Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ THI THỬ KHẢO SÁT MÔN TOÁN TRƯỚC KỲ THI QUỐC GIA THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.16 KB, 8 trang )


>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 – LẦN 1
THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
Môn: TOÁN

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 




 





   

 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi .
b) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số (1) đạt cực đại tại x = 1
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 

 

 



 .
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân 








.
Câu 4 (1,0 điểm)
a) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện

  

 

  

  

. Tìm phần
thực và phần ảo của z.
b) Một chi đoàn có 15 đoàn viên trong đó có 7 nam và 8 nữ. Người ta chọn ra 4 người
trong chi đoàn đó để lập một đội thanh niên tình nguyện. Tính xác suất để trong 4
người được chọn có ít nhất 1 nữ.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp  có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng







và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo góc giữa
hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 

. Tính theo a thể tích của khối chóp  và
khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC.
Câu 6 (1.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng



   
 và điểm . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng



     và điểm . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp
xúc với mặt phẳng (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.
Câu 7 (1.0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho đương tròn



 


  


và đường thẳng



 . Từ điểm A thuộc  kẻ hai đường thẳng
lần lượt tiếp xúc với (C) tại B và C. Tìm tọa độ điểm A biết rằng diện tích tam giác ABC
bằng 8.
Câu 8 (1.0 điểm). Giải hệ phương trình 


 

 



 





 

 



 





Câu 9 (1.0 điểm). Cho các số thực không âm  thỏa mãn . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức




 





 



  





>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 2

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu 1 (2,0 điểm)
a.(1,0 điểm) 





 





  

 
Với , hàm số trở thành: 




 

   (0.25đ)
+ Tập xác định: D =R
+ Sự biến thiên:
 Chiều biến thiên:




  


 hoặc 
+ Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3); (0,25đ)
+ Đồng biến trên các khoảng  và .
- Cực trị:
+ Hàm số đạt cực tiểu tại 






+ Hàm số đạt cực đại tại 








.
- Giới hạn: 




 Bảng biến thiên:

 Đồ thị:



>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 3

b.(1,0 điểm).
+ Tập xác định: D =R
+ Đạo hàm: 



  

   (0,25đ)
 Điều kiện cần:
Hàm số đạt cực đại tại 




 (0,25đ)


  



 Điều kiện đủ:
Với , ta có: 




  


Bảng biến thiên


Từ BBT ta suy ra  ta có: 



  





Bảng biến thiên

Từ BBT ta thấy hàm số đạt cực đại tại .
 Vậy hàm số đạt cực đại tại  khi 
Câu 2 (1,0 điểm)


>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 4




 


 


 
+ Điều kiện: 
 
 





(0,25đ)
+ Khi đó: (1)  

 

 


  (0,25đ)



 

 





 

 

 (2)
+ Với


 thì





  

 



   : pt vô nghiệm
+ Với  thì (2) 

 

 




  


 
(0,25đ)
Đối chiếu điều kiện, ta được nghiệm phương trình đã cho là .
Câu 3: (1.0 điểm)
+ Ta có:
















(0,25đ)
+ Do đó: 













(0,25đ)
= 


  



=.
Câu 4 (1.0 điểm)
a.(0.5đ)
+ Đặt   ta có:

  

 

  

  




  

 



  

  

  




 



 

 

 
 



(0,25đ)

+ Vậy số phức z cần tìm có phần thực bằng 7 và phần ảo bằng 17.
b.(0.5đ)
Số phần tử của không gian mẫu là






 (0,25đ)
Gọi A là biến cố “trong 4 người được chọn có ít nhất 1 nữ







 



Vậy xác suất cần tính là 



















(0,25đ)

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 5

Câu 5 (1.0 điểm)
(0,25đ)
+ Do đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng 





nên các tam giác ABC, ADC
là tam giác đều cạnh 

.
Suy ra: 



















+ Gọi H là trung điểm của BC. Suy ra 
Do đó: 

















+ Xét tam giác SAH ta có: 














(0,25đ)
+ Vậy 
























+ Gọi  Vì DB  AC, BD  SC nên BD  (SAC) tại O (0,25đ)
+ Kẻ OI  SC => OI là đường vuông góc chung của BD và SC.
+ Sử dụng hai tam giác đồng dạng ICO và ACS hoặc đường cao của tam giác SAC suy ra
được 




. Vậy 









.
Câu 6 (1.0 điểm)
+ Bán kính mặt cầu 
























(0.25đ)
+ Phương trình mặt cầu:  


  

  




(0,25đ)
+ Tiếp tuyến chính là hình chiếu vuông góc H của I xuống mặt phẳng (P) đã cho (0,25đ)
+ Đường thẳng IH qua I và nhận VTPT 


 của mặt phẳng  làm VTCP có
phương trình là

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 6


 
  
  

+ Tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình (0,25đ)


  
  
    


+ Hệ này có nghiệm 












+ Do đó tiếp điểm H có tọa độ là 








.
Câu 7 (1.0 điểm)


+ (C) có tâm 










 
+ Từ tính chất tiếp tuyến => IA  BC tại H là trung điểm của BC.
Giả sử 
=> 

 

  


+ Suy ra: 






  

  


+ Trong tam giác vuông IBA có 





 (0,25đ)
Thay (2) vào (1) ta có: 


   



 

 

 




 



 

 

 (0,25đ)
Suy ra 



 




  




  




>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 7




(0,25đ)
Câu 8 (1.0 điểm)



  




 



 





 

 



 




+ Điều kiện  (0,25đ)
Ta thấy  không thỏa mãn phương trình (2)
Với  thì (1)    

 


 





  (3)
+ Xét hàm số: 



 



 ), với t  R (0,25đ)
Ta có: 












, với moị t  R. Suy ra 




đồng biến trên R.
Do đó:







 






+ Thay 


vào phương trình (2) ta được phương trình: (0,25đ)


  



 



  (4)
Xét hàm số 





  



 


  với 
Ta có: 






  






Suy ra 




đồng biến trên 
Do đó:












Với 


(0,25đ)
+ Vậy hệ phương trình có nghiệm  là 



Câu 9 (1.0 điểm)
+ Ta có: 

 




 

 



 




(0,25đ)
Tương tự ta có 

 

 





+ Do đó ta có theo bất đẳng thức Cô – si thì






























(0,25đ)

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 8

Vậy nên ta có:



   



   
+ Đặt 

    với  (0,25đ)
Xét hàm số 







  trên . Ta có:













 



Bảng biến thiên

+ Dựa vào BBT suy ra 








. Do đó 


. Dấu đẳng thức xảy ra khi
và chỉ khi  và 
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là


, đạt được khi  và 

×