KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
“NGHIÊN CỨU HOẠT ĐỢNG MUA HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ
TUẤN MINH”
GVHD: Th.s ĐÀO HỒNG VÂN
SVTH: HOÀNG THỊ XUYẾN
MSV: 561905
KẾT CẤU ĐỀ TÀI
I. ĐẶT VẤN ĐÊ
Đề tài nghiên cứu: Nghiên cứu hoạt động mua hàng tại
công ty TNHH đầu tư Tuấn Minh
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
II: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG
CƠ SỞ THỰC TIỄN
III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. GIỚI THIỆU CHUNG VÊ CÔNG TY
Giới thiệu chung
Tên giao dịch: công ty TNHH đầu tư Tuấn Minh
Địa chỉ: số 10, ngõ 22 Hàng Vôi, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Mã số thuế: 0103390249
Tổng số lao động: 49 người
Loại hình kinh doanh: sản xuất, thương mại, dịch vu
Ngành nghề kinh doanh chủ yếu
Xuất khẩu hàng nông sản
Sản xuất và bán buôn Hương các loại
Sản phẩm chính: hương 8”, hương 9”, hoa hồi, quế chẻ, quế ép,…
sơ đồ bộ máy tổ chức quản lí của công ty tnhh đầu tư tuấn minh
BẢNG: MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐẠT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TUẤN MINH GIAI
ĐOẠN 2012- 2014
Chỉ tiêu
ĐVT
2012
2013
2014
So sánh
13/12
14/13
1. Tổng số LĐ
Người
20
38
49
190
128,95
- Nư
Người
12
26
36
216,67
138,46
- Nam
Người
8
12
13
150
108,33
2. Tổng TS
Tr.đ
23.773
31.626
44.697
133,03
141,33
- TSNH
Tr.đ
22.661
30.042
42.286
132,57
140,76
- TSDH
Tr.đ
1.112
1.584
2.411
142,47
152,22
3. Tổng NV
Tr.đ
23.773
31.626
44.697
133,03
141,33
-NPT
Tr.đ
14.657
21.665
29.991
147,82
138,43
-NVCSH
Tr.đ
9.116
9.960
14.707
109,26
147,66
4. Tổng DT
Tr.đ
108.303
227.825
650.876
210,36
285,69
5. LN TT
Tr.đ
1.441
2.571
8.899
178,39
346,16
2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG
TẠI CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TUẤN MINH
B1: XÁC ĐỊNH NHU CẦU MUA HÀNG
Có nhu cầu → BPSX lập phiếu và tổng hợp nhu cầu mua hàng → Ban giám đốc → Tiến hành lựa chọn NCC
Bảng: Nhu cầu mua một số mặt hàng chính của công ty giai đoạn 2012 - 2014
Mặt hàng
Năm 2012
SL (tấn)
Gía cả TB
Năm 2013
SL (tấn)
(trđ/tấn)
Gía cả TB
Năm 2014
SL (tấn)
So sánh
13/12
(trđ/tấn)
(trđ/tấn)
Gía cả TB
14/13 (+/-)
(+/-)
Hương 8”
6.040
17,4
6.230
17,7
6.500
18,0
190
270
Hương 9”
6.250
17,0
6.600
17,5
6.150
17,8
350
(450)
Hồi
3.270
47,8
3.590
48,0
4.000
48,2
320
410
Quế
7.132
22,5
7.012
23,2
7.337
23,75
(120)
325
B2: TÌM VÀ LỰA CHỌN NHÀ CUNG CẤP
Tiêu chuẩn lựa chọn NCC
Quy trình lựa chọn NCC
B1: thu thập thông tin
B2: lấy thông tin trực tiếp
B3: chọn lựa và phê duyệt
Bảng: Bảng danh sách mợt sớ NCC chính của cơng ty TNHH đầu tư T́n Minh
Mặt hàng chính
Q́, hời
NCC (Danh sách kho hàng)
Địa chỉ NCC
Đông Anh, Hà Nội
Kho anh Vinh Thành (CT Tiến Thành)
Đan Phượng, Hà Nội
NCC Lăng Văn Minh
Lạng Sơn
Kho anh Dương (CT Thanh Anh)
Hương
Kho chị Năm (CT Sơn Hải)
Tiên Lữ, Hưng Yên
Kho Nhiên Thịnh
Mỹ Hào, Hưng Yên
Kho chú Ân Tứ
Tứ Kì, Hải Dương
Kho chị Chùy
Đan Phượng, Hà Nội
B3: THƯƠNG LƯỢNG VÀ ĐẶT HÀNG
Thương lượng hợp đồng
Ai: Phó giám đớc hoặc Giám đớc
Hợp đờng: thơng qua đàm phán, thương lượng
Cơ sở xác định giá cả: gía cả thị trường và của các NCC có liên quan?...
NCC đồng ý với điều kiện đưa ra: soạn thảo hợp đồng?
NCC không đồng ý: tiến hành thăm dò ý kiến và đưa ra điều kiện cả hai bên chấp nhận được
Đặt hàng
DN gửi đơn đặt hàng và sắp xếp lịch giao nhận
Giám đốc hay phó giám đớc trực tiếp theo dõi lịch giao nhận
THƯƠNG LƯỢNG VÀ ĐẶT HÀNG
Biểu đồ cơ cấu mặt hàng Quế
Biểu đồ cơ cấu mặt hàng Hương 9” của một sớ NCC chính năm
của mợt sớ NCC chính năm 2014
2014
Năm 2014
Năm 2014
NCC khác; 12%
CT Sơn Hải; 0.4
CT Tiến Thành; 0.22
CT Phú Cường; 0.27
NCC khác; 11%
Kho chị Thủy; 0.26
Kho Khải Hoàn; 44%
Kho Nhiên Thịnh; 20%
THƯƠNG LƯỢNG VÀ ĐẶT HÀNG
Biểu đồ cơ cấu mặt hàng Hương 8” của mợt sớ NCC chính năm
Biểu đồ cơ cấu mặt hàng Hồi
2014
của mợt sớ NCC chính năm 2014
Năm 2014
Năm 2014
NCC khác; 15%
Kho chú Ân Tứ; 0.29
Kho anh Huynh; 0.24
Kho chị Chùy; 0.33
NCC khác; 14%
CT Phú Cường; 28%
CT Tiến Thành; 30%
Lăng Văn Minh; 29%
B4: THEO DÕI VÀ THỰC HIỆN GIAO HÀNG
Thực hiện kế hoạch mua hàng
Giám đớc hoặc phó giám đớc: Theo dõi số lượng, giá cả,…
trên hợp đồng mua bán
Đặt hàng thành công, chờ thời gian giao nhận
Duyệt giá; kiểm tra; bảo quản,…
Chênh lệch: thông báo ngay cho NCC để bổ sung, xử
Khơng chênh lệch:
lí
Chờ nhập kho
B5: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ MUA HÀNG
Kiểm tra HH, NVL: thủ kho hay người cuối cùng sử dung
Phương thức đánh giá: máy kiểm tra độ ẩm, công cu đo cần thiết, quan sát màu sắc, thông qua hương vị, mùi đặc trưng của sản phẩm,…
Tiêu chuẩn khi đánh giá:
Một số mặt hàng chính cần những tiêu chí sau thì đạt chuẩn:
Mặt hàng
Độ ẩm
Đường kính
Hương thơm
Tỉ lệ vụn max
2 – 2,5 cm
Mùi hoa hồi đặc trưng
3–5%
max
Hồi
13%
Mặt hàng
Màu sắc
Mùi vi
Trạng thái
Quế bột
Vàng đậm
Mùi hơi hắc, ngái, vị hơi
Mịn; khô tơi; không ẩm mốc,
đắng
vón cục hay mùi la
Mặt hàng
Độ ẩm max
Độ dài (cm)
Độ dày (mm)
Độ rộng (cm)
Màu sắc
Quế che
13,5%
30 – 45
0,8 – 1,4
1,5 – 2
Không đen lòng, không ẩm mốc, màu tự nhiên,
hàng vụ mới, vỏ mỏng
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ MUA HÀNG
Mặt hàng
Thịt hương
Chân hương
Màu sắc
Độ ẩm
Hương 9”
7”
2”
Màu trắng/ màu vàng/ màu đỏ cơ bản
35 – 40%
6”
2”
Màu trắng/ màu vàng/ màu đỏ cơ bản
25 – 32%
không mùi
Hương 8”
không mùi
TH đạt yêu cầu: hàng mua về đáp ứng được các tiêu chí trên thì cho phép HH, NVL nhập kho thông qua tính toán, xem xét, lưu trữ
HH, NVL theo đúng thủ tuc HTK,….
TH không đạt yêu cầu:
Mức độ nhẹ: chất lượng tốt nhưng số lượng <=100 kg thì DN báo cho NCC bổ sung lượng thiếu hut vào đơn hàng sau, > 100 kg
thì phải đền bù ngay sau khi DN thông báo
Chất lượng: đạt từ 70% trở lên: yêu cầu NCC đền bù ngay số lượng thiếu
Chất lượng: đạt <50%: NCC vi phạm hợp đồng?
3. ƯU ĐIỂM CỦA HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG
TẠI CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TUẤN MINH
HẠN CHẾ VÀ CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN
HẠN CHẾ
GIẢI PHÁP
Tính chất mùa vu ảnh hưởng tới việc thu mua; cách thức lựa chọn
Tìm nhiều ng̀n cung ứng; có chính sách thâm nhập và mở rộng
NCC
thị trường
Mua hàng bằng nhiều phương thức; địi hỏi trình đợ chun mơn cao;
Hạn chế các phương thức gây bất lợi nhằm giảm thiểu chi phí: mua
tăng chi phí
hàng, bảo quản, dự trữ; …
Nhiều đối thủ cạnh tranh trên thị trường, giá bị đẩy lên cao, mất đi các
Tổ chức tốt khâu sản xuất và tiêu dùng: giảm thiểu các loại chi phí
NCC tốt
liên quan nhằm tăng năng lực cạnh tranh; duy trì tốt các mối quan
hệ
Chưa xây dựng kế hoạch mua hàng hợp lí do áp dung nhiều phương
Xác định đúng nhu cầu tiêu thu để lập kế hoạch và có quyết định
thức mua hàng, hạn chế về nhân lực và thời gian tính toán
mua hàng hợp lí, kịp thời
Quá trình mua sắm, vận chuyển chưa được quan tâm đúng mức
Tăng cường công tác quản lí
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
KẾT LUẬN
KIẾN NGHI
1. Tổ chức tốt hoạt động mua hàng, mua NVL gắn liền với phương
I. Đới với cơ quan NN: cần có những chính sách khuyến khích, động
thức thanh toán, đưa lại hiệu quả cao hơn.
viên, tạo ĐK cho DN phát triển bền vững
2. Công ty cần đưa ra các chính sách, biện pháp sử dung HH, NVL
1. Xây dựng nền chính trị hòa bình, ổn định, thu hút các NĐT, DN
hiệu quả hơn nữa; đảm bảo các nguồn cung lâu dài, ổn định; duy trì
nước ngoài vào VN. Xây dựng hệ thống GTVT, TTLL; cơ sở hạ tầng
và tạo dựng các mối quan hệ tốt
hiện đại, thuận tiện hơn
3. Tăng cường công tác quản lí, đờng bợ giữa các phịng ban, bợ phận
II. Đối với DN: Cần xây dựng riêng bộ phận vật tư chuyên về thu
với nhau
mua HH
4. Công ty đưa ra các biện pháp tích cực hơn nữa nhằm nâng cao hiệu
1. Cần lập kế hoạch mua hàng, sử dung, dự trữ hợp lí. Xây dựng kho
quả hoạt động mua hàng
tàng, bến bãi đủ tiêu chuẩn
2. Cần có tăng lương, khen thưởng kịp thời, có chính sách khún
khích, đợng viên CBCNV
Em xin cảm ơn thầy cô đã lắng nghe !
Em xin cảm ơn thầy cô và các ban đã lắng
nghe !