Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI THỬ KHẢO SÁT MÔN TOÁN TRƯỚC KỲ THI QUỐC GI THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 3 - Khối A - B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.92 KB, 7 trang )


>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1


Câu 1 (2, 0 điểm) Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ mx + m - 2 (m là tham số) có đồ thị
là (C
m
)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0
b. Xác định m để (C
m
) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía trục
hoành
Câu 2 ( 1,0 điểm) Giải phương trình: 2 cos 6x + 2 cos 4x -

 cos 2x = sin 2x +


Câu 3 (1, 0 điểm) Tính: I =










dx
Câu 4 (1,0 điểm)
a. Giải phương trình log
2
x + log
3
x + log
6
x = log
36
x
b. Tìm số hạng không phụ thuộc vào x trong khai triển nhị thức Niu ton
(


+


)
n
( với x  0) biết rằng n 
*
và 


- 


= 9(n+4)

Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB
= 3a, AD = 2a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H
thuộc cạnh AB sao cho AH = 2 HB. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng
(ABCD) bằng 60
0
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và tính khoảng cách
giữa 2 đường thẳng SC và AD.
Câu 6 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác cân ABC có đáy BC
nằm trên đường thẳng d: 2x – 5y + 1 = 0, cạnh AB nằm trên đường thẳng d’ : 12x
– y – 23 = 0. Viết phương trình đường thẳng AC biết nó đi qua điểm M (3;1)
Câu 7 (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3). Viết
phương trình mặt phẳng (P) đi qua O, C sao cho khoảng cách từ A đến (P) bằng
khoảng cách từ B đến (P).
Câu 8 (1,0 điểm)
SỞ GD&ĐT
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
VĨNH PHÚC

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA
LẦN 3 NĂM HỌC 2014- 2015
MÔN : TOÁN
THỜI GIAN: 180 phút (không kể thời gian
phát đề)


>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 2

Giải hệ phương trình:





  





  

  

    

   

  

Câu 9 (1,0 điểm) Cho 3 số thực dương a, b, c thoả mãn a
2
+ b
2
+ c
2
= 3
Tìm GTNN của biểu thức S = 8(a+b+c) + 5(


+



+


)
Hết
ĐÁP ÁN
Câu 1
a. (1,0 điểm)
TXĐ: D = R
- Sự biến thiên:
Chiều biến thiên y = 3x
2
+ 6x; y’ = 0 


0,25
Hàm số đồng biến trên các khoảng (-2), (0; +nghịch biến trên (-2;0)
- Hàm số đạt cực đại tại x

= -2; y
Cd
= y(-2) = 2
- Hàm số đạt cực tiểu tại x
CT
= 0; y
Cd
= y(0) = -2
- Giới hạn:




y = - ;


 = + 0,25
- Bảng biến thiên : 0,25
x
-2 0 
y’
+ 0 - 0 +
y



  



 
- Đồ thị cắt Ox tại (-1;0), (-1+

; 0), (-1-

; 0)

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 3

- Đồ thị nhận điểm uốn U(-1;0) là tâm đối xứng 0,25

b. (1.0 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của (C
m
) và trục hoành là
x
3
+ 3x
2
+ mx + m – 2 = 0  (x -1 )(x
2
+ 2x + m – 2) = 0 (1) 0,25
(1) 








   
0,25
(C
m
) có hai điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục Ox  PT (1) có ba
nghiệm phân biệt  (2) có 2 nghiệm phân biệt khác -1





  




 
 m < 3 0,25
Vậy khi m < 3 thì (C
m
) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về 2 phía
trục hoành
Câu 2:
PT  2 (cos 6x + cos 4x) =

 (1+cos 2x) + 2 sinx.cos x 0,25
 4 cos5x cos x = 2 cos x(

 cos x + sin x)





  
0,25
+ cos x = 0  x =


+ k , (k )
+ 


    cos 5x =



cos x +


sin x
 cos 5x = cos (x -


) 0,25


 


 



  





 






 


(k ) 0,25
Vậy pt có 3 họ nghiệm x =


+ k; 


 


; 


 



(k )
Câu 3: Tính
I =










dx =










0,25
Đặt t = x.e
x
+ 1  dt = (x+1)e
x
dx
Đổi cận : x = 0  t = 1
X = 1  t = e +1 0,25

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 4

Suy ra I =











=





dt =

 




)dt 0,25
Vậy I = (t - ln



)
 


= e – ln(e+1) 0,25
Câu 4
a. (0,5 điểm)
PT xác định với mọi x  R
Áp dụng công thức log
a
c = log
a
b . log
b
c

(0 < a,b,c; a  1, b1)
PT  log
2
x + log
3
2 . log
2
x + log
6
2.log
2
x = log
36
2. log
2
x 0,25
 log
2

x (log
3
2 + log
6
2 + 1 - log
36
2) = 0 (*)
Do log
3
2 + log
6
2 + 1 – log
36
2 > 0
PT (*)log
2
x = 0  x = 1 0,25
Vậy nghiệm pt là x =1
b. (0,5 điểm)
Từ giả thiết



- 


= 9 (n +4) 








-







= 9(n+4)

 n = 15. Khi đó (


+


)
15
=





 




15-k
(


)
k

=





2
k




0,25
Số hạng không phụ thuộc vào x tương ứng với



= 0  k = 6 0,25
Vậy số hạng không phụ thuộc vào x là 



. 2
6

Câu 5: (1,0 điểm)
Kẻ HK  CD (K CD) Khi đó



 CD  (SHK)  CD  SK
Vậy góc giữa (SCD) và (ABCD) là góc 

= 60
0
0,25
Trong tam giác vuông SHK: SH = HK. tan60
0
= 2a


Thể tích khối chóp S.ABCD là V
S.ABCD
=


.S
ABCD
.SH

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 5


=


. 3a.2a.2a

 = 4a
3


 0,25
Vì (SBC) // AD  d(AD, SC) = d(A,(SBC)). Trong đó (SAB) kẻ AI  SB,
khi đó



 BC  (SAB)  BC  AI  AI  (SBC) 0,25
Vậy d(AD, SC) = d(A,(SBC)) = AI =


=








=





0,25
Câu 6 (1,0 điểm)
VTPT của BC: 









= (2;-5), VTPT của AB: 








= (12;-1)
VTPT của AC: 









= (a;b), (a
2
+ b
2
> 0) . Ta có 

= 

< 90
0
0,25
 cos 

= 

























=













































































=

























































=









 9 a
2
– 100 ab – 96b
2
= 0
 a + 12b = 0 v 9a – 8b = 0 0,25
Với a + 12b = 0 chọn a = 12, b= -1 thì








=(12;-1)  AB // AC (loại) 0,25
Với 9a – 8b = 0 chọn a = 8, b= 9 nên AC: 8(x – 3) + 9 (y -1) = 0
 AC: 8x + 9y – 33 = 0 0,25
Câu 7 (1,0 điểm)
Do (P) cách đều A và B nên hoặc (P) // AB hoặc (P) đi qua trung điểm AB
0,25
Khi (P) // AB  (P) 


































 (P): 2x + y = 0 0,25
Vậy phương trình mặt phẳng (P): 2x – y = 0, (P): 2x + y = 0 0,25

Câu 8

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 6

ĐK



  




  

  
  
0,25
Khi hệ có nghiệm (x;y)



x + y 
Ta thấy



  

  (*) dấu bằng khi x = y thật vậy

(*)

  

(2x +y)
2
 (x – y)
2
 0 luôn đúng với mọi x, y 
Tương tự



  

 x + 2y (**) dấu bằng khi x = y 0,25
Từ (*), (**) VT
(1)
=



  

 



  





 


(1)

Dấu đẳng thức xảy ra khi x = y (3)
Thế (3) vào (2) ta được

  + 2

 

= 2x
2
+ x + 5 (4) điều kiện x




(4)  2(x
2
– x) + (x+1-

 ) + 2 (x+2 +

 


) = 0 0,25
 2(x
2
– x) +






+ 2.












 


= 0
 (x
2
– x) [2 +





+ 2.










 


] = 0
 x
2
– x = 0 












(tmđk)
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (x;y) = (0;0) và (x;y) = (1;1)
Câu 9
Nhận xét: 8a +







(1) với mọi 0< a <

 dấu bằng khi a = 1, thật
vậy 8a +







 3a
3
– 16a
2
+ 23a – 10  0  (a-1)

2
(3a – 10) 0 luôn
đúng với 0<a<

 dấu bằng khi a = 1 0,25

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 7

Tương tự 8b +







(2) dấu bằng khi b = 1
8c +







(3) dấu bằng khi c = 1 0,25
Từ (1),(2),(3) suy ra S = 8 (a+b+c)+5(


+






) 











= 39 0,25
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của S = 39 đạt được khi và chỉ khi a = b = c = 1 0,25
Chú ý: để tìm ra vế phải của (1) ta sử dụng phương pháp tiếp tuyến


×