Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a. Tìm x: 4 x x = 32
A. x = 36 B. x = 28 C. x = 7 D. x = 8
b. Tìm y: y : 3 = 20
A. y = 17 B. y = 60 C. y = 23 D. y = 10
c. Biết độ dài các cạnh của hình tam giác ABC: AB = 30 cm, BC = 15 cm, AC = 4 dm. Chu vi
hình tam giác ABC là:
A. 85 cm B. 80 cm C. 49 cm D. 85 dm
d. Độ dài đường gấp khúc gồm 5 đoạn thẳng có số đo lần lượt 6 cm, 9 cm, 7 cm; 1 dm là:
A. 22 cm B. 32 dm C. 32 cm D. 23 cm
Bài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 580 ; ; 660 ; 700, .
b. 976 ; 994 ; 992 ; ; .
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
57 + 39 92 – 48 306 + 293 875 – 64
Bài 4: (1 điểm) Tính:
5 x 7 + 25 =………………… 20 : 4 x 6 =……………………
=………………… =……………………
3 : 3 x 0 = ………………. 0 : 5 x 1 =……………………
=………………… =……………………
Bài 5: (1 điểm) Điền dấu > , < , = vào ô trống thích hợp:
68 cm 6 dm 7 cm 3 m 4 cm 30cm + 4 cm
Bài 6: (2 điểm) Giải bài toán sau:
Quyển sách thứ nhất dày 356 trang, quyển sách thứ hai mỏng hơn quyển sách thứ nhất
12 trang. Hỏi quyển sách thứ hai dày bao nhiêu trang?
Giải:
Bài 7: (1 điểm) Tính tổng của số bé nhất có ba chữ số số và lớn nhất có hai chữ số.
Lớp 2 …………
Tên :
…………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN - LỚP 2
Năm học : 2010 - 2011
![]()
Phòng giáo dục TP. Vũng Tàu
Trường Tiểu học Thắng Nhất
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II -NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TOÁN
(Thời gian 40 phút-không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a. Trong số 684 chữ số 6 có giá trị là:
A. 60 B. 600 C. 6
b. Cho 2 m 5 dm = cm. Số thích hợp để điềm vào chỗ trống là:
A. 25 B. 205 C. 5
Bài 2: (1 điểm) Khoanh vào số:
a. Lớn nhất: 657 , 576, 756, 765.
b. Bé nhất : 898 , 889, 998, 1000.
Bài 3: (1 điểm) Đọc, viết các số sau:
171: Một nghìn:
435: Chín trăm, hai đơn vị:
Bài 4: (3 điểm)
a. Đặt tính rồi tính:
47 + 53 82 – 36 467 + 53 519 – 407
b. Tính:
800 đồng + 200 đồng – 400 đồng = 36 l : 4 x 1l =
=……………… =
Bài 5: (1 điểm)
a. Tìm x: b. Khoanh vào
4
1
số cái bút trong hình sau:
3 x x = 24
Bài 6: (2 điểm) Học sinh lớp 2A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 học sinh. Hỏi lớp 2° có bao
nhiêu học sinh?
Bài giải
Bài 7: (1 điểm) Hình bên có:
- tam giác.
- đoạn thẳng.
Họ và tên: Lớp: Số báo danh: Số phách:
TRƯỜNG TH MẠC THỊ BƯỞI
LỚP 2A Thứ ….ngày… tháng … năm 2011
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TIẾNG VIỆT
(Thời gian 60 phút – không kể thời gian đọc thành tiếng)
I KIỂM TRA ĐỌC(10đ)
1 Đọc thành tiếng (6đ)
Nội dung và hình thức kiểm tra :Giáo viên làm thăm cho học sinh đọc một đoạn
trong các bài đã học ở cuối kì 2và trả lời một câu hổi phù hợp với nội dung bài.
2 Đọc thầm và trả lời câu hỏi(4đ)
Bài đọc :KHO BÁU
Chọn và khoanh vào chữ cái đứng trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:
1 Hình ảnh nào nói lên sự cần cù chịu khó của hai vợ chồng người nông dân?
a Cày sâu cuốc bẫm
b Ngồi mát ăn bát vàng
c Hai vợ chồng cùng đi làm
2 Vì sao mấy vụ lúa hai người con làm liên tiếp bội thu?
a Vì hai ngườ con bón nhiều phân cho đất
b Vì đất được cày xới kĩ
c Vì có giống lúa tốt
3 Trong câu Hai anh em đào đất để tìm kho báu trả lời cho câu hỏi nào?
a Để làm gì ?
b Như thế nào?
c Là gì ?
4 Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau
đẹp-………,nóng- ………,ngày-…………,khen-…………
II KIỂM TRA VIẾT(10đ)
1 Viết chính tả (nghe viết)5đ
Bài viết:Đàn bê của anh Hồ Giáo-TV2/2/136
(Đoạn viết:Giống như những đứa trẻ… xung quanh anh)
2 Tập làm văn(5đ)
Hãy viết từ 3-5 câu nói về em bé của em (hoặc em bé của nhà hàng xóm).
ĐIỂM