Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng siêu âm giải phẫu lách

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 15 trang )

GIẢI PHẪU LÁCH
GIẢI PHẪU LÁCH
GIẢI PHẪU LÁCH
GIẢI PHẪU LÁCH
Hình tháp với đáy ở
Hình tháp với đáy ở
phía trước dưới và
phía trước dưới và
đỉnh ở phía sau trên.
đỉnh ở phía sau trên.
Liên quan với xương
Liên quan với xương
sườn 9, 10, 11 trái.
sườn 9, 10, 11 trái.
Kích thước trung
Kích thước trung
bình:
bình:

Chiều cao 12cm
Chiều cao 12cm

Chiều rộng 8cm.
Chiều rộng 8cm.

Dày 4cm.
Dày 4cm.

Nặng khoảng 200gr
Nặng khoảng 200gr
GIẢI PHẪU LÁCH


GIẢI PHẪU LÁCH
Nằm trong ổ bụng, được cố
Nằm trong ổ bụng, được cố
định bởi các mạc nối dạ dầy
định bởi các mạc nối dạ dầy
lách, tuỵ lách và các dây
lách, tuỵ lách và các dây
chằng hoành lách, hoành đại
chằng hoành lách, hoành đại
tràng trái.
tràng trái.
Liên quan:
Liên quan:



ở trên ngoài: cơ hoành,
ở trên ngoài: cơ hoành,
mành phổi, các xương
mành phổi, các xương
sườn.
sườn.

ở phía trước: đại tràng góc
ở phía trước: đại tràng góc
lách
lách

ở trong: cực trên thận,
ở trong: cực trên thận,

thượng thận trái, đuôi tuỵ,
thượng thận trái, đuôi tuỵ,
dạ dầy.
dạ dầy.
GIẢI PHẪU LÁCH
GIẢI PHẪU LÁCH
Lách cắt dọc (Hình SA)
Hình CLVT
TT
SIÊU ÂM
SIÊU ÂM
Bệnh nhân nằm ngửa hoặc nghiêng phải
Bệnh nhân nằm ngửa hoặc nghiêng phải
Phối hợp hít sâu
Phối hợp hít sâu
Thăm dò lách đôi khi hạn chế do vướng đại
Thăm dò lách đôi khi hạn chế do vướng đại
tràng góc lách, dạ dày trướng hơi.
tràng góc lách, dạ dày trướng hơi.
Các lớp cắt dọc, ngang, đặc biệt là các lớp cắt
Các lớp cắt dọc, ngang, đặc biệt là các lớp cắt
qua khoang liên sườn.
qua khoang liên sườn.
Hình ảnh âm lách đồng nhất, âm lách giảm âm
Hình ảnh âm lách đồng nhất, âm lách giảm âm
nhẹ so với âm của gan, bờ lách đều, nhìn thấy
nhẹ so với âm của gan, bờ lách đều, nhìn thấy
các mạch máu vùng rốn lách.
các mạch máu vùng rốn lách.
CÁC THAY ĐỔI

CÁC THAY ĐỔI
Bất thường về số lượng:
Bất thường về số lượng:

Không có lách: thường kết hợp với các dị dạng
Không có lách: thường kết hợp với các dị dạng
ở tim, tuỵ, ruột non
ở tim, tuỵ, ruột non

Nhiều lách: có nhiều lách ở hạ sườn trái, kích
Nhiều lách: có nhiều lách ở hạ sườn trái, kích
thước thường nhỏ hơn so với lách bình thường
thước thường nhỏ hơn so với lách bình thường

Lách phụ
Lách phụ
MỘT SỐ BỆNH LÝ
MỘT SỐ BỆNH LÝ
CHẨN ĐOÁN LÁCH TO
CHẨN ĐOÁN LÁCH TO
Đo các đường kính của lách và so sánh với
Đo các đường kính của lách và so sánh với
chỉ số sinh lý (4, 8, 12cm)
chỉ số sinh lý (4, 8, 12cm)
Lách giảm kích thước theo tuổi
Lách giảm kích thước theo tuổi
Bờ trong của lách cong lồi
Bờ trong của lách cong lồi
Nguyên nhân:
Nguyên nhân:


Xơ gan tăng áp lực TMC
Xơ gan tăng áp lực TMC

Bệnh lý nhiễm trùng
Bệnh lý nhiễm trùng

Thiếu máu huyết tán
Thiếu máu huyết tán


CÁC KHỐI U LÀNH TÍNH
CÁC KHỐI U LÀNH TÍNH
1. Nang lách:
1. Nang lách:
Nang thực sự
Nang thực sự
Giả nang (sau chấn
Giả nang (sau chấn
thương, thoái hoá, viêm
thương, thoái hoá, viêm
nhiễm)
nhiễm)
Hình ảnh siêu âm:
Hình ảnh siêu âm:
tính
tính
chất của một nang dịch ở
chất của một nang dịch ở
nhu mô lách. Tuỳ nội

nhu mô lách. Tuỳ nội
dung dịch, có biến chứng
dung dịch, có biến chứng
hay không mà có thể thay
hay không mà có thể thay
đổi âm của nang
đổi âm của nang
Nang lách thực sự
CÁC KHỐI U LÀNH TÍNH
CÁC KHỐI U LÀNH TÍNH
2. U máu lách
2. U máu lách
Tính chất như u máu ở gan
Tính chất như u máu ở gan
CÁC KHỐI U ÁC TÍNH
CÁC KHỐI U ÁC TÍNH
1.
1.
U limphome
U limphome
Gồm 2 thể:
Gồm 2 thể:

Limphome không Hodgkin
Limphome không Hodgkin

Limphome Hodgkin
Limphome Hodgkin
Phân loại của Ahmann:
Phân loại của Ahmann:


Gđ1: u khu trú ở lách
Gđ1: u khu trú ở lách

Gđ2: xâm lấn hạch rốn lách
Gđ2: xâm lấn hạch rốn lách

Gđ3: xâm lấn gan, hạch
Gđ3: xâm lấn gan, hạch
ngoài rốn lách
ngoài rốn lách
Hình ảnh rất thay đổi:
Hình ảnh rất thay đổi:
lách
lách
to có thể đơn thuần, nhu mô
to có thể đơn thuần, nhu mô
có thể không đều gồm nhiều
có thể không đều gồm nhiều
nốt giảm âm dạng bia bắn
nốt giảm âm dạng bia bắn
CÁC KHỐI U ÁC TÍNH
CÁC KHỐI U ÁC TÍNH
2
2
. Di căn lách
. Di căn lách

Có u nguyên phát
Có u nguyên phát


Khối ở nhu mô lách: điển hình có hình ảnh SA dạng mắt
Khối ở nhu mô lách: điển hình có hình ảnh SA dạng mắt
bò.
bò.

Các u nguyên phát: phế quản, u tiêu hoá, u sinh dục
Các u nguyên phát: phế quản, u tiêu hoá, u sinh dục
ÁP XE LÁCH
ÁP XE LÁCH

Lâm sàng:
Lâm sàng:
đau
đau
HST, hội chứng
HST, hội chứng
nhiễm trùng
nhiễm trùng

Hình SA:
Hình SA:
hình ổ
hình ổ
dịch giới hạn rõ kèm
dịch giới hạn rõ kèm
theo có thể thấy dịch
theo có thể thấy dịch
màng phổi trái
màng phổi trái


Chẩn đoán phân biệt
Chẩn đoán phân biệt
với nang lách
với nang lách
CHẤN THƯƠNG LÁCH
CHẤN THƯƠNG LÁCH
1. Phân độ:
1. Phân độ:

Độ 1: máu tụ trong nhu mô hay dưới bao
Độ 1: máu tụ trong nhu mô hay dưới bao

Độ 2: rách bao lách hoặc đường vơ dưới 1 cm
Độ 2: rách bao lách hoặc đường vơ dưới 1 cm

Độ 3: đường vỡ sâu tách rời, không tổn thương
Độ 3: đường vỡ sâu tách rời, không tổn thương
rốn lách
rốn lách

Độ 4: đường vỡ sâu có tổn thương vào rốn lách
Độ 4: đường vỡ sâu có tổn thương vào rốn lách

Độ 5: Vỡ lách thành mảnh rời
Độ 5: Vỡ lách thành mảnh rời
CHẤN THƯƠNG LÁCH
CHẤN THƯƠNG LÁCH
2. Các dấu hiệu SA:
2. Các dấu hiệu SA:


Dịch tự do ổ bụng: quanh lách,
Dịch tự do ổ bụng: quanh lách,
rãnh đại tràng, Douglas, khoang
rãnh đại tràng, Douglas, khoang
Morison (<5mm thường tương
Morison (<5mm thường tương
ứng <500ml)
ứng <500ml)

Lách to
Lách to

Đường vỡ lách: đường giảm âm,
Đường vỡ lách: đường giảm âm,
khi có cục máu đông bít đường
khi có cục máu đông bít đường
vỡ thì trở lên tăng âm.
vỡ thì trở lên tăng âm.

Đụng dập tụ máu nhu mô: nhu
Đụng dập tụ máu nhu mô: nhu
mô không đều, các ổ giảm âm
mô không đều, các ổ giảm âm
xen kẽ tăng âm, tuỳ thuộc thời
xen kẽ tăng âm, tuỳ thuộc thời
gian của tổn thương.
gian của tổn thương.

Tụ máu dưới bao: khối tăng âm

Tụ máu dưới bao: khối tăng âm
hình thấu kính, đè đẩy nhu mô
hình thấu kính, đè đẩy nhu mô
lành.
lành.

Các tổn thương ngoài lách: đuôi
Các tổn thương ngoài lách: đuôi
tuỵ, gan, thận
tuỵ, gan, thận

×