Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Tài liệu Sổ tay Hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229 KB, 17 trang )

Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
1
MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. MỘT SỐ CÔNG THỨC GIẢI TOÁN.
1. Công thức tính số mol:
Bài toán: Cho khối lượng m (g) chất rắn A thì ta áp dụng công thức: n = (mol)
Bài toán: Cho Thể tích khí V(lít) ở đktc thì ta áp dụng công thức: n = (mol)
Bài toán: Cho khối lượng dung dịch chất
A: m
dd
(g), C%. Thì ta làm các bước như
sau: Bước 1: Khối lượng chất A:
m
ct
= (g)
Bước 2: Số mol của chất A: n = (mol)
Bài toán: Cho thể tích V(ml) của chất A), khối lượng riêng D (g/ml), C% thi ta làm các bước như sau:
Bước 1: Khối lượng dung dịch chất A: m
dd
= V. D (g)
Bước 2: Khối lượng chất A: m
ct
= (g)
Bước 3: Số mol của chất A: n = (mol)
2. Một số công thức tính: Thể tích, khối lượng,
Nồng độ mol/l (C
M
), Nồng độ phần trăm (C%).
Công thức: - Tính khối lượng m (g) nếu biết được số mol (n). m = n. M (g)
- Tính thể tích V (lít): Nếu cho biết số mol (n) ở đktc thì ta áp dụng công thức: V = n. 22,4 (lít)


Nếu cho biết số mol (n) và Nồng độ mol/l (C
M
) thi ta áp dụng công thức: V = n. C
M
(lít)
Nếu cho biết khối lượng dung dịch mdd (g) và khối lượng riêng D (g/ml): V = (ml)
- Tính nồng độ mol/l (C
M
): Nếu cho biết số mol (n), Thể tích V(l): C
M
=
- Nồng độ phần trăm (C%): Nếu cho biết KLượng chất tan m
ct
(g), KLượng dd m
dd
(g):C% = x 100%
- Khối lượng dung dịch: Nếu cho K Lượng chất tan m
ct
g, C%: m
dd
= Error: Reference source not
found
3. Một số dạng toán thường gặp:
Dạng 1: Bài toán cho 2 số mol của 2 chất cùng tham gia phản ứng. Vì có 2 số mol cùng lúc nên ta không
biết tính theo số mol nào, chính vị vậy ta cần biện luận dưa vào phương trình để biết số mol dư. Ta cần
tính theo số mol đủ.
PTPỨ: aA + bB C + dD (1)
Dựa và bài toán ta cần phải tính được số mol của chất A (nA) và B (nB).
Theo tỉ lê phương trình (1) ta lập tỉ lệ so sánh: và
Nếu tỉ lệ: > thì số mol nA dư nên ta tính theo số mol nB. Số mol nA


(dư) = nA

nB

.
Nếu tỉ lệ: < thì số mol nB dư nên ta tính theo số mol nA. Số mol nB

(dư) = nB

nB

.
Bài toán: Xác định công thức phân tử.
Đốt cháy khối lượng HCHC A (m
A
) khối lượng CO
2
, H
2
O sinh ra, Khối lượng mol HCHC
A (M
A
). Xác định CTPT HCHC A.
Bước 1: Tìm khối lượng các nguyên tố thành phần có trong m
A
(g). Tính: m
C
, m
H

, m
O
(%C, %H, %O)
Error: Reference source not
found mH
2
O => m
C
= m
A

A
m
M
( )
22.4
V L
dd
%
100%
C
m
ct
A
m
M
dd
%
100%
C

m
ct
A
m
M
dd
D
m
( )
n
V l
dd
ct
m
m

A
a
n
B
b
n
A
a
n
B
b
n
A
a

n
B
b
n
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
2
(m
c
+ m
H
).
%C = Error: Reference source not found %H = Error: Reference source not found => %O = 100 –
(%C + %H).

Tính: M
A
= 22,4 x D
A
M
A
= M
B
x d
A/B
. M
A
= 29 x d
A/KK
.

Bước 2: Đặt CTPT: C
x
H
y
O
z
( nếu có Oxi).
Theo đề bài ta lập tỉ lệ:
Kết Luận: CTPT cần tìm.
Bài tập: 1/ Đốt cháy hoàn toàn 2,1 g HCHC A thu được sản phẩm gồm 6,6 g CO
2
và 2,7 g H
2
O. Xác định
CTPT A, biết tỉ khối hơi của A đối với khí Metan là 1,75.
2/ Hợp chất hữu cơ A C, H, O trong A về khối lượng riêng C chiếm 40%, H chiếm 6,67%. Khối lượng
riêng của A ở đktc là 1,339 (g/l). Xác định CTPT A.
3/ Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g Hợp chất hữu cơ A thu được 5,367 lít khí CO
2
(ở đktc) và 4,32 gam H
2
O. Biết
phân tử khối bằng 60 đvc. Xác định CTPT A.
4/ Đốt cháy 4,5g HCHC A thu được 6,6g khí CO
2
và 2,7g H
2
O, biết khối lượng mol của hợp chất là 60g.
Xác định CTPT A.
5/ Hỗn hợp chất hữu cơ A có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau: 40%C, 6,67%H, 53,33%O.

a. Xác định công thức phân tử của A, biết hợp chất có phân tử khối là 60 đvc.
b. Viết công thức cấu tạo hợp chất đó.
II. LÝ THUYẾT:
Oxit là gì: là hợp chất gồm hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
Ví dụ: CaO, K
2
O, Fe
2
O
3
, MgO, P
2
O
5
, CO
2
, NO
3.
Phân loại: Gồm 4 loại: Oxit axit: Hợp chất có hai nguyên tố. Trong đó có nguyên tố oxi liên kết
với Phi kim hoặc Kim loại Cr, Mn…. có hóa trị cao. Vi dụ: P
2
O
5
, CO
2
,
NO
3
, SO
2

, SO
3
, CrO
3
, Mn
2
O
7
….
Oxit bazơ: Hợp chất có hai nguyên tố. Trong đó có nguyên tố Oxi LKết Kim Loại
Ví dụ: CaO, K
2
O, Fe
2
O
3
, MgO, CuO, ZnO
Oxit trung tính: Là những oxit không tác với kiềm hoặc axit sinhg ra Muối
Ví dụ: CO, NO….
Oxit lưỡng tính: Là oxit vừa có tính axit vừa có tính bazơ.
Ví dụ: Al
2
O
3
, ZnO, Cr
2
O
3
, PbO
2

, MnO
2
….
1. Oxit bazơ:

Ví dụ: CaO, K
2
O, Fe
2
O
3
, MgO, CuO, ZnO.
Tác dụng nước (H
2
O)
(Một số oxit bazơ tác dụng với nước tao thành dd bazơ (Kiềm)

1
→
Nguyên tố Kim loại + Oxi § Oxit
bazơ

Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
3
Ví dụ: CaO + H
2
O Ca(OH)
2
Na

2
O + H
2
O 2NaOH
K
2
O + H
2
O 2KOH
Tính chất hóa học: 3 (T/C) Tác dụng với Oxit axit
Ví dụ: Na
2
O + CO
2
Na
2
CO
3
CaO + SO
2
CaSO
3
Tác dụng với Axit:
Ví dụ: Na
2
O + 2HCl 2NaCl +
H
2
O
MgO + H

2
SO
4
MgSO
4
+
H
2
O
2. Oxit axit:
Ví dụ: P
2
O
5
, CO
2
, NO
3
, SO
2
, SO
3
………
Tác dụng nước (H
2
O)
Ví dụ: P
2
O
5

+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
Tác dụng với Oxit bazơ
Ví dụ: CO
2
+ CaO CaCO
3
SO
3
+ K
2
O K
2
SO
3
Tác dụng với dd Bazơ:
Ví dụ: SO
3

+ 2NaOH Na
2
SO
4
+
H
2
O
3. Axit:
Phân loại: Axit có oxi: H
2
SO
4
, HNO
3
, H
3
PO
4
,….
Axit không có oxi: HCl, H
2
S, ……
Dung dịch Axit Làm quỳ tím hóa đỏ



2
→



3
→


1
→


2
→


3
→

1
→
Oxit bazơ + Oxit axit § Muối

Oxit bazơ + Axit § Muối + H2O

Nguyên tố Phi kim, hoặc nguyên tố
kim loại hóa trị cao + Oxi § Oxit
Axit

Oxit Axit + Oxit bazơ § Muối

Oxit Axit + dd
Bazơ § Muối +

H2O

Oxit Axit + H2O § dd Axit tương ứng

Tính chất hóa học: 3 (T/C)
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
4

Tác dụng với Oxit bazơ
Ví dụ: H
2
SO
4
+ CaO CaSO
4
+ H
2
O
6HCl + Fe
2
O
3
2FeCl
3
+ 3H
2
O
Tác dụng với Bazơ:
Ví dụ: 2H

3
PO
4
+ 3Ca(OH)
2
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 6H
2
O
2HNO
3
+ Mg(OH)
2
Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O
Tác dụng với Kim loại:
(điều kiện: Kim loại phải đứng trước H
2
trong dãy hoạt động hóa học trừ K, Ca, Na)
Dãy hoạt động hóa học: K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H , Cu Hg, Ag, Pt, Au.

Ví dụ: 6HCl + 2Al 2AlCl
3
+ 3H
2
H
2
SO
4
+ Fe 2FeSO
4
+ H
2
Tác dụng với muối
(đk: Muối mới kết tủa hoặc Axit mới yếu hơn axit đem t/g PƯ )
Ví dụ: HCl + AgNO
3
AgCl + HNO
3
4. Bazơ:
Phân loại: Dựa vào tính tan của bazơ trong nước ta chia làm 2 loại
Loại 1: Bazơ tan được trong nước (gọil là kiềm): KOH, NaOH, Ba(OH)
2
….
Loại 2: Bazơ không tan được trong nước: Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Fe(OH)
3……


Làm quỳ tím chuyển sang màu xanh phenolphatalin không màu đổi sang màu hồng
Tác dụng với Oxit axit
Ví dụ: Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O
2NaOH + SO
3
Na
2
SO
4
+ H
2
O
Tác dụng với Axit:
Ví dụ: Ca(OH)
2
+ HCl CaCl
2
+ H
2
O
Mg(OH)
2

+ H
2
SO
4
MgSO
4
+ 2H
2
O
Bazơ không tan bị nhiệt phân:
Ví dụ: 2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Mg(OH)
2
MgO + H
2
O
Tác dụng với muối
(đk: Muối mới kết tủa hoặc Bazơ mới phải kết tủa)
Ví dụ: 2NaOH + CuSO
4
Na
2

SO
4
+ Cu(OH)
2
5. Muối:
Phân loại: Dựa vào thành phần phân tử của muối, có thể chia làm 2 loại:
Loại 1: Muối trung hòa: Là muối trong phân tử không còn nguyên tử H có thể thay thế bằng các nguyên tử
Kim loại.
2
→


3
→


4
→




5
→


1
→
2
→




3
→


4
→


5
→


Axit + Oxit bazơ § Muối + H2O

Axit + Bazơ § Muối + H2O

Axit + Muối §
Muối mới + Axit
mới

Oxit bazơ + H2O § dd Bazơ tương ứng

Bazơ + Oxit
axit § Muối +
H2O

Bazơ + Axit § Muối + H2O


Bazơ § Oxit tương ứng +
H2O


Bazơ + Muối §
Muối mới + Bazơ
mới

Kim loại + Gốc axit § Muối

Axit + Kim loại § Muối + H2


Tính chất hóa học: 5 (T/C)
Tính chất hóa học: 5 (T/C)
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
5
Loại 2: Muối Axit: Là muối trong phân tử có còn nguyên tử H trong gốc axit có thể thay thế bằng nguyên
tử Kim loại.
Tác dụng với bazơ:
(ĐK: Muối mới kết tủa hoặc Bazơ mới không tan.)
Ví dụ: Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
CaCO

3
+ 2NaOH
FeSO
4
+ 2KOH K
2
SO
4
+ Fe(OH)
2

Tác dụng với Oxit axit
Ví dụ: CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
Tác dụng với Axit:
(đk: Muối mới kết tủa hoặc Axit mới yếu hơn axit đem t/g PƯ )
Ví dụ: BaCl
2
+ H
2
SO
4

BaSO
4
+
2HCl
CaCO
3
+ 2HNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ CO
2
+
H
2
O
Tác dụng với kim loại:
(Chú ý:Kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi muối )
Ví dụ: CuCl
2
+ Fe FeCl
2
+ Cu
Tác dụng với muối
(đk: Muối mới kết tủa )
Ví dụ: BaCl
2
+ Na

2
SO
4
BaSO
4
+
2NaCl
Nhiệt phân hủy muối: Tùy theo loại muối hoặc Kloại liên kết gốc axit mà cho ra sản phẩm khác nhau

Ví dụ: 2NaHCO
3
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
CaCO
3
CaO + CO
2

KNO
3
KNO
2
+ O

2
KIM LOẠI
1
→




2
→

3
→




4
→

5
→


6
→
0
t
→


0
t
→

0
t
→
1
2
Muối + Oxit axit § Muối
axit

Muối + Axit § Muối mới + Axit

ddMuối + Kim loại § Muối mới + KL
mới

Muối + Muối § 2 Muối mới

Muối + Bazơ § Muối mới +
Bazơ mới

Tính chất hóa học: 6 (T/C)
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
6
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI:
a/ Tính chất vật lý: (ở đk thường) Hầu hết kim loại ở thể rắn (trừ Hg ở thể lỏng), có ánh kim, dẫn nhiệt, dẫn
điện, có tính dẻo nên dễ dát mỏng, kéo sợi, có tỉ khối , độ nóng chảy, độ cứng khác nhau.
Tác dụng với phi kim:

a/ Tác dụng với oxi:
(Chú ý: Hầu hết KL (trừ Ag, Au, Pt…) tác dụng với Oxi tạo thành oxit.)
Ví dụ: 2Cu + O
2
2CuO
2Mg + O
2
2MgO
4Fe + 3O
2
2Fe
2
O
3
4AI + 3O
2
2Al
2
O
3
b/ Tác dụng với phi kim khác (Cl
2
, S…) tạo thành muối.
Ví dụ: Fe + S FeS
2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
2Na + Cl
2

2NaCl
2
Tác dụng với dung dịch Axit
Chú ý: 1/ Tác dụng với dung dịch axit: H
2
SO
4 loãng
, HCl
loãng
tạo thành muối và giải phóng khi H
2
(điều kiện: Kim loại phải đứng trước H
2
trong dãy hoạt động hóa học trừ K, Ca, Na)
Dãy hoạt động hóa học: K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H , Cu Hg, Ag, Pt, Au.
Ví dụ: 6HCl
loãng
+ 2Al 2AlCl
3
+ 3H
2
H
2
SO
4 loãng
+ Fe 2FeSO
4
+ H
2
2/ Một số KL (Al, Fe) thụ động với H

2
SO
4 đặc nguội
, HNO
3 đặc nguội
3/ Một số KL tác dụng với H
2
SO
4 đặc nóng
, HNO
3 đặc
không giải phóng khí H
2
mà tạo thành khí khác
Ví dụ: Cu + 2H
2
SO
4 đặc nóng
CuSO
4
+ H
2
O + 2SO
2
Ví dụ: CaCO
3
+ CO
2
+ H
2

O Ca(HCO
3
)
2
Tác dụng với Axit:
(đk: Muối mới kết tủa hoặc Axit mới yếu hơn axit đem t/g PƯ )
Ví dụ: BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+
2HCl
CaCO
3
+ 2HNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ CO
2
+
H
2
O

Tác dụng với kim loại:
(Chú ý:Kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi muối )
Ví dụ: CuCl
2
+ Fe FeCl
2
+ Cu
Tác dụng với muối
(đk: Muối mới kết tủa )
Ví dụ: BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ 2NaCl
1
→


0
t
→
0
t
→




2
→







3
→




4
→

5
→


Muối + Axit §
Muối mới + Axit
mới

ddMuối + Kim loại § Muối mới + KL
mới


Muối + Muối § 2 Muối mới

Tính chất hóa học: 6 (T/C)
Nguyên tố Kim loại + Oxi § Oxit
bazơ

Axit + Kim loại § Muối + H2


Kim loại + H
2
SO
4 đặc nóng
§ Muối sunfat + H2O + (SO2 hoặc
H
2
S)


Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
7
Nhiệt phân hủy muối: Tùy theo loại muối hoặc Kloại liên kết gốc axit mà cho ra sản phẩm khác nhau

Ví dụ: 2NaHCO
3
Na
2
CO
3

+ CO
2
+ H
2
O
CaCO
3
CaO + CO
2

KNO
3
KNO
2
+ O
2
Chương III: HIDRO CACBON – DẪN XUẤT HIDRO CACBON.
Tính chất hóa học:
Metan:
Phản ứng thế: CH
4
+ Cl
2
Error: Reference source not found CH
3
Cl + HCl.
Phản ứng đốt cháy: CH
4
+ 2O
2 Error: Reference source not found

CO
2
+ 2H
2
O.
Etilen:
Phản ứng cộng: C
2
H
4
+ H
2
Error: Reference source not found C
2
H
6
C
2
H
4
+ Br
2 Error: Reference source not found
C
2
H
4
Br
2
Phản ứng đốt cháy: C
2

H
4
+ 3O
2 Error: Reference source not found
2CO
2
+ 2H
2
O.
Phản ứng hợp nước: C
2
H
4
+ H
2
O Error: Reference source not found C
2
H
5
OH
t
o
Phản ứng trùng hợp:nCH
2
= CH
2
Error: Reference source not found Error: Reference source not found
n
Axetilen:
Phản ứng công: C

2
H
2
+ H
2
Error: Reference source not found C
2
H
4
C
2
H
2
+ 2H
2
Error: Reference source not found C
2
H
6
Phản ứng đốt cháy: 2C
2
H
2
+ 5O
2 Error: Reference source not found
4CO
2
+ 2H
2
O.

Phản ứng trùng hợp:nCH Error: Reference source not found CH Error: Reference source not found
6
→
0
t
→

0
t
→

0
t
→
1
2
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
8
CH
2
= CH – C Error: Reference source not found CH.
Benzen:
Phản ứng cộng: C
6
H
6
+ 3Cl
2
Error: Reference source not found C

6
H
6
Cl
6
Phản ứng thế: C
6
H
6
+ Cl
2
Error: Reference source not found C
6
H
5
Cl + HCl
C
6
H
6
+ Br
2
Error: Reference source not found C
6
H
5
Br + HBr
Phản ứng đốt cháy: 2C
6
H

6
+ 15O
2 Error: Reference source not found
12CO
2
+ 6H
2
O.
Rươu Etylic:
Phản ứng đốt cháy: C
2
H
5
OH + 3O
2
Error: Reference source not found 2CO
2
+ 3H
2
O
Phản ứng oxi hóa khử: C
2
H
5
OH + O
2 Error: Reference source not found
CH
3
COOH + H
2

O
Phản ứng với Na: C
2
H
5
OH + 2Na Error: Reference source not found 2C
2
H
5
ON + H
2Error:
Reference source not found
Phản ứng este hóa: C
2
H
5
OH + CH
3
COOH Error: Reference source not found CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O.
Điều chế: (C
6
H

10
O
5
)
n
Error: Reference source not found nC
6
H
12
O
6
Error: Reference source not found
2nC
2
H
5
OH + 2nCO
2
Từ Etilen: C
2
H
4
+ H
2
O Error: Reference source not found C
2
H
5
OH
Axit Axetic:

Phản ứng đốt cháy: CH
3
COOH + 2O
2
Error: Reference source not found 2CO
2
+ 2H
2
O
Phản ứng với Na: 2CH
3
COOH + 2Na Error: Reference source not found 2CH
3
COONa +
H
2Error: Reference source not found
Phản ứng với dung dịch kiềm: CH
3
COOH + NaOH Error: Reference source not found CH
3
COONa
+ H
2
O.
Phản ứng este hóa: C
2
H
5
OH + CH
3

COOH Error: Reference source not found CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O.
Phản ứng với muối axit yếu hơn: CH
3
COOH + CaCO
3
Error: Reference source not found
(CH
3
COO)
2
Ca + CO
2Error: Reference source not found
+ H
2
O.
(Phản ứng này để nhận biết CH
3
COOH).
Điều chế:
C
2
H

5
OH + O
2
Error: Reference source not found CH
3
COOH + H
2
O.
2C
4
H
10
+ 5O
2
Error: Reference source not found4CH
3
COOH + H
2
O.
Glucozo:
Phản ứng oxi hóa: C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O Error: Reference source not found C
6

H
12
O
7
+ 2Ag.
Phản ứng lên men: C
6
H
12
O
6
Error: Reference source not found 2C
2
H
5
OH + 2CO
2
Điều chế: (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O Error: Reference source not found nC
6
H

12
O
6
Saccarozo:
Phản ứng thủy phân: C
12
H
22
O
11
+ H
2
O Error: Reference source not found 2C
6
H
12
O
6
Tinh bột:
Phản ứng thủy phân: (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O Error: Reference source not found nC

6
H
12
O
6
Phản ứng với nước Iốt: Hồ tinh bột + Nước iot Error: Reference source not found Màu xanh thẫm.
Điều chế: 6nCO
2
+ 5nH
2
O Error: Reference source not found (C
6
H
10
O
5
)
n
+ 6nCO
2
Phương trình phản ứng tạo Polime:
Phản ứng trùng hợp:nCH
2
= CH
2
Error: Reference source not found Error: Reference source not found
n
(P.E) (Poli Etilen)
nCH
2

= CH Error: Reference source not found (- CH
2
– CH - )
n
(P.V.C) (Poli
vyny clorua)
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
9

Cl Cl
nCH
2
= CH – CH = CH
2
Error: Reference source not found (- CH
2
– CH
2
= CH – CH
2

- )
n
. (Cao su Buna)
(Poli butaddien)
Bài tập tổng hợp:
Câu 1. Thực hiện dãy chuyển hoá :
Fe(1)→FeCl3 (2)→ Fe(OH)3 (3)→ Fe2O3 (4)→ Fe2(SO4)3
Câu 2. Để trung hoà hết 200 g dung dịch NaOH 10% cần dùng bao nhiêu gam

dung dịch HCl 3,65% (Cho Na = 23 ; Cl = 35,5 ; O = 16 ; H = 1)
Câu 3. Cho 10 g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Lọc lấy phần chất rắn không tan cho vào
dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,12 lít khí (đktc). Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn
hợp ban đầu ?
(Cho Cu = 64 ; O = 16 ; S = 32)
Câu 4: 1. Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra khi:
a) Điện phân Al2O3 nóng chảy trong bể điện phân.
b) Khí CO khử Fe2O3 trong lò cao.
c) Sản xuất H2SO4 từ lưu huỳnh.
2. Có hỗn hợp gồm CaCO3, CaO, Al. Để xác định phần trăm khối lượng của hỗn hợp, người ta cho
10 gam hỗn hợp phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Dẫn toàn bộ khí thu được sau phản ứng qua
bình đựng nước vôi trong dư thì thu 1 gam kết tủa và còn lại 0,672 lit khí không màu ở đktc.
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
(Al = 27, Ca = 40, C = 12, O = 16, H = 1)
Câu 5: Viết các phương trình hoá học biểu diễn sơ đồ chuyển hoá sau :
Ca (1)→ CaO (2)→Ca(OH)2 (3)→ CaCO3 (4)→ CaSO4
Câu 6. Hoàn thành các phương trình hoá học sau :
a) H2SO4 + ? → HCl + ?
b) Cu + H2SO4 đặc nóng → ? + ? + ?
c) HCl + ? → H2S↑ + ?
d) Mg(NO3)2 + ? → Mg(OH)2↓ + ?
Câu 7. Hoà tan một lượng CuO cần 50 ml dung dịch HCl 1M.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng.
c) Tính CM của chất trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể.
(Biết H = 1, S = 32, O = 16,Cl = 35,5, Cu = 64).
Câu 8. Hoàn thành các phương trình hoá học sau :
a) NaOH + HCl →

b) Na2SO4 + BaCl2 →
c) NaOH + FeCl2 →
d) Mg + FeSO4 →
e) Fe + HCl →
g) Cu + AgNO3 →
Câu 9. Cho đinh sắt nặng 100 g vào dung dịch A chứa 400 g dung dịch CuSO4 16%, sau một thời gian nhấc đinh sắt ra,
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
10
cân lại được 102 g và còn lại dung dịch B.
a) Tính khối lượng Fe tham gia và khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng (Giả sử toàn bộ
Cu tạo thành bám hết đinh Fe).
b) Cho 600 g dung dịch Ba(OH)2 17,1% vào dung dịch B, sau phản ứng được kết tủa D,
dung dịch E. Xác định khối lượng kết tủa D và C% dung dịch E.
(Biết Cu = 64, S = 32, O = 16, Fe = 56, Ba = 137, H = 1).
Câu 10.
Cho một hỗn hợp A gồm Mg và MgCO3 tác dụng với dung dịch axit HCl (dư). Dẫn khí tạo thành qua nước vôi trong có
dư thu được 10 gam kết tủa và 2,8 lít khí không màu (ở đktc)
a) Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra ?
b) Tính thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
(Mg = 24, C = 12, O = 16, Ca = 40)
Câu 11: Hãy viết phương trình hoá học và ghi rõ điều kiện của các phản ứng sau:
a) Trùng hợp etilen
b) Axit axetic tác dụng với magie.
c) Oxi hóa rượu etylic thành axit axetic.
d) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
e) Đun nóng hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có axit sunfuric đặc làm xúc tác.
Câu 12. Quá trình quang hợp của cây xanh tạo ra tinh bột và khí oxi từ khí cacbonic, nước.
1) Tính khối lượng khí cacbonic đã phản ứng và khối lượng khí oxi sinh ra nếu có 0,81 tấn tinh bột tạo
thành.

2) Hãy giải thích tại sao để bảo vệ môi trường không khí trong sạch, người ta cần trồng nhiều cây xanh?
3) Từ 0,81 tấn tinh bột có thể sản xuất được bao nhiêu tấn rượu etylic theo sơ đồ:
Tinh bột → glucozơ → rượu etylic
Giả thiết hiệu suất của cả quá trình là 80%.
Câu 13 Hoàn thành các phương trình hoá học sau :
a) C2H5OH + ? → C2H5OK + ?↑
b) CH3COOH + CaCO3 → ? + ? + ?
c) ? + ZnO → (CH3COO)2Zn + ?
d) ? + KOH → CH3COOK + ?
Câu 14 Cho 20 ml rượu etylic 96
0
tác dụng với Na dư
a) Tìm thể tích và khối lượng rượu nguyên chất, biết Dr = 0,8 g/ml
b) Tính thể tích H2 thu được ở đktc biết DH
2
O = 1 g/ml.
(Biết H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23
Câu 15. Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau :
Tinh bột Error: Reference source not found Glucozơ (2)→ rượu etylic (3)→ axitaxetic (4)→ etylaxetat
Câu 16. Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 3 chất lỏng : benzen, rượu
etylic và axit axetic ? Viết phương trình hoá học.
Câu 17. Cho 4 lít hỗn hợp etilen và metan ở đktc vào dung dịch brôm, dung dịch brom nhạt màu dần. Sau phản ứng
người ta thu được 18,8 g đi brom etan.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b) Tính khối lượng brôm tham gia phản ứng ?
c) Xác định thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ?
(C = 12 ; H = 1 ; Br = 80)
Câu 18: Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi lọ : C2H4, Cl2, CH4
Hãy nêu phương pháp hoá học để nhận biết mỗi khí trong lọ. Dụng cụ, hoá chất coi như
có đủ. Viết các phương trình hoá học xảy ra.

Câu 19. Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít khí ở
đktc. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
11
(C = 12, O = 16, H = 1,Na =23)
Câu 20. Viết các PTHH biểu diễn những chuyển hoá sau :
C2H5OH (1)→ CH3COOH (2)→ CH3COOC2H5 (3) → (CH3COO)2Ca (4) → CH3COOH
Câu 21. Cho 35 ml rượu etylic 92o tác dụng với kali (dư). ( Drượu = 0,8g/ml, DH
2
O = 1g/ml)
a) Tính thể tích và khối lượng rượu nguyên chất đã tham gia phản ứng ?
b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc) ?
(Biết H = 1, S = 32, O = 16, Fe = 56, K= 39,C = 12).
Câu 22: Dẫn 5,6 lít khí CO
2
đi qua dung dịch NaOH có nồng độ 1M. Thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng các chất sau phản ứng.
Câu 24: Hòa tan hỗn hợp gồm MgCO
3
và CaCO
3
vào dung dịch H
2
SO
4
0,5M thì thu được 4,48 lít khí CO
2
(ở đktc).

a. Tính % về khối lượng hổn hợp muối ban đầu.
b. Tính thể dung dịch H
2
SO
4
.
Câu 23: Trung hòa 10ml dung dịch axit H
2
SO
4
0,75M bằng dung dịch KOH 25%.
a. Tính khối lượng dung dịch KOH cần dùng.
b. Nếu trung hòa lượng dung dịch axit H
2
SO
4
trên bằng dung dịch NaOH 15% có khối lượng riêng là D
= 1,05g/ml. Tính thể tích dung dịch NaOH cần dùng.
Câu 24: Viết phương trình thực hiện chuỗi biến hóa sau.
a. Al Error: Reference source not foundAlCl
3
Error: Reference source not found Al(OH)
3
Error: Reference
source not foundAl
2
O
3
Error: Reference source not foundAl
6 5

7 NaAlO
2
b. MgCO
3
Error: Reference source not found MgSO
4
Error: Reference source not foundMgCl
2
Error: Reference source not found 6 Error: Reference source not found3
Mg(NO
3
)
2
Error: Reference source not found MgO Error: Reference source not foundMg(OH)
2
Câu 25: Cho 250g dung dịch BaCl
2
10% tác dụng với 40g dung dịch H
2
SO
4
25%.
a. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
b. Tính nồng độ phần trăm của những chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 26: Hãy nhận biết các chất sau.
a. HCl, CaCl
2
, AgNO
3
, Na

2
CO
3
, H
2
SO
4
.
b. NaOH, BaCl
2
, HCl, Na
2
SO
4
, Na
2
SO
4
.
c. H
2
SO
4
, HCl, HNO
3
, H
2
O.
d. Ca(HCO
3

)
2
, MgCO
3,
BaCO
3
, Na
2
CO
3
.
e. HNO
3
, Ca(OH)
2
, NaOH, HCl, NH
3
.
f. H
2
, CO
2
, Cl
2
, N
2
.
Câu 27: Làm thể nào tách riêng từng chất ở dạng nguyên chất từ hỗn hợp sau: HCl, O
2
, SO

2
.
Câu 28.
Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Nguời ta thực hiện thí nghiệm với hỗn hợp A và thu được kết
quả như sau:
- Nếu cho A phản ứng với natri dư thì sau phản ứng thu được 4,48 lít khí không màu .
- Nếu cho A phản ứng với Na2CO3 dư và dẫn khí tạo thành qua bình đựng nước vôi trong
dư thì thu được 10 gam kết tủa.
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
12
1. Hãy viết các phương trình hoá học.
2. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. Các thể tích khí đều được đo ở điều kiện tiêu
chuẩn.
(Ca= 40, C= 12, H= 1, O = 16 )
Câu 29: Cho hỗn hợp 9g kim loại Cu, Al, Fe. Tác dụng với dung dịch H
2
SO
4 loãng
dư thì còn lại 2,97g kim
loại không tan và sau phản ứng thu được 4,536 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. Viết phương tình phản ứng.
b. Tính khối lượng kim loại hỗn hợp ban đầu và tính thành phần % của nó.
Câu 30: Hãy nhận biết các hợp chất sau.
a. CO
2
, CH
4
, C
2

H
4
, C
2
H
2
.
b. Axit axetic, Rượu Etylic, Glucozo, NaOH.
Câu 31: Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau.
a/ Fe Error: Reference source not found Fe
3
O
4
Error: Reference source not found Fe(NO
3
)
3
Error:
Reference source not found Fe(OH)
3
Error: Reference source not found Fe
2
O
3
Error: Reference source not
found Fe Error: Reference source not found FeS
7
8
FeCl
3

FeCl
2
Error: Reference source not found Fe(OH)
2
Error: Reference source not found FeSO
4
Error: Reference source not found FeCl
2
b/ CaCO
3
Error: Reference source not found CaO Error: Reference source not found Ca(OH)
2
Error:
Reference source not found CaCO
3
Error: Reference source not found Ca(HCO
3
)
2
Error: Reference source
not found CaCO
3
Error: Reference source not found CaSO
4
c/ CH
3
COONa Error: Reference source not found CH
4
Error: Reference source not found C
2

H
2
Error:
Reference source not found C
2
H
3
Cl Error: Reference source not found P.V.C (Polyvinuclorua)
12 5
C
2
H
6
Error: Reference source not foundC
2
H
4
Error: Reference source not found C
2
H
5
OH
Error: Reference source not found C
2
H
5
Cl Error: Reference source not found C
2
H
5

OH Error: Reference
source not found CH
3
COOC
2
H
5
Error: Reference source not found CH
3
COOH
13
P.E
Câu 30: Hãy nhận biết các hợp chất sau.
a. CO
2
, CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
b. Axit axetic, Rượu Etylic, Glucozo, NaOH.
Câu 31: Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau.
CH
3

COONa Error: Reference source not found CH
4
Error: Reference source not found C
2
H
2
Error:
Reference source not found C
2
H
3
Cl Error: Reference source not found P.V.C (Polyvinuclorua)
12 5
C
2
H
6
Error: Reference source not foundC
2
H
4
Error: Reference source not found C
2
H
5
OH
Error: Reference source not found C
2
H
5

Cl Error: Reference source not found C
2
H
5
OH Error: Reference
source not found CH
3
COOC
2
H
5
Error: Reference source not found CH
3
COOH
13
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
13
P.E
Câu 15. Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau :
Tinh bột Error: Reference source not found Glucozơ (2)→ rượu etylic (3)→ axitaxetic (4)→ etylaxetat
Bài toán: Xác định công thức phân tử.
Đốt cháy khối lượng HCHC A (m
A
) khối lượng CO
2
, H
2
O sinh ra, Khối lượng mol HCHC A
(M

A
). Xác định CTPT HCHC A.
Bước 1: Tìm khối lượng các nguyên tố thành phần có trong m
A
(g). Tính: m
C
, m
H
, m
O
(%C, %H, %O)
Error: Reference source not
found mH
2
O => m
O
= m
A

(m
c
+ m
H
).
%C = Error: Reference source not found %H = Error: Reference source not found => %O = 100 –
(%C + %H).

Tính: M
A
= 22,4 x D

A
M
A
= M
B
x d
A/B
. M
A
= 29 x d
A/KK
.
Bước 2: Đặt CTPT: C
x
H
y
O
z
( nếu có Oxi).
Theo đề bài ta lập tỉ lệ:
Kết Luận: CTPT cần tìm.
Bài tập: 1/ Đốt cháy hoàn toàn 2,1 g HCHC A thu được sản phẩm gồm 6,6 g CO
2
và 2,7 g H
2
O. Xác định
CTPT A, biết tỉ khối hơi của A đối với khí Metan là 1,75.
2/ Hợp chất hữu cơ A C, H, O trong A về khối lượng riêng C chiếm 40%, H chiếm 6,67%. Khối lượng
riêng của A ở đktc là 1,339 (g/l). Xác định CTPT A.
3/ Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g Hợp chất hữu cơ A thu được 5,367 lít khí CO

2
(ở đktc) và 4,32 gam H
2
O. Biết
phân tử khối bằng 60 đvc. Xác định CTPT A.
4/ Đốt cháy 4,5g HCHC A thu được 6,6g khí CO
2
và 2,7g H
2
O, biết khối lượng mol của hợp chất là 60g.
Xác định CTPT A.
Câu 1. Dãy các chất đều làm mất mầu dung dịch nước brom là
A. C2H2, C6H6, CH4.
B. C2H2, CH4, C2H4.
C. C2H2, C2H4.
D. C2H2, H2, CH4.
Câu 2. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 là
A. Na2CO3, Ca(HCO3)2, Ba(OH)2.
B. NaHCO3, Na2SO4, KCl.
C. NaCl, Ca(OH)2, BaCO3.
D. AgNO3, K2CO3, Na2SO4.
Câu 3. Dung dịch HCl có thể tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Na2CO3 ; B.KCl ; C. Cu ; D. Ag
Câu 4. Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch CuSO4 là
A. Mg, Al, Cu. B. Al, Fe, Mg.
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
14
C. Al, Fe, Ag. D. Ag, Al, Cu.
Câu 5. Dung dịch ZnCl2 có tạp chất CuCl2 có thể dùng chất nào trong các chất sau đây để

loại tạp chất trên ?
A. Fe ; B. Zn ; C. Cu ; D. Al
Câu 6. Thuốc thử nào sau đây để nhận ra rượu etylic và axit axetic ?
A. Na ; B. Na2CO3 ; C. NaCl ; D. KCl
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. Viết phương trình hoá học thể hiện những chuyển hoá sau :
(1) (2) (3) (4)
Saccarozơ → Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → natri axetat.
Câu 8. (2 điểm) Để điều chế axit axetic người ta có thể lên men 1,5 lit rượu etylic 200
a) Tính thể tích rượu etylic nguyên chất đã dùng. Biết D = 0,8 g/ml
b) Tính khối lượng axit axetic tạo thành.
Câu 9. (3 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất hữu cơ A. Thu được 8,8 g khí CO2 và 5,4 g H2O.
a) Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào ?
b) Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A.
c) Chất A có làm mất màu dung dịch brom không ?
d) Viết PTHH của A với clo khi có ánh sáng.
(Cho biết : C = 12, H = 1, O = 16)
Câu 1. Trong các công thức hoá học sau, công thức hoá học của chất hữu cơ là
A. CO2. B. Na2CO3. C. CO. D. CH3Cl.
Câu 2. Đốt cháy 32g khí mêtan, thể tích CO2 sinh ra (ở đktc) là
A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 33,6 lít. D. 44,8 lít.
Câu 3. Etilen không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. CH4 ; B. Br2 ; C. H2 ; D. O2 ;
Câu 4. 14 g khí ở đktc etilen có thể tích là
A. 28 lít. B. 5,6 lít. C. 11,2 lít. D. 14 lít.
Câu 5. Benzen không phản ứng với
A. Br2/Fe. B. O2. C. H2 . D. dung dịch Br2
Câu 6. Cho natri tác dụng với rượu etylic, chất tạo thành là :
A. H2, CH3CH2ONa. B. H2, NaOH.

C. NaOH, H2O. D. CH3CH2ONa, NaOH.
Câu 7. Chất dùng điều chế etylaxetat là
A. axit axetic, natri hiđroxit, nước.
B. axit axetic, rượu etylic, axit clohiđric.
C. rượu etylic, nước và axit sunfuric đặc.
D. rượu etylic, axit axetic và axit sunfuric đặc.
Câu 8. Đốt cháy 46 g chất hữu cơ A thu được 88 g CO2 và 54 g H2O. Trong A có các nguyên tố :
A. C. B. C, H. C. C, H, O. D. C, O.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1,5 điểm) Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau :
(1) (2) (3)
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
15
Glucozơ > rượu etylic → axitaxetic → etylaxetat.
Câu 10. (2 điểm) Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 3 chất lỏng : benzen, rượu etylic và axit
axetic ? Viết phương trình hoá học.
Câu 11.(2,5 điểm) Cho 4 lít hỗn hợp etilen và metan ở đktc vào dung dịch brôm, dung dịch brom nhạt màu
dần. Sau phản ứng người ta thu được 18,8 g đi brom etan.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b) Tính khối lượng brôm tham gia phản ứng ?
c) Xác định thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ?
(C = 12 ; H = 1 ; Br = 80)
Câu 1. Nếu biết nguyên tố R tạo được với clo hợp chất có công thức hoá học chung RCl5
công thức oxit (cao nhất) nào sau đây là đúng ?
A. X2O3 ; B. X2O5 ; C. XO3 ; D. X2O7 ; E. XO2.
Câu 2. Phương pháp hoá học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen lẫn trong metan ?
A. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí ;
B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brôm dư ;
C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch muối ăn ;

D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.
Câu 3. Trong cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ thì
A. liên kết ba bền hơn gấp ba lần liên kết đơn.
B. liên kết đôi bền gấp hai lần liên kết đơn.
C. Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền hơn liên kết đơn.
D. Liên kết đôi và liên kết đơn đều rất bền vững.
Câu 4. Công thức phân tử của chất hữu cơ nào cũng
A. chứa nguyên tố cacbon.
B. chứa nguyên tố oxi.
C. chỉ có một công chức cấu tạo.
D. chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố oxi.
Câu 5. Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố, tỉ khối của A so với hiđro là 22. Hợp chất A là
A. C2H6. B. C3H8. C. C3H6. D. C4H6.
Câu 6. Để nhận biết các lọ mất nhãn riêng biệt gồm CO2,CH4,C2H4, ta dùng các thuốc thử là
A. nước vôi trong.
B. dung dịch brom.
C. nước vôi trong và dung dịch brom.
D. nước và giấy quỳ tím.
Câu 7. Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 650 ml rượu 40o là
A. 225 ml. B. 259 ml. C. 260 ml. D. 360 ml.
Câu 8. 14 g khí etilen có thể tích ở đktc là
A. 11,21it. B. 5,61it. C. 2,81it. D. 1,41it
Câu 9. Benzen không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Br2/Fe ; B. O2 ; C. H2 ; D. Na.
Câu 10. Rượu etylic có công thức cấu tạo là
A. CH3-O-CH3. B. CH3 - CH2 - OH.
C. CH3OH D. CH3 - CH2 - CH2 - OH.
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
16

II. Tự luận (5 điểm)
Câu 11 (2điểm). Hoàn thành các phương trình hoá học sau :
a) C2H5OH + ? → C2H5OK + ?↑
b) CH3COOH + CaCO3 → ? + ? + ?
c) ? + ZnO → (CH3COO)2Zn + ?
d) ? + KOH → CH3COOK + ?
Câu 12 (3điểm). Cho 20 ml rượu etylic 96o tác dụng với Na dư
a) Tìm thể tích và khối lượng rượu nguyên chất, biết Dr = 0,8 g/ml
b) Tính thể tích H2 thu được ở đktc biết DH2O = 1 g/ml.
(Biết H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23).
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điêm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1. Khí clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây tạo sản phẩm là muối?
A. Fe, KOH, H2O C. Cu, Al , H2O
B. KOH, Fe, Al D. H2, Ca(OH)2, Mg
Câu 2. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều tạo sản phẩm có đơn chất kim loại ?
A. Fe, CuO, O2 C. PbO, ZnO, Fe2O3
B. Ca, Fe2O3, CuO D. H2, CuO, PbO
Câu 3. Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?
A. K2CO3 và HCl C. NaNO3 và KHCO3
B. K2CO3 và Ca(OH)2 D. KHCO3 và NaOH
Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. CH4, C6H6 C. CH4, C2H2
B. C2H4, C2H2 D. C6H6, C2H2
Câu 5. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n C. CH3COOH, C6H12O6
B. CH3COOC2H5, C2H5OH D. CH3COOH, CH3COOC2H5
Câu 6. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với kim loại natri?
A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n C. C2H5OH, (-C6H10O5-)n
B. CH3COOH, C2H5OH D. C2H5OH, CH3COOC2H5

Câu 7. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có phản ứng với dung dịch axit clohiđric tạo ra
axit axetic?
A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n, PE, CH3COONa.
B. CH3COOC2H5, C2H5OH, PVC, CH3COONa.
C. CH3COOH, C6H12O6, C2H5OH, (CH3COO)2Mg.
D. CH3COONa, CH3COOC2H5, (CH3COO)2Mg.
Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tham gia phản ứng thuỷ phân?
A. Tinh bột, xenlulozơ, PVC
B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo
C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ
D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (2,5 điểm) Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi bình không dán nhãn: C2H4, HCl, Cl2, CH4 .
Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt mỗi bình đựng khí nào. Dụng cụ, hóa chất coi như có đủ. Viết
các phương trình hóa học (nếu có).
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
17
Câu 10. (3, 5 điểm) Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Nguời ta thực hiện thí nghiệm với hỗn
hợp A và thu được kết quả như sau:
- Nếu cho A phản ứng với natri dư thì sau phản ứng thu được 4,48 lít khí không màu .
- Nếu cho A phản ứng với Na2CO3 dư và dẫn khí tạo thành qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu
được 10 gam kết tủa.
1. Hãy viết các phương trình hoá học.
2. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
Các thể tích khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
(Ca= 40, C= 12, H= 1, O = 16 )

×