Tải bản đầy đủ (.ppt) (178 trang)

Siêu âm trong bệnh chủ mô thận và bệnh mạch máu thận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.17 MB, 178 trang )

SIÊU ÂM TRONG
BỆNH CHỦ MÔ THẬN VÀ
BỆNH MẠCH MÁU THẬN
Th.s B.s LÊ ĐÌNH HIẾU
Bm Niệu TTĐT-BDCBYTTP
Khoa Thận-Niệu-Lọc Máu-Ghép Thận bv Nhân Dân 115
NỘI DUNG
A. SIÊU ÂM THẬN BÌNH THƯỜNG
B. SIÊU ÂM THẬN BỆNH LÝ
1.BỆNH CHỦ MÔ THẬN
-BỆNH CẦU THẬN (CẤP VÀ MẠN TÍNH)
-BỆNH VIÊM MẠCH THẬN
-BỆNH THẬN TIỂU ĐƯỜNG
-BỆNH ỐNG THẬN - MÔ KẼ
-BỆNH THẬN DO CHUYỂN HÓA VÀ DO BỆNH LÝ HUYẾT HỌC
2.BỆNH MẠCH MÁU THẬN
-NHỒI MÁU THẬN
-THUYÊN TẮC TĨNH MẠCH THẬN
3.SUY THẬN CẤP VÀ SUY THẬN MẠN
4.NHIỄM TRÙNG Ở THẬN
5.SINH THIẾT THẬN
SIÊU ÂM THẬN BÌNH THƯỜNG
B-mode:
B-mode:
*
*
Kích thước thận / siêu âm
Kích thước thận / siêu âm
<<
<<
X-quang,


X-quang,
chính xác hơn
chính xác hơn
.
.


2 thận thường cùng kích thước. Ở người lớn, khác biệt về
2 thận thường cùng kích thước. Ở người lớn, khác biệt về
chiều dài 2 thận
chiều dài 2 thận
≥ 2 cm
≥ 2 cm
là bất thường.
là bất thường.
*
*
Chiều dài:
Chiều dài:
9 cm
9 cm
< <
< <
12 cm
12 cm


Chiều rộng:
Chiều rộng:
4-6 cm (tùy góc quét)

4-6 cm (tùy góc quét)
Bề dày:
Bề dày:
< 3,5 cm (tùy góc quét)
< 3,5 cm (tùy góc quét)
Xoang thận:
Xoang thận:
khoảng 1/3 thận
khoảng 1/3 thận
*Người lớn tuổi: thận giảm kích thước và “
*Người lớn tuổi: thận giảm kích thước và “
nhiễm mỡ xoang
nhiễm mỡ xoang
thận
thận
” (lipomatosis).
” (lipomatosis).
Subtle changes in kidney shape associated with
position may explain part of variation in kidney length
The lateral approach in the supine position would
detect the longest length more often than the
posterior approach in the prone position.
Pediat Radiol (1998), 28(3), 197
CÁCH ĐO CHIỀU DÀI THẬN, BỀ DÀY CHỦ MÔ VÀ
CÁCH ĐO CHIỀU DÀI THẬN, BỀ DÀY CHỦ MÔ VÀ
BỀ DÀY VỎ THẬN Ờ MẶT CẮT DỌC GIỮA THẬN
BỀ DÀY VỎ THẬN Ờ MẶT CẮT DỌC GIỮA THẬN

THẬN ĐÔI
THẬN ĐÔI
thường kèm
thường kèm
CHỦ MÔ CHỖ NỐI
CHỦ MÔ CHỖ NỐI
CHỦ MÔ CHỖ NỐI GIẢ U.
CHỦ MÔ CHỖ NỐI GIẢ U.
(tháp thận và đường ranh giới)
(tháp thận và đường ranh giới)
Three variations in offset alignment of two subkidneys
Three variations in offset alignment of two subkidneys
7.8cm
7.8cm
10.4 cm
10.4 cm
DROMEDARY HUMP caused by offset alignment of subkidneys
DROMEDARY HUMP caused by offset alignment of subkidneys
Hồi âm vỏ thận bất thường khi bằng với gan
Hồi âm vỏ thận bất thường khi bằng với gan
(Sp 96%, PPV 67%)
(Sp 96%, PPV 67%)
Phân biệt tủy-vỏ: 1/3 – 1/2 người bình thường
Phân biệt tủy-vỏ: 1/3 – 1/2 người bình thường
ĐỘ HỒI ÂM CỦA THẬN SO VỚI CÁC CƠ QUAN
ĐỘ HỒI ÂM CỦA THẬN SO VỚI CÁC CƠ QUAN
Ultrasound Quarterly (2005), 21, 227-244
Ultrasound Quarterly (2005), 21, 227-244
AJR (1982), 144, 141-147
AJR (1982), 144, 141-147

Increased echogenicity is nonspecific and does not
Increased echogenicity is nonspecific and does not
correspond to a specific acute or chronic renal disease
correspond to a specific acute or chronic renal disease
Normal
Normal
kidney
kidney
Normal
Normal
kidney
kidney
The lobar structure of the kidney
The lobar structure of the kidney
XAÛO AÛNH DO TRUYEÀN AÂM
XAÛO AÛNH DO TRUYEÀN AÂM
WC O ’ Neill, Atlas of renal ultrasonography, 2001, 248pp
WC O ’ Neill, Atlas of renal ultrasonography, 2001, 248pp
NHIEÃM MÔÕ XOANG THAÄN (renal sinus lipomatosis):
NHIEÃM MÔÕ XOANG THAÄN (renal sinus lipomatosis):
Nam, 85 tuoåi
Nam, 85 tuoåi
PSEUDOKIDNEY:
PSEUDOKIDNEY:
mass of reniform with a central hyperechoic region
mass of reniform with a central hyperechoic region
surrounded by a hypoechoic region
surrounded by a hypoechoic region
Intussusception

Intussusception
Radiology (1999), 211, 395-397
Radiology (1999), 211, 395-397
PHÌ ĐẠI CỘT BERTIN:
PHÌ ĐẠI CỘT BERTIN:
hình trái lê (phần thon nhỏ hứơng về
hình trái lê (phần thon nhỏ hứơng về
bề mặt thận), hồi âm dày đồng nhất, nằm giữa 2 tháp thận
bề mặt thận), hồi âm dày đồng nhất, nằm giữa 2 tháp thận
và chồi 1 phần vào xoang thận, có thể đè vào tháp thận 2
và chồi 1 phần vào xoang thận, có thể đè vào tháp thận 2
bên, thừơng ở chủ thận mặt trước và 1/3 giữa thận.
bên, thừơng ở chủ thận mặt trước và 1/3 giữa thận.
PHÌ ÑAÏI COÄT BERTIN
PHÌ ÑAÏI COÄT BERTIN
PHÌ ÑAÏI COÄT BERTIN
PHÌ ÑAÏI COÄT BERTIN
PHÌ ĐẠI CỘT BERTIN GIẢ U THẬN
PHÌ ĐẠI CỘT BERTIN GIẢ U THẬN






u thận dựa trên siêu âm doppler màu.
u thận dựa trên siêu âm doppler màu.
U thận giả có phân bố mm chủ mô bình thường
U thận giả có phân bố mm chủ mô bình thường
PHÌ ÑAÏI COÄT BERTIN

PHÌ ÑAÏI COÄT BERTIN
THẬN THÙY THỜI KỲ BÀO THAI:
THẬN THÙY THỜI KỲ BÀO THAI:


mỗi phần lồi ra ở đường viền thận tương ứng với 1 thùy thận
mỗi phần lồi ra ở đường viền thận tương ứng với 1 thùy thận
(gồm vỏ và tháp thận)
(gồm vỏ và tháp thận)
Mỗi khấc ở đường viền thận nằm giữa 2 thùy thận
Mỗi khấc ở đường viền thận nằm giữa 2 thùy thận
Thai 35 tuần
Thai 35 tuần
Người trưởng thành
Người trưởng thành
THẬN THÙY THỜI KỲ PHÔI THAI
THẬN THÙY THỜI KỲ PHÔI THAI


Hình (T): ở trẻ sơ sinh
Hình (T): ở trẻ sơ sinh


Hình (P): ở người lớn
Hình (P): ở người lớn


×