp và làng nghề.
- Sở tài nguyên và môi trường áp
dụng và ban hành các nội quy,
quy chế, pháp luật về bảo vệ môi
trường. Đưa ra các quy định về
chuẩn thải đối với các doanh
nghiệp.
- Tuyên truyền đến
các doanh nghiệp về
vai trò và quyền lợi
của việc giảm thiểu
ô nhiễm môi
trường.
- Khuyến khích các
doanh nghiệp sử
dụng công nghệ
tiên tiến hiện đại.
Không cấp giấy
phép cho các doanh
nghiệp sử dụng
công nghệ thô sơ
lạc hậu gây ô nhiễm
môi trường
- Tổ chức
các lớp tập
huấn cho

cán bộ các
sở ban
ngành nhằm
nâng cao
kiến thức về
môi trường.
- Các hệ
thống chỉ
tiêu đánh giá
về mức độ ô
nhiễm và
chuẩn thải ra
môi trường.
B. Gi i pháp và công c gi m thi u ÔNMT ả ụ ả ể
thành ph Hà N iố ộ
Ma tr n gi i pháp công cậ ả ụ
TT Công
cụ
Giải
pháp
Kinh tế Tổ chức hành chính Tâm lý giáo
dục
Kỹ năng
nghiệp vụ
3 Xử lý triệt để
các cơ sở vi
phạm về ô
nhiễm môi
trường
- Phạt thật nặng

các cơ sở có
+ hành vi xả trộm
chất thải ra môi
trường thậm chí
rút giấy phép
kinh doanh.
+ hành vi xả thải
quá mức cho
phép
+ hành vi chống
lại người thi hành
nhiệm vụ.
- Sở tài nguyên và môi
trường phối hợp với các
sở ban ngành của thành
phố tăng cường kiểm tra
giám sát để kịp thời phát
hiện các doanh nghiệp có
mức độ gây ô nhiễm lớn
hoặc có hành vi xả trộm
chất thải ra môi trường.
- Tuyên truyền
đến người dân và
các doanh nghiệp
về trách nhiệm
bảo vệ môi trường
và các hình thức
xử phạt nếu người
dân hay doanh
nghiệp có hành vi

vi phạm về bảo vệ
môi trường.
- Tập huấn
cho các cán
bộ quản lý
môi trường
những kiến
thức về môi
trường, về hệ
thống đánh
giá chất
lượng môi
trường và
kiến thức và
chỉ tiêu về
chuẩn thải.
B ng ch tiêu đá nh giá m c đ gi m ả ỉ ứ ộ ả
thi u ô nhi m môi tr ng Hà N iể ễ ườ ộ
Trọng số Công cụ
thuế môi
trường
Phí thải Giấy phép xả
thải
Chuẩn thải
E1( hiệu
lực)
(20%)
Thấp do
+thuế thấp
+việc trốn

thuế
(60đ)
Cao : do đánh
vào lượng chất
thải ra
(90đ)
Không thu được
phí
(0đ)
Không thu được mức phí ngoại
trừ mức phạt do DN vi phạm
(40đ)
E2(hiệu
quả)
(20%)
Mức thu
thấp
Chi phí bỏ ra
cao ( do DN
không quan
tâm đến môi
trường)
(60đ)
Tương đối cao
vì có DN cũng
có tham gia
vào việc xử lý
=>giảm việc
xử lý từ cơ
quan

(80đ)
Không thu được
phí
(0đ)
B ng ch tiêu đá nh giá m c đ gi m ả ỉ ứ ộ ả
thi u ô nhi m môi tr ng Hà N iể ễ ườ ộ
Trọng số Công cụ thuế
môi trường
Phí thải Giấy phép xả thải Chuẩn thải
E3(kinh
tế)
(20%)
Cao
(50đ)
Chí phí bỏ ra
thấp hơn vì
DN cũng
phải xử lý
(80đ)
Thấp do có sự tham gia xử
lý của DN
(80đ)
Cao vì DN chỉ được
thải ở một mức quy
định của nhà nước
(80đ)
E4(công
bằng)
(5%)
Ít quan tâm

đến yếu tố
công bằng vì
đây là thuế
đánh vào đơn
vị sản phẩm
(40đ)
Quan tâm
đến yếu tố
công bằng
(80đ)
Có quan tâm
(80đ)
Có quan tâm
(80đ)

×