Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty Cổ phần sản xuất và dịch vụ thương mại Đức Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.86 KB, 25 trang )

TRƯỜNG HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA KẾ TOÁN VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Đề tài:
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại
công ty Cổ phần sản xuất và dịch vụ thương mại Đức
Minh

Sinh viên thực hiện: Lê Khánh Ly

Lớp: K56-KEC

Chuyên nghành: Kế toán doanh nghiệp

Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Thủy
Báo cáo tốt nghiệp
1
Nội Dung
2
1. Đặt vấn đề
Dưới sự cạnh tranh khốc liệt của thị
trường, các doanh nghiệp phải nỗ
lực không ngừng để phát triển
Bán hàng là khâu quan trọng trong
quá trình sản xuất kinh doanh
Kế toán bán hàng và XĐKQ bán
hàng là công cụ hữu hiệu của nhà
quản lý, cung cấp thông tin cho nhà
quản lý ra quyết định hiệu quả
“Kế toán bán
hàng và xác
định kết quả


bán hàng tại
công ty cổ
phần sản xuất
và dịch vụ
thương mại
Đức Minh”
3
Hệ thống hóa cơ
sở lý luận về kế
toán bán hàng và
xác định kết quả
bán hàng
Phân tích và đánh
giá thực trạng công
tác kế toán bán
hàng và xác định
kết quả bán hàng
tại công ty
Đề xuất một số giải
pháp nhằm hoàn thiện
công tác kế toán bán
hàng và xác định kết quả
bán hàng tại công ty
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu chung
Tìm hiểu thực trạng và đề
xuất một số giải pháp nhằm
hoàn thiện công tác kế toán
bán hàng và xác định kết
qủa bán hàng tại công ty


4
Phương pháp thu thập số liệu
Phương pháp phân tích số liệu
Phương pháp chuyên môn kế toán
2.Phương pháp nghiên cứu
5
3. Kết quả nghiên cứu
Vài nét cơ bản về công ty
o
Tên công ty: Công ty cổ phần sản xuất và dịch vụ thương mại
Đức Minh
o
Địa chỉ: 151 tổ 47, Phố Tô Hiệu, P.Nghĩa Đô, Q.Cầu Giấy, Hà Nội
o
Mã số thuế: 0105759274
o
Ngành nghề kinh doanh của công ty là: cung cấp các mặt hàng về
nguyên vật liệu xây dựng phục vụ cho các công trình và cung cấp
dịch vụ vận chuyển
o
Mặt hàng kinh doanh là:
Gạch lát nền
Gạch ốp tường
6
Chính sách kế toán áp dụng tại công ty
o
Công ty sử dụng hình thức kế toán Nhật ký chung để ghi nhận
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và có sử dụng công cụ excel để
tiến hành nhập liệu

o
Công ty áp dụng chế độ kế toán theo quyết định QĐ số 48 QĐ-
BTC
o
Niên độ kế toán theo năm: bắt đầu từ ngày 01/01/N đến
31/12/N
o
Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Bình quân cả kỳ dự trữ
o
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên
3. Kết quả nghiên cứu
7
2012 2013 2014
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
14000
TSDH
TSNH
năm
triệu đồng
Tình hình TS - NV của công ty
Biểu đồ 1
Tình hình biến động tài sản
Biểu đồ 2
Tình hình biến động nguồn vốn

2012 2013 2014
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
Nợ phải trả
Vốn CSH
năm
triệu đồng
8
Tình hình sản xuất kinh doanh
DT thuần LN thuần
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
14000
16000
2012
2013
2014
triệu đồng
9
Lĩnh vực hoạt

động của
công ty
Bán hàng
Bán buôn: bán
hàng cho các công
ty theo các hợp
đông thương mại
đã được ký kết
Bán lẻ: bán hàng
cho các cá nhân
hoặc hộ gia đình
Cung cấp dịch vụ
Nhận vận chuyển
đồ cho các công ty
hoặc các hộ gia
đình
3.2 Thực trạng công tác kế toán bán hàng và
xác định kết quả bán hàng tại công ty
10
Bán buôn

Các hợp đồng
thương mại sẽ
được ký kết

Kế toán lập
hóa đơn
GTGT, tiến
hành thu tiền
hoặc yêu cầu

khách hàng
ghi nhận nợ
và vào sổ sách
Bán lẻ

Phương thức
thanh toán chủ
yếu là tiền mặt
kế toán tiến
hành thu tiền

Viết hóa đơn
GTGT nếu
khách yêu
cầu, lập báo
cáo bán lẻ và
vào sổ sách
Cung cấp
dịch vụ

Viết hóa đơn
GTGT ngay
sau khi cung
cấp dịch vụ,
thu tiền và vào
sổ sách liên
quan
3.2 Thực trạng công tác kế toán bán hàng và
xác định kết quả bán hàng tại công ty
11

Kế toán xác định kết quả bán hàng tại công ty
Báo cáo bán lẻ mặt hàng gạch lát Prime 50x50
STT
Ngày
tháng
Tên KH
Gạch lát Prime 50x50

Số tiền tính
cả thuế
GTGT
ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
15/01 Chị Bình hộp 130 135.000 17.550.000 19.305.000
Cộng 130 17.550.000 19.305.000
Nguồn: Phòng tài chính kế toán
12
Kế toán xác định kết quả bán hàng tại công ty
SỔ CHI TIẾT DOANH THU
Tài khoản 5111
Mặt hàng: Gạch lát Prime 50x50
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
Số dư
Ghi
chú
Số hiệu
Ngày

tháng
Nợ
Có Nợ Có






0149270
07/01

BH cho CTCP đầu tư
Azcom
112


45.500.000
BL 14/1
Bán hàng cho khách lẻ
111

17.550.000




Kết chuyển xác định
KQKD
911

106.990.000

31/01 Cộng số phát sinh
106.990.000 106.990.000

Số dư cuối kỳ


ĐVT: Đồng
13
SỔ CHI TIẾT DOANH THU
Tài khoản 5113
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Kế toán xác định kết quả bán hàng tại công ty
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
Số dư
Ghi
chú
Số hiệu
Ngày
tháng
Nợ
Có Nợ Có







0149322
24/01

CT CP và XDTM
Phương Vinh
111


2.500.000




Kết chuyển xác định
KQKD
911
68.750.500

31/01 Cộng số phát sinh
68.750.500 68.750.500

Số dư cuối kỳ


ĐVT: Đồng
14
Kế toán xác định kết quả bán hàng tại công ty

SỔ CÁI
Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng
Tháng 01 năm 2015
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Nhật ký chung Số tiền
Số Ngày Trang
số
STT
dòng
Nợ Có
Số dư đầu năm
Số phát sinh trong tháng


0149270 07/01 BH cho CTCP đầu tư Azcom 112 45.500.000

0149310 15/01 BH cho khách lẻ 111 16.250.000

0149322 24/01 Doanh thu dịch vụ 111 2.500.000

PKT 31/01 K/C DT dịch vụ 911 68.750.500
PKT 31/01 K/C DT bán hàng 911 416.450.403
Cộng số phát sinh tháng 485.200.903 485.200.903

Số dư cuối tháng



Cộng lũy kế từ đầu quý
15
Kế toán xác định kết quả bán hàng tại công ty
SỔ CHI TIẾT
Tài khoản 632:
Mặt hàng: Gạch lát Prime 50x50
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh Số dư
Ghi
chú
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có Nợ Có
Số dư đầu kỳ

PX
325
07/01 BH cho CTCP đầu
tư Azcom
156 30.813.195

PX
332

15/01 BH cho khách lẻ 156 11.444.901

PKT 31/01 kết chuyển XĐKQ
KD
911 62.683.056
Cộng phát sinh 62.683.056 62.683.056
Số dư cuối kỳ
16
Kế toán xác định kết quả bán hàng tại công ty
BẢNG KÊ PHIẾU XUẤT KHO
Tháng 1 năm 2015
Chứng từ
13
Số
phiếu
xuất

Tên hàng hoá

Đơn
vị
tính

Mã hàng hoá

Số
lượng

Giá vốn


Doanh thu

Ngày Số hiệu Đơn giá Thành tiền Đơn giá Thành tiền
A B C D E F 1 2 3 4 5

07/01/15 0149270 4
gạch lát Prime
50x50 hộp GL Pr 50x50 350 88.038 30.813.195 130.000 45.500.000
…….
15/01/15 0149310
17

gạch lát Prime
50x50 hộp GL Pr 50x50 130 88.038 11.444.901 135.000 17.550.000
……
Cộng: 110.825.220 416.450.403
ĐVT: Đồng
17
Kế toán xác định kết quả bán hàng tại công ty
SỔ CÁI TK 632
Tháng 1 năm 2015
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Nhật ký chung Số tiền
Số Ngày
Trang
số

STT
dòng
Nợ Có
Số dư đầu năm
Số phát sinh trong tháng


0149270 07/01 BH cho CTCP đầu tư Azcom 156 30.813.195

0149310 15/01 BH cho khách lẻ 156 11.444.901

PKT 31/01 Tổng giá vốn hàng hóa 156 110.825.220
PKT 31/01 Tổng giá vốn dịch vụ 154 36.033.935
PKT 31/01 Kết chuyển xác định KQKD 911 146.859.155
Cộng số phát sinh tháng 146.859.155 146.859.155

Số dư cuối tháng


Cộng lũy kế từ đầu quý

18
Kế toán xác định kết quả bán hàng tại công ty
BẢNG BÁO CÁO XUẤT- NHẬP - TỒN
Tháng 1 năm 2015
ĐVT: Đồng
Mã hàng Tên hàng hóa
Đơn
vị
tính

Tồn kho đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn kho cuối kỳ
SL Thành tiền SL Thành tiền
Đơn giá
xuất kho
SL Thành tiền SL Thành tiền
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9
………
GL Pr
50x50
Gạch lát Prime
50x50
hộp 450 38.497.500 490 44.258.220 88.038 712 62.683.056 228 20.072.664
……….
Cộng: 110.825.220
19
Kế toán xác định kết quả bán hàng tại công ty
Báo cáo bán hàng tháng 1 năm 2015
Mã HH

Tên HH ĐVT SL
Doanh thu
G
T
D
T
Giá vốn LN gộp CPQLDN LN thuần Sổ đã thu
Số còn phải
thu
Bán buôn Bán lẻ Tổng DT
………

GL
Pr50x50
GL
Prime50x50
hộp 712 75.256.875 31.733.125 106.990.000 0 62.683.056 44.306.944 50.050.000 67.639.000
………
Tổng cộng 295.150.177 121.300.226 416.450.403 0 110.825.220 305.625.183 76.068.661 229.556.522 349.045.455 109.049.989
Nguồn: Phòng tài chính kế toán
ĐVT: Đồng
20
Kế toán xác định kết quả bán hàng tại công ty
Kế toán tổng hợp các số liệu cuối tháng từ sổ cái các tài
khoản: TK 511, TK 632, TK 642. Kết quả bán hàng trong
tháng 1 năm 2015 được thể hiện như sau:
STT Chỉ tiêu Số tiền(đồng)
1
Doanh thu bán hàng và CCDV 485.200.903
2
Các khoản giảm trừ doanh thu -
3
Doanh thu thuần 485.200.903
4
Giá vốn hàng bán 146.859.155
5
Lợi nhuận gộp 338.341.748
6
Chi phí quản lý kinh doanh 76.068.661
7
Lợi nhuận gộp 262.273.087
Báo cáo kết quả bán hàng tháng 1 năm 2015

21
Đánh giá thực trạng tại công ty

Ưu điểm:
+ Là doanh nghiệp thương mại nên kế toán theo hình
thức tập trung là hợp lý
+ Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên là phù hợp với đặc điểm kinh doanh và
sử dụng phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ để tính
giá, đơn giản và dễ làm
+ Hạch toán chi tiết tình hình biến động từng mặt
hàng, đảm bảo ghi chép đầy đủ các nghiệp vụ phát
sinh
22
Hạn chế và đề xuất một số giải pháp
Không phân bổ chi phí quản lý
cho từng mặt hàng cụ thể
Những chính sách khuyến mại,
giảm giá không cụ thể, chỉ phát
sinh theo thỏa thuận
Khối lượng hàng tồn kho lớn
Chi phí bán hàng và vận chuyển
hàng phát sinh lớn
Do đặc thù hàng hóa, bị tổn thất
trong quá trình vận chuyển
Xây dựng các hao hụt định mức
cho mỗi lần vận chuyển và tìm
cách hạn chế tổn thất
Mở thêm các tài khoản theo dõi
chi phí phát sinh đồng thời phân

bổ theo tỷ lệ hợp lý
Xây dựng các chính sách
khuyến mại, giảm giá phù hợp
với từng đối tượng
Lên các chiến lược kinh doanh
cụ thể để thúc đẩy quá trình bán
hàng
Có thể thành lập hệ thống kiểm
soát nội bộ để kiểm tra tính xác
thực của nghiệp vụ
Hạn chế Giải pháp
23
4. Kết luận
Dựa trên các cơ sở lý luận, đề tài đã tìm hiểu được
thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
trong tháng 1 năm 2015 tại công ty, từ đó chỉ ra những ưu
điểm, hạn chế cần khắc phục và đề xuất một số giải pháp.
Kiến
nghị

Đối với công ty:
- Mở rộng thị trường, phương thức bán hàng và đối tượng khách
hàng
- Chế độ đãi ngộ với khách hàng

Đối với nhân viên kế toán:
-
Thường xuyên cập nhật các chế độ kế toán,chính sách tài chính
mới
-

Tuân thủ đúng chế độ, chính sách, các quy định của Nhà nước
-
Nâng cao trình độ chuyên môn và tinh thần trách nhiệm làm việc
24
Cảm ơn thầy cô và các bạn đã lắng nghe!
25

×