Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI THỬ KHẢO SÁT MÔN TOÁN TRƯỚC KỲ THI QUỐC GIA 2015 - THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.21 KB, 7 trang )


>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1


TRƯỜNG THPT LƯƠNG
THẾ VINH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
HÀ NỘI
Môn thi: Toán – Lần thứ 1

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Năm học 2014 - 2015

Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 



  



   , với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi 
b) Tìm để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ nhỏ
hơn 2.
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình 

    

.


b) Giải phương trình 









   


  


Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân 




 


.
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện

  


 


 . Tìm mô đun của số phức
   

.
b) Có hai thùng đựng táo. Thùng thứ nhất có 10 quả (6 quả tốt và 4 quả hỏng). Thùng
thứ hai có 8 quả (5 quả tốt và 3 quả hỏng). Lấy ngẫu nhiên mỗi thùng một quả. Tính
xác suất để hai quả lấy được có ít nhất một quả tốt.
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gia với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm 




và mặt phẳng



    . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt
phẳng ( P ). Lập phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặt
phẳng (P).
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp  có đáy là hình chữ nhật,  Tam
giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng (ABCD) bằng 

. Gọi M là trung điểm của SD. Tính theo a thể tích của khối
chóp  và khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SAC).
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 15.
Đường thẳng AB có phương trình  . Trọng tâm của tam giác BCD là điểm







. Tìm tọa độ bốn đỉnh của hình chữ nhật biết điểm B có tung độ lớn hơn 3.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 


   

 

 




  






Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số thực a, b không âm và thỏa mãn: 

 


 


 

.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 

   



 


 

 

 


>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 2


ĐÁP ÁN
Câu 1 (2,0 điểm)
a) (1,0 điểm)
TXĐ: D = R. 





Đạo hàm: 



 

 hoặc . (0,25đ)
Các khoảng đồng biến:



. Khoảng nghịch biến:




Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại 

; đạt cực đại tại 


Bảng biến thiên:



(0,25đ)
Đồ thị: (HS có thể lấy thêm điểm




 (0,25đ)
b) (1,0 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm 



  



   
Đặt 





  

    (2) (0,25đ)
Để (1) có 4 nghiệm phân biệt thì (2) có 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện

 (0,25đ)
Điều kiện: Phương trình (2) phải có nghiệm thỏa mãn điều kiện 





Phương trình (2) có 

 (thỏa mãn), 

   (0,25đ)
Điều kiện:   
Đáp số:  (0,25đ)
Câu 2 (1,0 đ)
a) (0,5đ)
Phương trình đã cho tương đương với 

   

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 3




  

 

 (0,25đ)
+)   


 
+)  






  (0,25đ)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm: 


 


 
b) (0,5đ)
Điều kiện: 


. Phương trình đã cho tương đương với


 


 



  


  







 





  








  



  


(0,25đ)
Đáp số: 

Câu 3 (1,0 đ)



 


 





   




 




 



























 , Đặt 


















 













 









(0,25đ)



 


 


 



 








 (Hs cũng có thể tính ngay 







(0,25đ)
Câu 4 (1,0 đ)
a) (0,5đ)
Phương trình đã cho tương đương với

  




   (0,25đ)
Từ đó:    

  . Suy ra





  

 (0,25đ)
b) (0,5đ)

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 4


Gọi A là biến cố “có ít nhất 1 quả tốt”, suy ra 


là biến cố: “Cả 2 quả đều hỏng”
Số biến cố đồng khả năng: 10. 8 = 80
Số cách chọn 2 quả hỏng: 





 (0,25đ)
Xác suất của biến cố 

là: 











Suy ra, xác suất của biến cố A là: 



 





 





 (0,25đ)
Câu 5 (1,0 đ)
Đường thẳng AB đi qua điểm A và có vtcp 







Phương trình tham số của AB là 
  
  
  
 (0,25đ)
Gọi 



      







  

 

  

 

  

 


(0,25đ)
Suy ra tọa độ giao điểm của AB và (P) là điểm 






Mặt phẳng  qua A và có vtpt 





















, trong đó 






là vtpt của (P)
Ta có: 







 (0,25đ)
Suy ra 













. Chọn 







Phương trình mặt phẳng






 

 



 

  


     (0,25đ)
Câu 6 (1,0 đ)
Gọi H là trung điểm của AB => SH  AB =>SH  (ABCD)
Suy ra HC là hình chiếu của SC lên (ABCD) => 





>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 5







(0,25đ)
































































Kẻ HI  AC, HK  SI => HK  AC => HK  (SAC) => d (H; (SAC)) = HK. (0,25đ)
Kẻ BE  AC => HI =


BE.

































Từ đó suy ra:








































(0,25đ)
Câu 7 (1,0 đ)

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 6



Ta có: 






















Đường thẳng d qua G và vuông góc với AB =>     (0,25đ)
Gọi  . Suy ra 





Gọi 








  





 (0,25đ)
Ta có 



















































 (0,25đ)

Đáp số: 












Câu 8 (1,0 đ)
Điều kiện: 





 

     

   

  







=>

 

 

 



 



 





 





 (0,25đ)

+











 




 

 









 (0,25đ)

+

 


(2) 

   








 

 


 



 

  






 

  

(0,25đ)



 

  


 

  

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 7


Từ (3) suy ra  

 vô nghiệm.
Đáp số:








 (0,25đ)
Câu 9 (1,0 đ)
Ta có: 

 

 

  





 






 

 
Vì  


 



 

  (0,25đ)
Đặt  

  


. Vì 
Ta có:
 

   



 


      







 

     

 
=>




 





 (0,25đ)
Ta có: 




























 (0,25đ)


















  
Từ đó: 







(0,25đ)




×