MC LC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
DANH MC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MC CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
MỞ ĐẦU 9
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC KHI NGƢỜI SỬ
DNG ĐẤT THỰC HIỆN CÁC QUYỀN THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI 5
1.1Nghiên cứu cơ sở lý luận về công chứng, chứng thực. 5
1.1.1.Khái niệm công chứng, chứng thực 8
1.1.2.Nguyên tắc, yêu cầu thực hiện công chứng, chứng thực. 9
1.1.2.1. Nguyên tắc: 9
1.1.2.2. Yêu cầu: 9
1.1.3. Văn bản công chứng và giá trị pháp lý của văn bản công chứng. 14
1.2 Quyền và nghĩa vụ chung của người sử dụng đất. 15
1.2.1 Khái niệm người sử dụng đất. 15
1.2.2 Quyền chung người sử dụng đất. 16
1.2.3. Quy định về điều kiện thực hiện các quyền của người sử dụng đất 18
1.3 Các quy định của pháp luật về công tác công chứng, chứng thực các giao dịch liên quan đến nhà ở
và quyền sử dụng đất. 19
1.3.1 Tổng quan về thủ tục hành chính liên quan đến đất đai 19
1.3.1.1. Tổng hợp các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành liên quan đến công chứng, chứng thực.
19
1.3.1.2. Các nội dung cần công chứng, chứng thực theo quy định khi người sử dụng đât thực hiện
quyền theo quy định của pháp luật. 21
1.3.2 Thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng giao dịch về bất động sản 22
1.3.3 Quy định của pháp luật về thủ tục công chứng các hợp đồng có liên quan đến quyền sử dụng
đất. 23
1.3.3.1. Thủ tục chung về công chứng hợp đồng, giao dịch 23
1.3.3.2.Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản, di chúc, văn bản thỏa thuận phân chia
di sản, văn bản khai nhận di sản, văn bản từ chối nhận di sản, nhận lưu giữ di chúc 24
1.4. Nhâ
̣
n xe
́
t thư
̣
c tra
̣
ng viê
̣
c công chư
́
ng, chư
́
ng thư
̣
c khi ngươ
̀
i sư
̉
du
̣
ng đâ
́
t thư
̣
c hiê
̣
n quyê
̀
n theo quy
đi
̣
nh cu
̉
a pha
́
p luâ
̣
t. 28
1.4.1. Thực trạng tổ chức thực hiện việc công chứng, chứng thực khi người sử dụng đất thực hiện
quyền theo quy định pháp luật đất đai 28
1.4.1.1 Về công chứng 28
1.4.1.2. Về chứng thực 31
1.4.2. Thực trạng về áp dụng pháp luật về công chứng, chứng thực khi người sử dụng đất thực hiện
quyền theo quy định pháp luật đất đai 32
1.4.2.1. Quy định về quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất 32
1.4.2.2. Quy định về quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất là tổ chức trong nước 34
CHƢƠNG II: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC CÁC GIAO
DỊCH VỀ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA, THÀNH PHỐ HÀ NỘI 36
2.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và quản lý đất đai trên địa bàn quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
36
2.1.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội quận Đống Đa. 36
2.1.2 Công tác quản lý đất đai trên địa bàn quận Đống Đa. 37
2.1.2.1. Sử dụng đất đai 37
2.1.2.2. Quản lý đất đai. 38
2.2 Đánh giá thực trạng công tác công chứng, chứng thực khi người sử dụng đất thực hiện các quyền
theo quy định trên địa bàn quận Đống Đa 46
2.3 Phân tích những tồn tại và nguyên nhân. 51
2.3.1Tác động tích cực của công chứng, chứng thực đến đời sống nhân dân 51
2.3.2 Những mặt tồn tại 52
2.3.2 Nguyên nhân 59
CHƢƠNG III: ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC CÔNG CHỨNG,
CHỨNG THỰC KHI THỰC HIỆN CÁC GIAO DỊCH VỀ ĐẤT ĐAI 60
3.1 Về cơ chế chính sách. 60
3.2 Về thủ tục hành chính liên quan đến đất đai. 62
3.3Đào tạo, bổi dưỡng trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho các công chứng viên 63
3.3 Một số giải pháp khác. 64
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 68
TÀI LIỆU THAM KHẢO 73
PH LC 75
DANH MC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Bng sn
CBCNVC
CMND
Chng minh nhân dân
GCN
Giy chng nhn
Quyn s dt
QSHNO
Quyn s hu nhà
TNMT
ng
UBND
y ban nhân dân
VPCC
ng
DANH MC CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
Bng 2.1. Bu s dt qu
Bng 2.2. Bng tng hp kt qu cp GCN cho h nh, cá nhân và t
cha bàn qu
Bng 2.3: Bng tng hp h a bàn qun
Bng 2.4: Bng tng hp s v khiu ni, t cáo các vi phm trong vic
qun lý và s d
Bng 2.5: Bng tng hp các hp ng giao dch v quyn s dt ti
ng
n quyn s dt
MỞ ĐẦU
n quý giá, tài nguyên ln nht ca mi quu sn
xuc bic bi u cng s
b kinh ti, quc phòng và an ninh ca mi
quc gia.
Vic s hi din cho nhân dân
qun lý và trao quyn s dt cho nhân dân.
Hin nay trong xu th hi nhp vi nn kinh t th gii, c c
hin công nghip hóa, hic, thì s ng ca nn kinh t c
ta không ch dn s bùng n v ng mnh m n các hot
ng kinh t xã hi. Cùng vi s phát trin mnh m ca nn kinh t, th ng giao
dch bng sn theo, ch yu là giao dt.
nh tu 119 Ngh nh s -CP ngày 29 tháng 10
thi hành Lui s dt thc hin các quyn các
quyn chuyi, chuyng, cho thuê, cho thuê li, tha k, tng cho quyn
s dt, th chp, bo lãnh, góp vn bng quyn s dt phi có chng
nhn ca công chc hoc chng thc ca ng,
th trn. Tu 2 Ngh nh s -a
Chính ph si khou 119 Ngh nh s -nh Hp
ng hoc giy t i s dt thc hin các quyn chuyi, chuyn
ng, cho thuê, cho thuê li, tha k, tng cho quyn s dt, th chp, bo
lãnh, góp vn bng quyn s dt phi có chng nhn ca công chc
hoc chng thc ca ng, th trn hoc xác nhn ca Ban
qun lý khu công nghip, khu kinh t, khu công ngh nh trên nhm
bm s cht ch trong hong qung thi tu kin thun
li s dt trong quá trình thc hin các quyn ca mình theo quy
nh ca pháp lut.
Tuy nhiên, thc tin thc hi nh này còn nhing mc, bt
cc qun lý các bing v n ti nhng k h
dn các vi phm pháp lut, gây nên tình trng tranh chp, khiu kin phc tp,
2
c th
1. Hing thc hin chng thc c v
ni dung và hình th công chng v ni dung, do không qun lý h a
ng phi liên h vn
s dt xác nhn tính pháp lý ca giy t quyn s dt, quyn s hu tài
sn. Vic làm này dn vic mt nhiu thi gian cho c
p công vic vn s dt (thc cht là
công chng chng thc li nn s d
a, khi làm th ti kim tra
h u kin giao dch thì mi chnh lý bic.
Thc t mt s chc công chng ch vào giy chng nhn (giy chng
nhn quyn s dt; giy chng nhn quyn s hu nhà và quyn s dt
; giy chng nhn quyn s hu công trình; giy chng nhn quyn s dt,
quyn s hu nhà và tài sn khác gn lin vi có nhu cu công
chng n thc hin công chng, n mt s ng hp
công chng sai do gi mo giy t không phát hic.
2. Ma vic công chng là giúp cho bên nhn chuyn quyn hoc
nhn th chp kim tra tính hp pháp ca giy t v quyn s dt, quyn s
hu tài sn gn lin vt. Trên thc t có nhing hp, nhng hp
tha k, tng cho quyn s dt bên nhn quyn và bên chuyn quyu rõ
quyn s dt và quyn s hu tài sn ca bên chuyn quyn là hp pháp thì
i nhn quyn s hu tài s không cn vic kim tra, chng thc ca
ng.
3. Pháp lut v nhà u 64 ca Ngh nh s 71/2010/ N-nh
thm chuyn quyn s hu nhà c tính t ngày hng giao dc
công chnh này dn tình trng nhing hi dân sau khi
công chng h ng, dn
c không quc tình hình s dt do không cp nhc
ng thi gây thc thu thu nhp cá
nhân và l c b v t
3
4. Thc trng vic chng nhn, chng thc các hng, giy t có liên quan
i s dt thc hin các quy h thng các h
liu quc bit là vic chng nhn c chc công
chng) ch mang tính hình thm yu t nm
tính cht ch v mt pháp lut trong hong công chn v
ci s dt là phi thc hing v
qun lý. Tình trng này mt mt làm cho vic quc v các bit
c thc hi; mt khác d làm ny sinh các vi phm c ý hoc
không c ý ca i s dt khi thc hin các quynh ca pháp
lut.
Xut phát t nhn thc hi Đánh giá thực
trạng công tác công chứng, chứng thực các giao dịch về đất đai trên địa bàn quận
Đống Đa, thành phố Hà Nội
Mục tiêu nghiên cứu.
- khoa hc ca hong công chng, chng thi s
dt thc hin các quyn theo pháp lu
- xut mt s gii pháp nhm si, b sung và hoàn thinh
ca pháp lun vic chng nhn, chng thc các hng, các
giy t i s dt thc hin các quynh ca pháp lut hin
hành, bm thc hin qun lý bic cht ch, hn ch các vi
phm pháp lut, bm quyn và li ích hp pháp ci s dt, hn ch
các tranh chp, khiu ni phát sinh t các hong công chng, chng thc.
Nội dung nghiên cứu
- Nghiên cnh ca pháp lun vic công chng,
chng thi s dt thc hin các quyn s dt.
- Nghiên c c trng v công chng, chng thc ta bàn
nghiên cu.
4
- xung hoàn thinh v công chng, chng thi
s dt thc hin các quynh ca pháp lu
Phƣơng pháp nghiên cứu.
- u tra, thu thp tài liu, s liu: s d thu thp thông
u v hong giao dch nhà , quyn s dt trong th ng bt
ng sn.
- ng h c trng công tác
công chng, chng thc v giao dn nhà , quyn s d
xut mt s gii pháp có tính khoa hc và phù hp vi thc tin, góp phn hoàn
thin vin hóa th tt.
5
CHƢƠNG I
TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC KHI
NGƢỜI SỬ DNG ĐẤT THỰC HIỆN CÁC QUYỀN THEO QUY ĐỊNH CỦA
PHÁP LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI
1.1 Nghiên cứu cơ sở lý luận về công chứng, chứng thực.
a. T chc công chng i muc hình thành
ng rt thun li là s phát trin ca nn kinh t th ng
xã hi ch c ta. Nn kinh t th ng vng phc v va là
u kin phát trin ca thit ch công chng.
Tuy nhiên, trong quá trình phát trin, công chc l nhng
hn ch, bt cp v mt t chc và hong làm n các hong giao
, kinh t xã hi, hn ch s phát trin ca nn kinh t th
s hi nhp ca nn kinh t th gii, hn ch hiu qu qun lý cc (Trn
Th Thy, Nguy c Hin, Chuyên
đề công chứng, chứng thực) . C th
- Mt là, trong nhn thc v lý lunh ca pháp lut còn
có s ln ln gia ho ng công chng ca Phòng công chng vi ho ng
chng thc cn.
- Hai là, v mô hình t chc công chng cc ta, hin nay c t chc
theo mô hình công chc: Phòng công chc, do nhà
c thành lp, công chng viên là công ch c, ho ng ca Phòng
công chc bao cp. Mô hình này ch còn tn ti nhng
c xã hi ch c, Ba Lan,
n sang mô hình công chm ca
h công chng này là: công chc (B
nhii là công ch ngân sách
ng là nhc th dân sông phi là nhng
c th
- Ba là, v giá tr pháp lý cn công ch rt quan trng
quynh lý do tn ti ca thit ch công chi sng xã hi. Ngh nh
-nh Văn bản công chứng, văn bản chứng thực có giá trị
Formatted: Indent: First line: 0"
Formatted: Font: Bold, Italic
Formatted: Font: Bold, Italic, English
(United States)
6
chứng cứ, trừ trường hợp thực hiện không đúng thẩm quyền hoặc không tuân theo
quy định tại Nghị định này hoặc bị tòa án tuyên bố là vô hiệu. Hợp đồng đã được
công chứng, chứng thực có giá trị thi hành đối với các bên giao kết; trong trường
hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện nghĩa vụ của mình, thì bên kia có yêu cầu cơ
quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật”. Tuy nhiên
trên thc tnh này ca Ngh nh -
t chc và cá nhân nhn th. Mnh nói trên ch
cp ngh nh nng b n quy phm pháp lut khác có hiu lc pháp
ng hp gây thit hi cho các bên trong hng,
giao dch.
Vì vy, vic hoàn thin th ch v công chng thông qua vic ban hành Lut
công chng, mn quy phm pháp lut có hiu lu chnh
cách toàn ding b c công ch
nhu cu cn thit. Ngày
29/11/2006, ti k hp th 10, Quc hc Cng hòa xã hi ch t Nam
t công chng. Lut công chng có hiu lc thi hành t ngày
1/7/2007.
m mi ca Lut công chng so vi các ngh a Chính ph
ch nh các v v công chnh các v v chng thc.
Bi công chng và chng thc là 2 loi hong khác nhau v tính cht ca hành
ng.
- Công chng là hong mang tính cht dch v ng ca hot
ng công chng là các hng, giao dch dân v dân s, kinh tng mi
- ng chng thc là hành vi mang tính cht hành chính ca
ng ca ho ng chng thc là các
giy t, tài liu.
Vic tách bit công chng và chng thy vng yêu cu ci
cách hành chính (không ln ln chn vi
cha t chc s nghip, dch vng thi u ki chuyn t
chc công chng sang ch dch v công.
7
b. Sau khi Q
-
8
1.1.1. Khái niệm công chứng, chứng thực
*
Công chứng là việc công chứng viên chứng nhận tính xác thực, tính hợp pháp
của hợp đồng, giao dịch khác (sau đây gọi là hợp đồng, giao dịch) bằng văn bản mà
theo quy định của pháp luật phải công chứng hoặc cá nhân, tổ chức tự nguyện yêu
cầu công chứng.
Một là,
Hai là,
Ba là
* : Chứng thực là việc cơ quan nhà nước có thẩm
quyền căn cứ vào bản chính để chứng thực bản sao là đúng với bản chính hoặc
9
chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản là chữ ký của người đã yêu cầu chứng
thực.
-CP).
1.1.2. Nguyên tắc, yêu cầu thực hiện công chứng, chứng thực.
1.1.2.1. Nguyên tắc:
-CP ngày 08/12/2000
-
i thc hin công chng, chng thc phi gi bí mt v ni dung công
chng, chng thc và nh n vic công chng, chng
thc, tr mt s ng hnh ca Chính ph.
1.1.2.2. Yêu cầu:
* Yêu cầu công chứng, chứng thực đúng thẩm quyền cho phép
c có thm quyn công chng, chng thc c bao
gm: Phòng Công chng; y ban nhân dân cp huyn; y ban nhân dân cp xã.
ng, th trn có quyn:
- Chng thc di chúc.
- Chng thn t chi nhn di sn.
- Chng thn phân chia tài sn tha k là quyn s dt, tài sn
gn lin vt.
10
- Chng thn nhn tài sn tha k là quyn s dt, tài sn gn
lin vt.
- Chng thc y quyn:
+ Chng thn (hng) y quyn v quyn s dt, quyn s
dt và tài sn gn lin vt (không phi là nhà ) mà bên có quyn s dng
t, tài sn gn lin vt là h c.
+ Chng thc Giy y quyn np h n thay Giy chng nhn ca
ngh cp Giy chng nhn quyn s hu nhà và Giy chng nhn quyn
s dt.
+ Chng thn y quyn thc hin vic khiu ni.
- Chng thc hng, giao dch v bng sn (không phi là nhà ) mà
bên có quyn s dt, tài sn gn lin vt là h c:
+ Hng chuyi quyn s dt nông nghip ca h
nhân.
+ H ng chuy ng quyn s d t; h ng chuy ng
quyn s dt và tài sn gn lin vt (không phi là nhà ).
+ Hng mua bán tài sn tài sn gn lin vt (không phi là nhà ).
+ Hng tng cho quyn s dt; hng tng cho quyn s dt
và tài sn gn lin vt (không phi là nhà ); hp ng tng cho tài sn gn lin
vt (không phi là nhà ).
+ Hng thuê, thuê li quyn s dt; hng thuê, thuê li quyn s
dt và tài sn gn lin vt (không phi nhà ); hng thuê tài sn gn
lin vt (không phi nhà ).
+ Hng th chp quyn s dt; hng th chp quyn s dt
và tài sn gn lin vt (không phi nhà ); hng th chp tài sn gn lin vi
t (không phi nhà ).
+. Hng góp vn bng quyn s dt; hng góp vn bng quyn
s dt và tài sn gn lin vt (không phi nhà ); hng góp vn bng
tài sn gn lin vt (không phi nhà ).
+ Hng, giao dnh pháp lut.
11
c có thm quyn công chng i
dinNgo ca Cng hoà Xã hi ch t Nam c
ngoài i din Vit Nam c ngoài).
* Người thực hiện công chứng, chứng thực
Phòng
Ti i thc hin chng thc là Ch tch, Phó Ch tch y
ng, th trc giao thc hin vic chng thc.
Khi chng thi thc hin chng thc phm bo mt s nguyên tc
n sau:
- Thc hin vic chng thm quyn.
- T chi chng thng hp sau:
+ Bit hoc phi bit yêu cu chng thc hoc ni dung chng thc là trái pháp
luc xã hi.
+ Vic chng thn tài sn, li ích ca bn thân mình hoc nhng
i thân thích (v, chng; cha, m ; cha, m v hoc cha, m chng; cha, m
, con nuôi, con dâu, con r; ông, bà ni; ông, bà ngoi; anh ch em rut,
anh ch em v hoc chng; anh ch em nuôi; cháu là con ca con trai, con gái, con
nuôi).
+ Vic không thuc thm quyn chng thc c
n yêu cu tm dng vic chng thc c c có
thm quyn.
+ Vic liên quan yêu cu chng thp.
ng hnh ca pháp lut.
ng hp t chi chng thi thc hin chng thc phi gii
i yêu cu chng thc. Nu vic chng thc không thuc
thm quyn cng dn h m quyn.
- Yêu ci chng thc xu các giy t cn thit cho vic thc
hin chng thc. Tip nhn, kim tra các giy t i yêu cu chng thc xut
trình.
12
- Cung cp phiu hn khi h i vng hp không gii quyt h
ng di yêu cu chng thc v th tc, thành phn h
u yêu cu b sung h i vng hp h .
- Gii thích rõ ràng, khách quan, chính i có yêu cu chng thc
các quy ca h n, giy t yêu cu chng thc.
- Phi tht s trung thc, khách quan, chính xác, chu trách nhic pháp
lut v vic chng thc.
- Gi bí mt v ni dung chng thc và nhn vic
chng thc, tr ng hc có thm quyn yêu cu bn.
- ngh c, t chc có liên quan cung cp thông tin cn thit
cho vic thc hin chng thc; yêu cnh hon
khi thy cn thit.
-
-CP ngày 02 th
* Yêu cầu đối vơ
́
i ngươ
̀
i yêu cầu công chư
́
ng, chư
́
ng thư
̣
c:
,
,
;
,
,
,
, ,
.
- i yêu cu chng thc có th là cá nhân, t chc ca Vic
ngoài:
+ Nu là cá nhân, thì phc hành vi dân s phù hnh
ca pháp lut.
+ Nu là t chi yêu cu chng thc phi din theo
pháp lut hoi din theo y quyn ca t ch
- i yêu cu chng thc có quyn yêu c c có thm
quyn chng thc thc hin yêu cu chng thc hp pháp cng
hp b t chi, thì có quyn khiu nnh.
13
- i yêu cu chng thc phi xu các giy t cn thit liên quan
n vic chng thc và phi chu trách nhim v tính hp pháp ca giy t
np bn sai yêu cu công chng phi xut trình b i chiu.
ng hp yêu cu chng thc hng, giao di yêu cu chng
thc còn phi bm s trung thc ca mình trong vic giao kt hng, xác lp
giao dc la di.
- i yêu cu chng thc có th t son tho hng (Ni dung và hình
thc ca hng phi phù hp vnh ca pháp lut) ho ngh i
thc hin chng thc son tho hng.
* Yêu cầu đối vơ
́
i ngươ
̀
i la
̀
m chư
́
ng
hành vi
ng hp pháp lunh vic chng thc phi làm chng
hong hp pháp lunh phi làm ch
i yêu cu chng thc, không nghe, không ký hom ch
c, thì phi làm chng.
i làm ch i yêu cu chng thc ch nh; nu h không ch
c hong hp khn ci thc hin chng thc ch nh
i làm chng.
i làm chng ph u kin sau:
- T 18 tui tr lên, không phi b mt hoc hn ch ng lc hành
vi dân s.
- Không có quyn, li ích ho v tài sn vic chng
thc.
* Yêu cầu sử dụng chữ viết và ngôn ngữ:
- Ch vit và ngôn ng s dng trong hong chng thc ti y ban nhân
ng, th trn là ting Vit.
14
- Ch vin chng thi vi hng, giao dch phi d c,
c th hin bng loi mc bn trên giy có chng, b lâu dài.
Ch vit có th là ch vic
vit tt hoc vit bng ký hic vit xen dòng, vic
trng, tr xung hp có sa cha hoc vii
thc hin chng thc ghi bên lu vào ch sa hoc vi
* Yêu cầu lưu trữ hồ sơ:
c hin công chng, chng thc phi ghi s h
nh ca pháp lut.
1.1.3. Cơ sở pháp lý của văn bản công chứng.
858/QLTP ngày 15-10-
-02-
-5--CP ngày 08-
12-
-
“Hợp đồng, giao dịch bằng văn bản đã được công chứng theo quy định của
Luật này gọi là văn bản công chứng.
Văn bản công chứng bao gồm các nội dung sau đây:
- Hợp đồng, giao dịch;
- Lời chứng của công chứng viên.
Văn bản công chứng có hiệu lực kể từ ngày được công chứng viên ký và có
đóng dấu của tổ chức hành nghề công chứng.”
15
“1. Văn bản công chứng có hiệu lực thi hành đối với các bên liên quan; trong
trường hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện nghĩa vụ của mình thì bên kia có quyền
yêu cầu toà án giải quyết theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp các bên tham
gia hợp đồng, giao dịch có thoả thuận khác.
2. Văn bản công chứng có giá trị chứng cứ; những tình tiết, sự kiện trong văn
bản công chứng không phải chứng minh, trừ trường hợp bị toà án tuyên bố là vô
hiệu”.
1.2 Quyền và nghĩa vụ chung của ngƣời sử dụng đất.
1.2.1 NKhái niệm người sử dụng đất.
i s dnh tu 9, Lui và b
m:
- Các t chc bao gc, t chc chính tr, t chc
chính tr - xã hi, t chc chính tr xã hi ngh nghip, t chc xã hi, t chc xã
hi ngh nghip, t chc kinh t, t chc kinh t xã hi, t chc s nghip công,
chnh ca chính ph c nhà
t hoc công nhn quyn s dt, t chc kinh t nhn
chuyng quyn s dt;
- H t hoc
công nhn quyn s dt, nhn chuyn quyn s dt;
- Cm ci Vit Nam sinh sa
bàn thôn, làng, p, b có cùng
phong tc tp quán hoc có chung dòng h t hoc công nhn
quyn s dt;
- tôn giáo gm chùa, nhà th, thánh thng, tu ving
o riêng ca tôn giáo, tr s ca t ch ca tôn giáo
c công nhn quyn s dt hot;
- T chc ngoài có chi giao g i din ngoi
lãnh si din khác cc ngoài có chi
16
c Chính ph Vit Nam tha nhi din ca t chc Liên hp
quc t chc liên chính phi din ca t chc liên chính
ph c Vit Nam cho t;
- i Vi c ngoài v t
ng khoa hng xuyên hoc sng nh ti Vic Vit
c mua nhà gn vi quyn s dt ;
- T chc ngoàt Nam theo pháp lut v
c Vit.
1.2.2 Quyền chung người sử dụng đất.
nh tu 105 Lui, b
i s dt có các quyn chung sau:
1. c cp Giy chng nhn quyn s dt, quyn s hu nhà và tài
sn khác gn lin vt;
2. ng thành qu ng, kt qu t;
3. ng các li ích do công trình cc v bo v, ci tt nông
nghip;
4. ng d trong vic ci to, bi b t nông
nghip;
5. c bo h khi b i khác xâm phn quyn s dng
t hp pháp ca mình;
6. Khiu ni, t cáo, khi kin v nhng hành vi vi phm quyn s dt
hp pháp ca mình và nhng hành vi khác vi phm pháp lut v
Thc t, trong ch s hu toàn dân v Vit Nam, t Lut
u tiên- n Lut n hành- quyn
s hu v i s dt tip cn quyn s hu: T
ch không công nhn quyc dch chuyn quyn s dng v i
s dt (Lut n ch công nhn 5 quyn (Lut
1993) và ri 9 quyn (Lut i s dc
thc hin các quyn: quyn chuyi, chuyng, cho thuê, cho thuê li, tha
k, tng cho quyn s dt; quyn th chp, bo lãnh, góp vn bng quyn s
17
dt; quyc bc thu ht u 106,Lu
2003).
Theo pháp lun hành, các quyn dân s ci s dt
c Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất c ng
Hùng Võ, Nguyc Kh, 2007):
1. H c quyn chuy i quyn s d t nông
nghip nhm khuyn khích "dn i tha" to tht ln trong sn xut nông
nghip.
2. H dt nông nghip có quyn chuyng
quyn s dc pháp lut cho phép nhn chuyng quyn
s dt.
i s dc quyn chuyng quyn s dt thì
có quyn cho thuê quyn s dt.
i s d t là h c quyn chuy ng
quyn s dt thì có quy tha k quyn s dnh ca
pháp lut v dân s.
i s dt là h c quyn chuyng
quyn s dt thì có quyn tng cho quyn s dt cho h
khác hoc tc.
i s dc quyn chuyng quyn s dt thì có
quyn th chp, bo lãnh, góp vn bng quyn s dt.
Quyền và nghĩa vụ của tổ chức không phải là tổ chức kinh tế trong nước,
không phải là nhà đầu tư. Các t chc không phi là t chc kinh t c,
không phđược Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất thì
ng các quyn dân s i vi quyn s dng hp này có
các quy
1. Các t chc bao gc, t chc chính tr, t
chc chính tr - xã hi, t chc s nghip công c
dân, c s dng phi s dc
c thc hin các quyn dân s i vi quyn s dt.
18
tôn giáo, c dt tôn giáo, ng
c công nhn quyn s dt ho s
dng phi s dc thc hin các quyn dân s i
vi quyn s dt.
y, ch i s dt là h dt sn xut
nông-lâm nghi t làm mu t nuôi trng thy s t
không thu tin s dt m 9 quyn ci s dt.
T cht không thu tin s d s
dng vào mch sn xut nông nghip, lâm nghip, nuôi trng thy sn, làm mui
c th chp tài sn thuc s hu ca mình gn lin vi quyn s di t
chc tín dng Vi vay vn sn xuc góp vn bng giá tr
quyn s d hp tác sn xut, kinh doanh
ng s dt c giao không thu tin s
dt thì ch c quyn s dc thc hin các
quyn dân s i vi quyn s dt.
1.2.3. Quy định về điều kiện thực hiện các quyền của người sử dụng đất
Theo kho u 106 Lu i s d t mun
chuyn quyn s dt phi thu ki
- Có giy chng nhn quyn s dt;
phù hp vi thc tin cp giy chng nhn quyn s dt,
Ngh nh s -nh b sung v vic cp giy
chng nhn quyn s dt, thu ht, thc hin quyn s dt, trình t,
th tc bng, h trc thu ht và gii quyt khiu
ni v ng hi s d
np h p Giy chng nhnh ca pháp luc
c có thm quyn cp giy chng nhi s dt có mt
trong các loi giy t v quyn s dnh ti các khou 50
ca Luc thc hin các quyn chuyi, chuyng, cho
thuê, cho thuê li, tng cho quyn s dt, th chp, góp vn bng quyn s
du 66).
- t không có tranh chp;
19
- Quyn s dt không b bm thi hành án;
- Trong thi hn s dt.
1.3 Các quy định của pháp luật về công tác công chứng, chứng thực các giao
dịch liên quan đến nhà ở và quyền sử dụng đất.
1.3.1 Tổng quan về thủ tục hành chính liên quan đến đất đai
t k mt c nào khác, qun lý và s dt t cn
c tin hành theo nhng th tc hành chính nhnh. Vng và phc
tp ca các hong qun lý và s dc thit lp nhng th tc hành
thc hin các công vic cc có thm quyn trong
qun ký, s dt cách khoa hc s u kim bo cho tin trình
quc thông sut và có hiu qum bo cho hong qun lý và s dng
c v c cán b có thm quyn din
ra trong 1 khung pháp lý, mt trt t nh.
1.3.1.1. CTổng hợp các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành vềliên quan đến
công chứng, chứng thực.
- Ngh nh s -CP ngày 08/12/2000 ca Chính Ph v công
chng, chng thc
- -
- -
-
- Ngh nh s -CP ngày 18/5/2007 ca Chính ph V cp bn
sao t s gc, chng thc bn sao t bn chính, chng thc ch ký.
- Ngh nh s -nh chi ting
dn thi hành mt s u ca Lut công chng.
- Ngh nh s - nh x pht vi phm
a i, b sung các ch tài x lý vi phm hành
chính trong hong công chng).
20
- Ngh nh s -CP ngày 07/01/2013 ca Chính ph nh chi
ting dn thi hành mt s u ca Lut công chng (thay th Ngh nh s
-CP ngày 04/01/2008).
- Quy nh s -BTP ngày 20/02/2008 ca B ng B
pháp ban hành mt s mu giy t dùng trong hong công chng.
- Quynh s -TTg ngày 10/02/2010 ca Th ng Chính ph phê
duy ng Quy hoch tng th phát trin t chc hành ngh công
chng Vi
- Quynh s -TTg ngày 17/02/2011 ca Th ng Chính ph ban
ch phát trin t chc hành ngh công chng Vin
- Quy nh s -TTg ngày 29/12/2012 ca Th ng Chính ph
phê duych tng th phát trin t chc hành ngh công ch
- ch s 91/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 ca B Tài
chính và B ng dn v mc thu, ch thu, np, qun lý và s dng phí
công chng.
- 11/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 ca B ng dn
thc hin mt s ni dung v công chng viên, t chc và hong công chng,
quc v công chng.
- ch s 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 ca B Tài
chính và B ng dn v mc thu, ch thu, np, qun lý và s dng phí
công chng (thay th ch s 91/2008/TTLT-BTC-BTP ngày
17/10/2008).
- 11/2012/TT-BTP ngày 30/10/2012 ca B n hành
Quy tc hành ngh công chng.
- -BTP-BTNMT ngày 13/6/2006
Tuy nhiên,
, .
:
21
- V công chn tha thun phân chia di sn và khai nhn di sn
Lut Công chng không quy nh phi niêm y
04/2006/TTLT/BTP- ng dn vic công chng, chng
thc hn thc hin quyn ci s dt thì lnh phi
niêm ym 2.3 mm 3.3 mc 3
- V hng th chp tài sn ca v ch b ca doanh
nghii (v hoc chng) là ch doanh nghip hin
u ý kin khác nhau.
- nh cu 2 Ngh -CP v công chng, chng thc
gng miêu t hong công chng và chng th da vào tiêu chí
ch th có thm quyn thc hi nh rõ ràng gia hai hot
ng này. Do không có s tách bch gia công chng và chng thc, nên trong thc
t, vic chng nhn các bn sao giy t, tài liu do các phòng công chng thc hin
vn khá ph bi ng, giao dch (k c n bt
ng sn) li do UBND các cp thc hin.
1.3.1.2. Các nội dung cần công chứng, chứng thực theo quy định khi người sử dụng
đât thực hiện quyền theo quy định của pháp luật.
- H ng chuy i, chuy ng, tng cho, thuê, thuê li quyn s
dt; hng th chp quyn s dt, hng th chp quyn s dng
t ci th ba mà Lui là bo lãnh bng quyn s dt (gi là
hng th chp quyn s dt); hng góp vn bng quyn s dt;
tha k quyn s dn phân chia tha k quyn s dt,
n nhn tha k quyn s dng hi nhn tha k là
i duy nhi là hn v quyn s dt);
- Hng mua bán, thuê, tng cho, th chp tài sn gn lin vt; hp
ng góp vn bng tài sn gn lin v tha k tài sn gn lin vi
n phân chia tha k tài sn gn lin vn nhn tha k tài sn
gn lin vng hi nhn tha k i duy nhi
là hn v tài sn gn lin vt);