Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Tài liệu ôn thi vào lớp 10 THPT môn Vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.85 KB, 38 trang )

Thành Viên Tuổi Học Trị
123doc.org
ƠN THI VÀ LỚ 10 THPT MƠN VẬ LÝ
O
P
T

Bi 1: I phơ thc U. §iƯn trë dây dẫn và I phụ thuộc R. Định luật Ôm.
Buổi 2: Bài tập quan hệ U,I,R trên đoạn mạch nối tiếp.
Buổi 3: Bài tập quan hệ U,I,R trên đoạn mạch đoạn mạch song song và hỗn hợp.
Buổi 4: Bài tập về công thức tính điện trở dây dẫn Biến trở.
Buổi 5: Bài tập về biến trở trên mạch nối tiếp, song song, hỗn hợp.
Buổi 6: Bài tập về công suất điện.
Buổi 7: Bài tập về công suất điện trên các loại đoạn mạch (nâng cao).
Buổi 8: Bài tập về công của dòng điện, điện năng.
Buổi 9: Bài tập về công của dòng điện - định luật Jun-Lenxơ
Buổi10: Bài tập an toàn điện, tổng hợp nâng cao về mạch điện. Kiểm tra chơng 1.
Buổi 11: Bài tập về nam châm, tác dụng từ, từ trờng
Buổi 12: Bài tập về từ phổ, đờng sức từ, từ trờng của ống dây
Buổi 13: Bài tập sự nhiễm từ của sắt và thép, nam châm điện ứng dụng của nam châm.
Buổi 14: Bài tập về lực điện từ, động cơ điện một chiều, thực hành.
Buổi 15: Bài tập ôn tổng hợp. Kiểm tra học kì 1.
Buổi 16: Bài tập phối hợp quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái.
Buổi 17: Bài tập hiện tợng cảm ứng điện từ, điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Buổi 18: Bài tập về dòng điện xoay chiều, máy phát điện xoay chiều.
Buổi 19: Bài tập về các tác dụng của dòng xoay chiều, truyền tải điện năng đi xa.
Buổi 20: Bài tập về biến thế, lắp ráp-vận hành và phối hợp với giảm hao phí dây tải.
Buổi 21: Bài tập ôn tổng hợp. Kiểm tra chơng 2.
Buổi 22: Bài tập về hiện tợng khúc xạ, quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ.
Buổi 23: Bài tập về thấu kính hội tụ và ảnh của vật tạo bởi TKHT.
Buổi 24: Bài tập về thấu kính hội tụ và ảnh của vật tạo bởi TKHT.


Buổi 25: Bài tập xác định tiêu cự f của TK hội tụ, về máy ảnh, chiếu phim.
Buổi 26: Bài tập về mắt và tật của mắt
Buổi 27: Bài tập về kính lúp, ghép 2 TK, phối hợp mắt cận, viễn và kính.
Buổi 28: Bài tập ánh sáng trăng, màu, phân tích ánh sáng trắng.
Buôỉ 29: Bài tập về trộn màu ánh sáng, màu sắc các vật.
Buổi 30: Bài tập về các tác dụng của ánh sáng, ôn. Kiểm tra chơng 3.
Buổi 31: Bài tập năng lợng, bảo toàn và chuyển hoá năng lợng.
Buổi 32: Bài tập về sản xuất điện năng, các loại nhà máy điện.
Buổi 33: Bài ôn tập tổng hợp. Kiểm tra học kì 2.

Ghi bảng
Buổi 1 (Điện trở-Định luật Ôm)
1. Điện trở là gì ? Kí hiệu ? Đơn vị ? Cách xác định ?
2. Phát biểu và viết biểu thức đinh luật Ôm ?


Thnh Viờn Tui Hc Trũ
123doc.org
3. Cho đồ thị phụ thuộc I theo U trªn mét vËt dÉn (U=2V, I = 0,5A). Xác định:
a. Điện trở vật dẫn. b. Cờng độ I khi U = 5V. c. HiƯu ®iƯn thÕ U khi I = 0,8A
4. Mét ampe kÕ cã giíi h¹n đo 1,5A, điện trở 0,5.
a. Ampe kế chịu đợc hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu ?
b. Hiệu điện thế giữa hai đầu ampe kế bằng 0,2V thì ampe kế chỉ bao nhiêu ?
c. Ampe kế chỉ 0,8A thì hiệu điện thế giữa hai đầu ampe kế là bao nhiêu ?
Ghi bảng
Buổi 2 (Quan hệ U,I,R trên đoạn mạch nối tiếp)
1. Phát biểu, viết biểu thức thể hiện đặc điểm điện trở của đoạn mạch mắc nối tiếp ?
2. Mắc thêm vật dẫn nối tiếp vào đoạn mạch thì điện trở đoạn mạch thay đổi thế nào ? c ờng độ dòng điện đi qua đoạn mạch thay đổi thế nào ?
3. a. Hai vật dẫn có điện trở R 1 và R2 đợc mắc nối tiếp trên đoạn mạch đang có dòng điện.
Biết R1 > R2. So sánh U1 với U2 và phát biểu khái quát ?

b. Cho R1nt R2 . Chøng minh r»ng U1/U2 = R1/R2.
4. Cho ®o¹n m¹ch gåm R1 nt R2 nt R3 . biÕt R1 = 3Ω , R2 = 4Ω , R3 = 5 và U = 18V. Tính R
của đoạn mạch ? Tính I ? Tính U2 giữa hai đầu R2 ?
5. Cho R1 nt R2 ; U = 9V. a. BiÕt R1 = 4Ω; U1 = 2V. TÝnh R2 ?
b. BiÕt R1 = 4Ω; U2 = 4V. TÝnh R2 ? c. BiÕt R1 = 2R2. TÝnh U1 ?
6. Hai bãng ®Ìn điện có ghi 110V-0,5A và 110V-0,4A mắc nối tiếp với nhau rồi mắc vào
nguồn điện 220V có đợc không ?

Buổi 3: Quan hệ U,I,R trên đoạn mạch đoạn mạch song song và
hỗn hợp.
1. Nêu đặc điểm và công thức tính điện trở của đoạn mạch gồm các vật dẫn mắc song song ?
2. a. Cho R1//R2. Chøng minh r»ng I1/I2 = R2/R1
b. Cho n điện trở R0 mắc song song víi nhau. Chøng minh r»ng R = R0 /n
3. a. Chứng minh rằng: Điện trở tơng đơng của đoạn mạch song song nhỏ thua điện trở của bất
cứ nhánh nào trong đoạn mạch.
b. Chứng minh rằng: Mắc thêm vật dẫn song song thì điện trở đoạn mạch giảm.
4. Cho đoạn m¹ch gåm R1 // R2 // R3
a. BiÕt R1 = 60Ω R2 = 40Ω R3 = 20Ω. TÝnh ®iƯn trë R của cả đoạn mạch ?
b. Biết R1 = R2 = R3 = 36. Tính điện trở R của cả ®o¹n m¹ch ?
c. BiÕt R1 = 40Ω, R2 = 80Ω, R = 20Ω. TÝnh ®iƯn trë R3 ?
5. Cho R1 // R2 ; Mạch chính có cờng độ dòng điện I = 1,5A
a. BiÕt R1 = 5Ω; I1 = 0,5A. TÝnh R2 ?
b. BiÕt R1 = 4Ω; I2 = 0,5A. TÝnh R2 ?
6. Cho (R1ntR2)//R3 .


Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
a. BiÕt R1=10Ω, R2=8Ω, R3=12Ω, U=6V. TÝnh R ? TÝnh U2 ?
b. BiÕt R1=8Ω, R2=12Ω, R3=10Ω, I=1,5A. TÝnh U ? TÝnh I2 ?

c. BiÕt R1=8Ω, R2=12Ω, R3=30Ω, U1=4V. TÝnh U2 ? TÝnh I3 ?
7. Cho (R1//R2)ntR3 .
a. BiÕt R1=40Ω, R2=10Ω, R3=12Ω, U=6V. TÝnh R ? TÝnh I2 ?
b. BiÕt R1=8Ω, R2=12Ω, R3=2,2Ω, I=1,5A. TÝnh U3 ? TÝnh I2 ?
c. BiÕt U=12V, U1=8V, R2=16Ω, R3=4Ω. TÝnh I2 ? Tính R1 ?

Buổi 3: Quan hệ U,I,R trên đoạn mạch đoạn mạch song song và
hỗn hợp.
1. Nêu đặc điểm và công thức tính điện trở của đoạn mạch gồm các vật dẫn mắc song song ?
2. a. Cho R1//R2. Chøng minh r»ng I1/I2 = R2/R1
b. Cho n ®iƯn trë R0 m¾c song song víi nhau. Chøng minh r»ng R = R0 /n
3. a. Chứng minh rằng: Điện trở tơng đơng của đoạn mạch song song nhỏ thua điện trở của bất
cứ nhánh nào trong đoạn mạch.
b. Chứng minh rằng: Mắc thêm vật dẫn song song thì điện trở đoạn mạch giảm.
4. Cho đoạn mạch gồm R1 // R2 // R3
d. BiÕt R1 = 60Ω R2 = 40Ω R3 = 20. Tính điện trở R của cả đoạn mạch ?
e. BiÕt R1 = R2 = R3 = 36Ω. TÝnh ®iƯn trở R của cả đoạn mạch ?
f. Biết R1 = 40Ω, R2 = 80Ω, R = 20Ω. TÝnh ®iƯn trë R3 ?
5. Cho R1 // R2 ; M¹ch chÝnh cã cờng độ dòng điện I = 1,5A
c. Biết R1 = 5Ω; I1 = 0,5A. TÝnh R2 ?
d. BiÕt R1 = 4Ω; I2 = 0,5A. TÝnh R2 ?
6. Cho (R1ntR2)//R3 .
d. BiÕt R1=10Ω, R2=8Ω, R3=12Ω, U=6V. TÝnh R ? TÝnh U2 ?
e. BiÕt R1=8Ω, R2=12Ω, R3=10Ω, I=1,5A. TÝnh U ? TÝnh I2 ?
f. BiÕt R1=8Ω, R2=12Ω, R3=30Ω, U1=4V. TÝnh U2 ? TÝnh I3 ?
7. Cho (R1//R2)ntR3 .
d. BiÕt R1=40Ω, R2=10Ω, R3=12Ω, U=6V. TÝnh R ? TÝnh I2 ?
e. BiÕt R1=8Ω, R2=12Ω, R3=2,2Ω, I=1,5A. TÝnh U3 ? TÝnh I2 ?
f. BiÕt U=12V, U1=8V, R2=16Ω, R3=4Ω. TÝnh I2 ? TÝnh R1 ?
Buæi 4: Bài tập về công thức tính điện trở dây dẫn Biến trở.

1. a. Điện trở của dây dẫn kim loại phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
b. Nêu mối quan hệ phụ thuộc điện trở của dây dẫn kim loại vào những yếu tố đó.
c. Viết công thức diễn tả quan hệ phụ thuộc điện trở dây dẫn vầo các yếu tố của dây và giải
thích các kí hiệu trong công thức ?
d. Vì sao dựa vào biểu thức R = U/I phát biểu Điện trở của vật dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện
thế, tỉ lệ nghịch với cờng độ dòng điện là sai ?
2. a. Đồng có =1,7.10-8 m. Tính điện trở R của dây đồng dài 4000m, tiết diện 1mm2 ?
b. Nếu đoạn đó dài 50m thì sẽ có điện trở Rbằng bao nhiêu ?
c. Dây đồng dài 200m, nhng tiết diện 2mm2 thì ®iƯn trë R’’ b»ng bao nhiªu ?
3. a. TÝnh ®é dài của dây đồng có tiết diện 0,2mm2, điện trở 1,7 ?
b. Cùng loại dây đó, muốn có điện trở 3,4, thì dây dài l= ?
4. a. Tính tiết diện S của dây đồng có độ dài 150m, điện trở 1,7 ?
b. Cùng độ dài đó, dây đồng có điện trở 6,8, thì tiết diện là S= ?
5. Điện trở của dây dẫn tăng hay giảm bao nhiêu lần trong các trờng hợp sau:
a. Tăng chiều dài lên 6 lần đồng thời giảm tiết diện đi 3 lần.
b. Tăng chiều dài lên 4 lần đồng thời tăng tiết diện lên 2 lần
c. Giảm chiều dài đi 3 lần đồng thời tăng tiết diện lên 6 lần
d. Giảm chiều dài đi 2 lần đồng thời giảm tiết diện đi 2 lần


Thnh Viờn Tui Hc Trũ
123doc.org
6. a. Khi nhiệt độ tăng, điện trở của dây dẫn kim loại thay đổi thế nào ?
b. Có thể làm thay đổi điện trở của dây dẫn kim loại bằng những cách nào ?
7. a. Biến trở là gì ? Gồm có các loại nào ?
b. Vì sao di chuyển con chạy trên biến trở thì cờng độ dòng điện trong mạch thay đổi ?
8. a. Sè ghi 60Ω-1,5A trªn mét biÕn trë AB cã ý nghĩa gì ?
b. Mắc biến trở vào mạch điện tại A và con chạy C. Đặt con chạy C nằm chính giữa biến trở thì
điện trở của biến trở là bao nhiêu ?
c. Giữ UAC không đổi, dịch con chạy C về phía B thì điện trở của biến trở thay đổi thế nào ? cờng độ dòng điện qua biến trở thay đổi thế nào ? Khi nào I lớn nhất ?

d. Giữ UAC không đổi bằng 9V. Để khỏi cháy dây biến trở ta chỉ đợc dịch con chạy C về phía
B đến đâu thì phải dừng ?

Buổi 4: Bài tập về công thức tính điện trở dây dẫn Biến trở.
1. a. Điện trở của dây dẫn kim loại phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
b. Nêu mối quan hệ phụ thuộc điện trở của dây dẫn kim loại vào những yếu tố đó.
c. Viết công thức diễn tả quan hệ phụ thuộc điện trở dây dẫn vầo các yếu tố của dây và giải
thích các kí hiệu trong công thức ?
d. Vì sao dựa vào biểu thức R = U/I phát biểu Điện trở cđa vËt dÉn tØ lƯ thn víi hiƯu ®iƯn
thÕ, tØ lệ nghịch với cờng độ dòng điện là sai ?
2. a. Đồng có =1,7.10-8 m. Tính điện trở R của dây đồng dài 4000m, tiết diện 1mm2 ?
b. Nếu đoạn đó dài 50m thì sẽ có điện trở Rbằng bao nhiêu ?
c. Dây đồng dài 200m, nhng tiết diện 2mm2 thì điện trở R bằng bao nhiêu ?
3. a. Tính độ dài của dây đồng có tiết diện 0,2mm2, điện trở 1,7 ?
b. Cùng loại dây đó, muốn có điện trở 3,4, thì dây dài l= ?
4. a. Tính tiết diện S của dây đồng có độ dài 150m, điện trở 1,7 ?
b. Cùng độ dài đó, dây đồng có điện trở 6,8, thì tiết diện là S= ?
5. Điện trở của dây dẫn tăng hay giảm bao nhiêu lần trong các trờng hợp sau:
a. Tăng chiều dài lên 6 lần đồng thời giảm tiết diện đi 3 lần.
b. Tăng chiều dài lên 4 lần đồng thời tăng tiết diện lên 2 lần
c. Giảm chiều dài đi 3 lần đồng thời tăng tiết diện lên 6 lần
d. Giảm chiều dài đi 2 lần đồng thời giảm tiết diện đi 2 lần
6. a. Khi nhiệt độ tăng, điện trở của dây dẫn kim loại thay đổi thế nào ?
b. Có thể làm thay đổi điện trở của dây dẫn kim loại bằng những cách nào ?
7. a. Biến trở là gì ? Gồm có các loại nào ?
b. Vì sao di chuyển con chạy trên biến trở thì cờng độ dòng điện trong mạch thay đổi ?
8. a. Số ghi 60-1,5A trên một biến trở AB có ý nghĩa gì ?
b. Mắc biến trở vào mạch điện tại A và con chạy C. Đặt con chạy C nằm chính giữa biến trở thì
điện trở của biến trở là bao nhiêu ?
c. Giữ UAC không đổi, dịch con chạy C về phía B thì điện trở của biến trở thay đổi thế nào ? cờng độ dòng điện qua biến trở thay đổi thế nào ? Khi nào I lớn nhất ?

d. Giữ UAC không đổi bằng 9V. Để khỏi cháy dây biến trở ta chỉ đợc dịch con chạy C về phía
B đến đâu thì phải dừng ?


Thành Viên Tuổi Học Trị
123doc.org

Bi 5: Bµi tËp vỊ biÕn trở trên mạch nối tiếp, song song, hỗn hợp.
1. Dùng dây dẫn bằng đồng (1,7.10-8 m) tiết diện 0,2mm2 dài 200m để mắc một bóng đèn điện
có điện trở R1 vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V thì hiệu điện thế giữa hai đầu đèn là 205V.
Vẽ sơ đồ mạch điện. Tính điện trở mạch điện ? Tính R1 của đèn ?
2. Mắc bóng đèn có điện trở R 1 = 30Ω nèi víi con ch¹y C cđa biÕn trở AB rồi mắc đầu A vào
cực (+), đầu kia của đèn vào cực (-) của nguồn điện có U = 9V không đổi. Trên biến trở có ghi
60-2A. Vẽ sơ đồ mạch điện. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đèn khi C ở chính giữa biến
trở ? Di chuyển con chạy về phía nào thì cờng độ dòng điện trong mạch giảm ? Tính hiệu điện
thế bé nhất giữa hai đầu đèn ?
3. Cho đoạn mạch điện có sơ đồ nh bên.
C
Biết R1=24, R2=12. Biến trở ghi 48-2A.
A
B
R2
Nguồn có U=12V không đổi.
a. Xác định R và I khi C ở chính giữa AB ?
R1
b. Tính cờng độ dòng ®iƯn m¹ch chÝnh bÐ nhÊt Imin khi di chun C trên AB ?
c. Dịch con chạy C đến đâu thì I1 = 0,25A ?
Bi 5: Bµi tËp vỊ biÕn trë trên mạch nối tiếp, song song, hỗn hợp.
1. Dùng dây dẫn bằng đồng (1,7.10-8 m) tiết diện 0,2mm2 dài 200m để mắc một bóng đèn điện
có điện trở R1 vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V thì hiệu điện thế giữa hai đầu đèn là 205V.

Vẽ sơ đồ mạch ®iƯn. TÝnh ®iƯn trë m¹ch ®iƯn ? TÝnh R1 cđa ®Ìn ?
2. M¾c bãng ®Ìn cã ®iƯn trë R 1 = 30Ω nèi víi con ch¹y C cđa biÕn trë AB rồi mắc đầu A vào
cực (+), đầu kia của ®Ìn vµo cùc (-) cđa ngn ®iƯn cã U = 9V không đổi. Trên biến trở có ghi
60-2A. Vẽ sơ đồ mạch điện. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu ®Ìn khi C ë chÝnh gi÷a biÕn
trë ? Di chun con chạy về phía nào thì cờng độ dòng điện trong mạch giảm ? Tính hiệu điện
thế bé nhất giữa hai đầu đèn ?
3. Cho đoạn mạch điện có sơ ®å nh bªn.
C
BiÕt R1=24Ω, R2=12Ω. BiÕn trë ghi 48Ω-2A.
A
B
R2
Nguån cã U=12V không đổi.
a. Xác định R và I khi C ở chính giữa AB ?
R1
b. Tính cờng độ dòng điện mạch chính bé nhất Imin khi di chuyển C trên AB ?
c. Dịch con chạy C đến đâu thì I1 = 0,25A ?
Buổi 5: Bài tập về biến trở trên mạch nối tiếp, song song, hỗn hợp.
1. Dùng dây dẫn bằng đồng (1,7.10-8 m) tiết diện 0,2mm2 dài 200m để mắc một bóng đèn điện
có điện trở R1 vào nguồn ®iƯn cã hiƯu ®iƯn thÕ 220V th× hiƯu ®iƯn thÕ giữa hai đầu đèn là 205V.
Vẽ sơ đồ mạch điện. Tính điện trở mạch điện ? Tính R1 của đèn ?
2. Mắc bóng đèn có điện trở R 1 = 30Ω nèi víi con ch¹y C cđa biÕn trë AB rồi mắc đầu A vào
cực (+), đầu kia của đèn vào cực (-) của nguồn điện có U = 9V không đổi. Trên biến trở có ghi
60-2A. Vẽ sơ đồ mạch điện. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đèn khi C ë chÝnh gi÷a biÕn
trë ? Di chun con chạy về phía nào thì cờng độ dòng điện trong mạch giảm ? Tính hiệu điện
thế bé nhất giữa hai đầu đèn ?
3. Cho đoạn mạch điện có sơ đồ nh bªn.
C
BiÕt R1=24Ω, R2=12Ω. BiÕn trë ghi 48Ω-2A.
A

B
R2
Nguån cã U=12V không đổi.
a. Xác định R và I khi C ở chính giữa AB ?
R1
b. Tính cờng độ dòng điện mạch chÝnh bÐ nhÊt Imin khi di chun C trªn AB ?
c. Dịch con chạy C đến đâu thì I1 = 0,25A ?


Thnh Viờn Tui Hc Trũ
123doc.org
Buổi 6: Bài tập về công suất điện.
1. Viết biểu thức công suất của dòng điện và giải thích các kí hiệu trong công thức ? Diễn đạt
công thức thành lời văn. Kết hợp định luật Ôm hÃy chuyển công thức công suất dòng điện đÃ
nêu thành 2 biểu thức có đại lợng điện trở !
2. Nêu các bớc xác định công suất của một đoạn mạch bằng ampe kế và vôn kế ?
3. Nêu ý nghĩa các số ghi thờng gặp trên một bóng đèn ®iÖn ?
4. a. Cho U = 9V, I = 1,5A. TÝnh P ?
b. Cho I = 0,5A, P = 66W. TÝnh U ?
c. Cho sè ghi 110V-55 W. TÝnh I®m ?
d. Cho R =18Ω, I = 0,25A. TÝnh P ?
e. Cho R = 9Ω, U = 9V. TÝnh P ?
g.Cho I = 0,1A, P = 16W. TÝnh R ?
h. Cho U = 9V, P = 36W. TÝnh R ?
i. BiÕt P = 81W, R = 9Ω. TÝnh U ?
k. BiÕt P = 36W, R = 4Ω. TÝnh I ?
5. Mét bóng đèn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì có công suất tiêu thụ là 3W.
a. Tính điện trở của bóng đèn ?
b. Trên bóng đèn có ghi 12V - W. Điện trở bóng đèn không đổi. Tìm số ghi còn thiếu ?
c. Khi cờng độ dòng điện qua đèn bằng 0,9A thì đèn sáng thế nào ?

d. Xác định hiệu điện thế giữa hai đầu đèn khi công suất tiêu thụ trên đèn bằng 0,75 W ?
Buổi 6: Bài tập về công suất điện.
1. Viết biểu thức công suất của dòng điện và giải thích các kí hiệu trong công thức ? Diễn đạt
công thức thành lời văn. Kết hợp định luật Ôm hÃy chuyển công thức công suất dòng điện đÃ
nêu thành 2 biểu thức có đại lợng điện trở !
2. Nêu các bớc xác định công suất của một đoạn mạch bằng ampe kế và vôn kế ?
3. Nêu ý nghĩa các số ghi thờng gặp trên một bóng đèn điện ?
4. a. Cho U = 9V, I = 1,5A. TÝnh P ?
b. Cho I = 0,5A, P = 66W. TÝnh U ?
c. Cho sè ghi 110V-55 W. TÝnh I®m ?
d. Cho R =18Ω, I = 0,25A. TÝnh P ?
e. Cho R = 9Ω, U = 9V. TÝnh P ?
g.Cho I = 0,1A, P = 16W. TÝnh R ?
h. Cho U = 9V, P = 36W. TÝnh R ?
i. BiÕt P = 81W, R = 9Ω. TÝnh U ?
k. BiÕt P = 36W, R = 4. Tính I ?
5. Một bóng đèn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì có công suất tiêu thụ là 3W.
a. Tính điện trở của bóng đèn ?
b. Trên bóng đèn có ghi 12V - W. Điện trở bóng đèn không đổi. Tìm số ghi còn thiếu ?
c. Khi cờng độ dòng điện qua đèn bằng 0,9A thì đèn sáng thế nào ?
d. Xác định hiệu điện thế giữa hai đầu đèn khi công suất tiêu thụ trên đèn bằng 0,75 W ?
Buổi 6: Bài tập về công suất điện.
1. Viết biểu thức công suất của dòng điện và giải thích các kí hiệu trong công thức ? Diễn đạt
công thức thành lời văn. Kết hợp định luật Ôm hÃy chuyển công thức công suất dòng điện đÃ
nêu thành 2 biểu thức có đại lợng điện trở !
2. Nêu các bớc xác định công suất của một đoạn mạch bằng ampe kế và vôn kế ?
3. Nêu ý nghĩa các số ghi thờng gặp trên một bóng đèn ®iÖn ?
4. a. Cho U = 9V, I = 1,5A. TÝnh P ?
b. Cho I = 0,5A, P = 66W. TÝnh U ?
c. Cho sè ghi 110V-55 W. TÝnh I®m ?

d. Cho R =18Ω, I = 0,25A. TÝnh P ?
e. Cho R = 9Ω, U = 9V. TÝnh P ?
g.Cho I = 0,1A, P = 16W. TÝnh R ?
h. Cho U = 9V, P = 36W. TÝnh R ?
i. BiÕt P = 81W, R = 9Ω. TÝnh U ?
k. BiÕt P = 36W, R = 4Ω. TÝnh I ?
5. Mét bóng đèn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì có công suất tiêu thụ là 3W.
a. Tính điện trở của bóng đèn ?
b. Trên bóng đèn có ghi 12V - W. Điện trở bóng đèn không đổi. Tìm số ghi còn thiếu ?
c. Khi cờng độ dòng điện qua đèn bằng 0,9A thì đèn sáng thế nào ?
d. Xác định hiệu điện thế giữa hai đầu đèn khi công suất tiêu thụ trên đèn bằng 0,75 W ?
Buổi 7: Bài tập về công suất điện trên các loại đoạn mạch (nâng cao).
1. Mắc R1ntR2. a. CMR P1 : P2 = R1 : R2 …………………………………………
b.BiÕt R1 = 12Ω, R2 = 24Ω, U = 12V. TÝnh P ? TÝnh P1 ?
c. BiÕt R1 = 8Ω, R2 = 12Ω, P1 = 2 W. TÝnh P2 ? TÝnh P ?
d*. BiÕt R2 = 3R1 = 24Ω, P = 24W . TÝnh P1 ? TÝnh U ?


Thành Viên Tuổi Học Trị
123doc.org
2. M¾c R1//R2. a. CMR P1 : P2 = R2 : R1 ………………………………………….
b. BiÕt R1 = 12Ω, R2 = 36Ω, U = 6V. TÝnh P ?
c. BiÕt R1 = 8Ω, R2 = 12Ω, P1 = 0,72 W. TÝnh P2 ? TÝnh P ?
d*. BiÕt R2 = 3R1 = 24Ω, P = 6W . TÝnh P1 ? Tính U ?
3. Cho Đ1 (6V-3W) và Đ2 (9V - 9W). Tính công suất lớn nhất của bộ đèn khi:
a. Mắc Đ1 nối tiếp Đ2 .

b. Mắc Đ1 song song Đ2.

4. Cho đoạn mạch điện gồm R1nt(R2//R3)

a. Biết R1 = 7,2Ω, R2 = 12Ω, R3 = 8Ω, U = 9V. TÝnh P1 ? TÝnh P2 ? TÝnh P ?

b*. BiÕt R1 = R2 = 3R3 , P = 7,5W. TÝnh P1 ? P2 ?

5.* Mắc một bóng đèn có điện trë R1 nèi tiÕp víi mét biÕn trë cã ghi 18 - 2A rồi mắc vào
nguồn có U = 12V không đổi. Khi con chạy ở vị trí dòng điện đi qua 1/3 biến trở thì đèn sáng
bình thờng.
a. Tính điện trở của đèn và các giá trị định mức ghi trên đèn ?
b.Tính công suất tiêu thụ bé nhất trên đèn khi di chuyển con chạy trên biến trở ? c.Tìm điện
trở biến trở mà công suất trên đèn là P1 = 3,84 W ?
d. Tìm vị trí con chạy mà công suất tiêu thụ trên biến trở là P 2 = 4,5 W ?
Bi 8 - Bµi tËp về điện năng - Công của dòng điện.
1. Những dấu hiệu nào chứng tỏ dòng điện có năng lợng ?
2. Điện năng có thể chuyển hoá thành những dạng năng lợng nào ? Ví dụ minh hoạ ?
3. Dụng cụ đo điện năng tiêu thụ là gì ? Đơn vị đo điện năng ? Đổi ra đơn vị Jun ?
4. Công của dòng điện là gì ? Nêu các biểu thức tính công của dòng điện ?
5. Tính công của dòng điện trong các trờng hợp:
a. Đèn có ghi 220V-100W sáng bình thờng trong 5h ?
b. Đoạn mạch điện mắc vào nguồn 12V thì có dòng điện 0,5A đi qua trong 12ph ?
c. Mắc dây dẫn có điện trở 30 vào nguồn có hiệu điện thế 6V trong 15ph ?
d. Dòng điện 1,5A đi qua đoạn mạch có điện trở 20 trong 1h ?
6. a. Điện năng tiêu thụ trong 15ph là 0,36KWh. Tính công suất tiêu thụ ?
b. Tính thời gian đèn 220V-60W sáng bình thờng tiêu thụ điện năng 0,72KWh ?
c. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch biết dòng điện đi qua là 1,2A và trong 2h tiêu tốn
điện năng 0,56kWh ?
d. Biết công của dòng điện sinh ra trong 10ph là 18000J và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch là 6V. Tính điện trở của đoạn mạch ?
e. Mắc điện trở 30 vào nguồn 12V sau bao lâu thì tiêu tốn điện năng 2400J ?
7. M¾c R1//R2. a. CMR A1 : A2 = R2 : R1
b.BiÕt R1 = 12Ω, R2 = 24Ω, U = 12V. TÝnh A ? TÝnh A1 ?

c. BiÕt R1 = 8Ω, R2 = 12Ω, A1 = 24J. TÝnh A2 ? TÝnh A ?


Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
d*. BiÕt R2 = 3R1 = 24Ω, A = 48J . TÝnh A1 ? TÝnh U ?

Tự tìm câu trả lời, cách giải thầy sẽ giảI đáp
Buổi 8 - Bài tập về điện năng - Công của dòng điện.
1. Những dấu hiệu nào chứng tỏ dòng điện có năng lợng ?
2. Điện năng có thể chuyển hoá thành những dạng năng lợng nào ? Ví dụ minh hoạ ?
3. Dụng cụ đo điện năng tiêu thụ là gì ? Đơn vị đo điện năng ? Đổi ra đơn vị Jun ?
4. Công của dòng điện là gì ? Nêu các biểu thức tính công của dòng điện ?
5. Tính công của dòng điện trong các trờng hợp:
a. Đèn có ghi 220V-100W sáng bình thờng trong 5h ?
b. Đoạn mạch điện mắc vào nguồn 12V thì có dòng điện 0,5A đi qua trong 12ph ?
c. Mắc dây dẫn có điện trở 30 vào nguồn có hiệu ®iƯn thÕ 6V trong 15ph ?
d. Dßng ®iƯn 1,5A ®i qua đoạn mạch có điện trở 20 trong 1h ?
6. a. Điện năng tiêu thụ trong 15ph là 0,36KWh. Tính công suất tiêu thụ ?
b. Tính thời gian đèn 220V-60W sáng bình thờng tiêu thụ điện năng 0,72KWh ?
c. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch biết dòng điện đi qua là 1,2A và trong 2h tiêu tốn
điện năng 0,56kWh ?
d. Biết công của dòng điện sinh ra trong 10ph là 18000J và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch là 6V. Tính điện trở của đoạn mạch ?
e. Mắc điện trở 30 vào nguồn 12V sau bao lâu thì tiêu tốn điện năng 2400J ?
7. Mắc R1//R2. a. CMR A1 : A2 = R2 : R1
b.BiÕt R1 = 12Ω, R2 = 24Ω, U = 12V. TÝnh A ? TÝnh A1 ?
c. BiÕt R1 = 8Ω, R2 = 12Ω, A1 = 24J. TÝnh A2 ? TÝnh A ?
d*. BiÕt R2 = 3R1 = 24Ω, A = 48J . TÝnh A1 ? TÝnh U ?
Bi 8 - Bµi tËp về điện năng - Công của dòng điện.

1. Những dấu hiệu nào chứng tỏ dòng điện có năng lợng ?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
2. Điện năng có thể chuyển hoá thành những dạng năng lợng sau: .............................
.........................................................................................................................................
Trên vật tiêu thụ
Điện năng sẽ chuyển hoá sang các dạng năng lợng
Bàn là, bếp điện
Đèn nêon, đèn sợi tóc
Quạt điện, mô tơ
3. Dụng cụ đo điện năng tiêu thụ là gì ? Đơn vị đo điện năng ? Đổi ra đơn vị Jun ?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
4. Công của dòng điện là gì ? Nêu các biểu thức tính công của dòng điện ?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
5. Tính công của dòng điện trong các trờng hợp:
a. Đèn có ghi 220V-100W sáng bình thờng trong 5h ?
.........................................................................................................................................
b. Đoạn mạch điện mắc vào nguồn 12V thì có dòng điện 0,5A đi qua trong 12ph ?
.........................................................................................................................................
c. Mắc dây dẫn có điện trở 30 vào nguồn có hiệu điện thế 6V trong 15ph ?
.........................................................................................................................................
d. Dòng điện 1,5A ®i qua ®o¹n m¹ch cã ®iƯn trë 20Ω trong 1h ?
.........................................................................................................................................
e. Đoạn mạch gồm 20 bóng 220V-25W tất cả sáng bình thờng trong 1 ngày ?



Thnh Viờn Tui Hc Trũ
123doc.org
.........................................................................................................................................
6. a. Điện năng tiêu thụ trong 15ph là 0,36KWh. Tính công suất tiêu thụ ?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
b. Tính thời gian đèn 220V-60W sáng bình thờng tiêu thụ điện năng 0,72KWh ?
.........................................................................................................................................
c. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch biết dòng điện đi qua là 1,2A và trong 2h tiêu tốn
điện năng 0,56kWh ?
.........................................................................................................................................
d. Biết công của dòng điện sinh ra trên đoạn mạch trong 10ph là 18000J và hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch là 6V. Tính điện trở của đoạn mạch ?
.........................................................................................................................................
e. Mắc điện trở 30 vào nguồn 12V sau bao lâu thì tiêu tốn điện năng 2400J ?
.........................................................................................................................................
7. Mắc R1//R2. a. CMR A1 : A2 = R2 : R1
.........................................................................................................................................
b.BiÕt R1 = 12Ω, R2 = 24Ω, U = 12V vµ t = 12s. TÝnh A ? TÝnh A1 ?
.........................................................................................................................................
c. BiÕt R1 = 8Ω, R2 = 12Ω, A1 = 24J. TÝnh A2 ? TÝnh A ?
.........................................................................................................................................
d*. BiÕt R2 = 3R1 = 24Ω, A = 48J . TÝnh A1 ? BiÕt t = 2s. TÝnh U ?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Buổi 9 - Bài tập về công của dòng điện-Định luật Jun-Lenxơ.
1. Mắc R1ntR2. a. CMR A1 : A2 = R1 : R2
.......................................................................................................................................
b.BiÕt R1 = 12Ω, R2 = 24Ω, U = 12V, t = 10s. TÝnh A ? TÝnh A1 ?
c. BiÕt R1 = 8Ω, R2 = 12Ω, A1 = 200J. TÝnh A2 ? TÝnh A ?

d*. BiÕt R2 = 3R1 = 24Ω, A = 400J . TÝnh A1 ? Biết t = 10s. Tính U ?
2. Cho đoạn mạch điện gồm R1nt(R2//R3)
a. Biết R1 = 7,2, R2 = 12Ω, R3 = 8Ω, U = 9V, t = 5s. TÝnh A1 ? TÝnh A2 ? TÝnh A ?

b*. BiÕt R1 = R2 = 3R3 , A = 750J. TÝnh A1 ? Tính A2 ?

3. Cho đoạn mạch điện gồm R1//(R2ntR3)
a. BiÕt R1 = 24Ω, R2 = 12Ω, R3 = 36Ω, U = 9V, t = 5s. TÝnh A1 ? TÝnh A2 ? TÝnh A ?

b*. BiÕt R1 = R2 = 2R3 , P = 750J. TÝnh A1 ? A2 ?


Thnh Viờn Tui Hc Trũ
123doc.org
4. Viết biểu thức và phát biểu định luật Jun-Len xơ ?

5. a. Tính nhiệt lợng toả ra trên dây dẫn 20 có dòng điện 0,5A trong 5ph ?
.........................................................................................................................................
b. Tính cờng độ dòng điện qua dây dẫn 25 biết nhiệt lợng toả ra trong 2ph là 1kJ ?
.........................................................................................................................................
c. Sau bao lâu thì dòng điện 2A đi qua điện trở 40 sẽ toả nhiệt lợng 2kJ ?
.........................................................................................................................................
d. Tính điện trở dây dẫn mà dòng điện 0,5A qua đó trong 10ph thì toả nhiệt 2kJ ?
.........................................................................................................................................
6. Tại sao cùng cờng độ dòng điện đi qua đèn thì nóng sáng mà dây dẫn thì không nóng ?

Buổi 10 - Bài tập về an toàn, tiết kiệm điện, tổng hợp nâng cao về mạch điện.
1. Hiệu điện thế an toàn cho ngời là ................. Thiết bị bảo vệ mạch điện là ....................
Thứ tự mắc đúng của mạch điện gồm đèn, khoá điện, cầu chì là: dây nóng, .......................
............................................. dây nguội. Để an toàn cho ngời khi tiếp xúc với điện cần

phải ..........................................................................................................................................
2. Các biện pháp tiết kiệm điện trong gia đình gồm có: ..........................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
3. Ba điện trở có cùng giá trị 6. Mắc chúng thế nào để đợc điện trở tơng đơng bằng 4 ?
A. Cả ba điện trở mắc song song.
B. cả ba điện trở mắc nối tiếp.
C. Hai ®iƯn trë nèi tiÕp nhau, c¶ hai cïng song song víi ®iƯn trë thø ba.
D. Hai ®iƯn trë song song nhau, cả hai cùng nối tiếp với điện trở thứ ba.
4. Ba đoạn dây đồng, nhôm, sắt có cùng chiều dài, cùng tiết diện đợc mắc nối tiếp với nhau rồi mắc vào
nguồn điện. Sau cùng thời gian nh nhau, nhiệt lợng toả ra trên đoạn nào lớn nhất ?

5. Mắc song song hai đoạn dây dẫn chế tạo bởi cùng một kim loại rồi mắc vào mạch điện. Biết r»ng
l2 = 2l1 vµ S1 = 3S2. TÝnh tØ sè công suất điện trên hai đoạn dây đó ?

6. Mắc dây dẫn bằng đồng (điện trở suất 1,7.10-8 m) tiết diện 0,17mm2 để thắp sáng cụm 2 bóng đèn
Đ1//Đ2 cách ổ cắm điện có U = 220V một khoảng 50m. BiÕt R 1 = 350Ω , R2 = 250Ω . Tính công của dòng
điện sinh ra trên đèn Đ1 sau 1ph ? Tính điện năng hao phí trên dây dẫn sau 1h ?

7. M¾c nèi tiÕp biÕn trë cã ghi 36Ω - 1,5A víi bãng ®Ìn cã ghi 6V-3W råi mắc vào nguồn có hiệu
điện thế 9V. Điều chỉnh biến trở để đèn sáng bình thờng. Tính hiệu suất mạch ®iÖn ?


Thnh Viờn Tui Hc Trũ
123doc.org

8. Hai bóng đèn Đ1(220V-25W) và Đ2(220V-75W) đợc mắc nối tiếp vào mạng điện. Tính tỉ số công
suất toả nhiệt trên hai đèn ?

Buổi 11: Bài tập về nam châm, tác dụng từ, từ trờng.

1. a. Nam châm có những tính chất đặc biệt nào ? ........................................................
.........................................................................................................................................
b. Nhận biết nam châm bằng những cách nào ? .............................................................
.........................................................................................................................................
c. Nam châm hút những chất nào ? không hút những chất nào ? ...................................
.........................................................................................................................................
d. Sự hút của nam châm có gì khác so với sự hút của vật nhiễm ®iƯn ? .........................
.........................................................................................................................................
e. Mét nam ch©m cã mÊy cùc ? Tên gọi của các cực ? ...................................................
.........................................................................................................................................
g. Trên nam châm thẳng cực từ thờng nằm ở đâu ? ......................................................
h. Trên nam châm chữ U cực từ thờng nằm ở đâu ? .....................................................
..........................................................................................................................................
i. Vị trí nào trên nam châm hút mạnh nhất ? vị trí nào hút yếu nhất ? ...........................
.........................................................................................................................................
k. Quy ớc nh thế nào là cực Bắc của nam châm ? Cực Bắc thờng sơn màu gì ? Kí hiệu chữ
gì ? ...................................................................................................................
.........................................................................................................................................
l. Nhận biết cực Nam của nam châm bằng những cách nào ? Cách nào luôn đúng ? .....
.........................................................................................................................................
m. Nam châm mất màu sơn hoặc nghi ngờ sơn sai màu thì kiểm tra bằng cách nào ?
.........................................................................................................................................
2. a. Các cực của hai nam châm tơng tác với nhau theo quy luật thế nào ? ..................
.........................................................................................................................................
b. Để 2 nam châm thẳng tự do nằm song song gần nhau chóng sÏ n»m thÕ nµo ? .........
.........................................................................................................................................
c. Thư hai cùc của 2 nam châm thấy chúng hút nhau thì kết luận gì về hai cực đó ?
.........................................................................................................................................
d. Thử hai cực của 2 nam châm thấy chúng đẩy nhau thì kết luận gì về hai cực đó ?
.........................................................................................................................................

e. Thử 2 thanh kim loại thấy chúng hút nhau đó có phải là 2 thanh nam châm không ? Vì sao ?
............................................................................................................................
g. Thử 2 thanh kim loại thấy chúng đẩy nhau đó có phải là 2 thanh nam châm không ? Vì sao ?
............................................................................................................................
h. Hai thanh kim loại hút nhau, trở đầu của 1 trong 2 thanh mà chúng vẫn hút nhau thì có phải
là 2 thanh nam châm không ? Vì sao ? ...............................................................
..........................................................................................................................................
i. Nêu cách dùng 1 nam châm để phân biệt 1 thanh sắt và 1 thanh nam châm ? .............
..........................................................................................................................................
k. Nêu cách dùng 1 thanh sắt để phân biệt 1 thanh sắt và 1 thanh nam châm ? ..............
..........................................................................................................................................
l. Chỉ có 1 thanh sắt và 1 thanh nam châm. Làm cách nào để phân biệt chúng ? ............
..........................................................................................................................................
3. a. Tác dụng từ là gì ? ...................................................................................................
..........................................................................................................................................
b. Tác dụng từ và tác dụng điện khác nhau thế nào ? ......................................................
..........................................................................................................................................


Thnh Viờn Tui Hc Trũ
123doc.org
c. Trờng hợp nào thì có cả tác dụng điện và tác dụng từ ? ............................................
.........................................................................................................................................
d. Những vật nào tạo ra đợc tác dụng từ ? .....................................................................
..........................................................................................................................................
e. Đặt kim nam châm nằm thế nào thì sẽ không phát hiện đợc dòng điện có tác dụng
từ ? ...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
g. Hiện tợng 1 thanh sắt hút 1 thanh sắt có chắc lực hút đó là tác dụng từ không ? Làm thêm
động tác gì thì khẳng định đợc đó là tác dụng từ hay không phải là tác dụng

từ ? ..........................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
4. a. Khu vùc cã tÝnh chÊt thÕ nµo thì gọi là khu vực có từ trờng ? ...............................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
b. Nhận biết khu vực có từ trờng bằng cách nào ? .........................................................
..........................................................................................................................................
c. Đặt một kim nam châm tự do vào khu vực thấy kim nằm yên theo một phơng xác định.
Quay kim nam châm đi 1800 lại thấy kim nằm yên. Đó có phải là khu vực có từ trờng hay
không ? Vì sao ?............................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
d. Tại sao nói xung quanh Trái Đất có từ trờng ? .........................................................
.........................................................................................................................................
e. Trên bàn làm việc đặt 1 kim nam châm tự do, thử đi thử lại thấy kim nam châm cứ nằm theo
một hớng xác định khác hớng Bắc-Nam thì ta có kết luận gì về khu vực
này ? ................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
g. Từ trờng có ở những đâu ? ........................................................................................
.........................................................................................................................................
h. Để một kim nam châm bên cạnh dây dẫn có dòng điện mà kim nam châm vẫn nằm h ớng
Bắc-Nam mà nói rằng dây dẫn không có dòng điện thì có chắc là đúng không ?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
i. Xung quanh nam châm thẳng từ trờng mạnh nhất là ở đâu ? yếu nhất là ở đâu ?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
k. Xung quanh nam châm chữ U từ trờng mạnh nhất là ở đâu ? yếu nhất là ở đâu ?
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................
l. Xung quanh dây dẫn có dòng điện từ trờng mạnh ở đâu ? yếu ở đâu ? ....................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

Buổi 12: Bài tập vỊ tõ phỉ, ®êng søc tõ, tõ trêng cđa èng dây
1. Từ phổ là gì ? ...............................................................................................................
..........................................................................................................................................
2. Đờng sức từ là gì ? ....................................................................................................
..........................................................................................................................................
3. Độ dày tha của đờng sức từ nơi từ trờng mạnh khác nơi từ trờng yếu thế nào ? .
..........................................................................................................................................
4. Chiều quy ớc của đờng sức tõ ? ...............................................................................
..........................................................................................................................................


Thành Viên Tuổi Học Trị
123doc.org
5. Kim nam ch©m n»m thÕ nào trên đờng sức từ ? .......................................................
..........................................................................................................................................
6. Đờng sức từ của nam châm có chiều ........................................................................
..........................................................................................................................................
7. Vẽ hệ thống đờng sức từ của nam châm thẳng, nam châm chữ U và đánh dấu chiều

8. Cho hệ thống đờng sức từ nh hình
vẽ. HÃy vẽ kim nam châm nằm cân bằ
tại các điểm A, B, C. So sánh độ mạnh
của từ trờng tại 3 điểm đó ?

10. Vẽ hệ thống đờng sức từ của Trái Đất,

xác định chiều, suy ra cực từ Trái Đất.

9. Cho kim nam châm cân bằng tại các
vị trí nh hình vẽ. HÃy thử vẽ hệ thống
đờng søc tõ , chØ ra khu vùc tõ trêng
m¹nh, khu vùc tõ trêng u ?

11. VÏ hƯ thèng ®êng søc từ của một
ống dây dẫn có dòng điện dới đây.

12. Chiều đờng sức từ của ống dây dẫn có dòng điện đợc xác định theo quy tắc ......
.................................................
Nội
dung
quy
tắc
là:................................................... ..............................................................................................
............................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
13. Dùng quy tắc đà nêu xác định và đánh dấu chiều ®êng søc tõ ®· vÏ trong c©u 11.
14. Cho èng dây có dòng điện nh hình vẽ. Vẽ một số đờng sức từ và vẽ kim nam châm nằm
cân bằng tại các điểm đà ghi trên hình vẽ.


Thành Viên Tuổi Học Trị
123doc.org

15. BiÕt kim nam ch©m n»m cạnh ống dây dẫn có dòng điện nh hình vẽ. Vẽ đờng sức từ, đánh
dấu chiều. Từ đó xác định chiều của dòng điện trong ống dây dẫn.


16. Hai ống dây dẫn ở trạng thái tự do, có dòng điện nằm gần nhau đà ổn định. HÃy xác định
cực từ cđa èng d©y thø nhÊt, cùc tõ cđa èng d©y thứ hai. Từ đó xác định chiều của dòng điện
trong ống dây thứ hai. .

Buổi 13: Bài tập sự nhiễm từ của sắt và thép, nam châm điện ứng dụng.
1. Vật liệu sắt từ bao gồm: .......................................................................................................
2. a. Đặc điểm sự nhiễm từ của sắt non là ................................................................................
b. Đặc điểm sự nhiễm từ của thép là ...................................................................................
3. Cấu tạo của nam châm điện gồm .........................................................................................
...............................................................................................................................................
Tác dụng của lõi sắt là ..........................................................................................................
4. Lõi của nam châm điện phải là .......................... để khi ngắt dòng điện thì ........................
5. Có hai cách để làm cho lực từ của nam châm điện mạnh lên là: ...........................................
.................................................................................................................................................
6. So với nam châm vĩnh cửu thì nam châm điện có 3 u điểm là: ............................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
7. Đa một đầu ống dây dẫn có dòng điện lại gần một nhúm đinh ghim (hoặc mạt sắt) thì
chúng sẽ bị ................................. biÕn thµnh ........................................., chóng sÏ ..............
...................... kÕt víi nhau thành chùm ở đầu ống dây.
8. Với một dòng điện nhỏ ta vẫn có thể tạo đợc một nam châm điện mạnh bằng cách:
A. Tăng chiều dài lõi sắt.
B. Giảm chiều dài lõi sắt.
C. Tăng số vòng dây dẫn.
D. Giảm số vòng dây dẫn.
9. Vật liệu chế tạo nam châm vĩnh cửu là ..................... để .....................................................
10. Tạo nam châm vĩnh cửu bằng cách ......................................................................................
................................................................................................................................................
Tạo một kim nam châm bằng cách .......................................................................................

11. Bảo quản nam châm vĩnh cửu lâu mất từ tính bằng cách:
...........................................................................................
...........................................................................................
Thể hiện trong hình vẽ bên.


Thnh Viờn Tui Hc Trũ
123doc.org
12. Xác định cực của nam châm vĩnh cửu trong các hình vẽ sau đây

13. Gạch chân những vật dụng hoạt động chính dựa vào ứng dụng của nam châm:
chuông điện, bàn là, bếp điện, ống nghe điện thoại, rơ le điện từ, nồi cơm điện, loa điện,
đèn điện dây tóc, cần cẩu điện, đèn neon, la bàn, quạt điện.
14. Rơ le điện từ ngắt đợc mạch điện khi dòng điện quá lớn là vì ..........................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
15. Ông nghe điện thoại phát ra đợc âm là nhờ .......................................................................
..............................................................................................................................................
Ông nghe điện thoại phát ra đợc âm lúc to, lúc nhỏ là nhờ ...............................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
16. Cần cẩu điện hoạt động nh sau: Để bốc hàng, cần cẩu đa nam châm điện đặt lên vỏ
thùng hàng bằng sắt và ....................................... thùng hàng sẽ bị .....................................
Để thả thùng hàng xuống, thợ máy phải ............................................., khi đó nam châm
điện .........................................., thùng hàng sẽ ....................................................................
17. Câu nào đúng ? Câu nào sai ?
A. Tất cả các vật liệu kim loại đều nhiễm từ, trừ đồng, nhôm và bạc.
B. Sau khi nhiễm từ, sắt non giữ đợc từ tính lâu dài, còn thép thì mất từ tính nhanh.
C. Biến một mảnh thép hình thoi thành kim nam châm bằng cách đặt vào đầu nam châm.
D. Để giữ từ tính của nam châm đợc lâu ta nung nam châm trên lửa.

E. Tất cả các thiết bị dùng điện đều là ứng dụng của sự nhiễm từ.
Buổi 14: Bài tập về lực điện từ - Động cơ điện một chiều.
1. Từ trờng tác dụng lên dây dẫn có dòng điện khi ..................................................................
.................................................................................................................................................
2. Câu nào đúng ? Câu nào không đúng ?
A. Dây dẫn có dòng điện đặt vuông góc với đờng sức từ thì sẽ bị từ trờng tác dụng lực.
B. Dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trờng thế nào cũng bị từ trờng tác dụng lực.
C. Dây dẫn đặt không song song với đờng sức từ trờng thì sẽ bị tác dụng lực từ.
3. Chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện tuân theo quy tắc ..................................
Quy tắc đợc phát biểu nh sau: ............................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
4. Xác định và vẽ kí hiệu lực từ trong các hình vẽ sau:

5. Xác định và kí hiệu chiều dòng điện trên dây dẫn trong các hình vẽ sau:

6. Vẽ đờng sức, xác định cực của nam châm trong các hình vẽ sau:


Thnh Viờn Tui Hc Trũ
123doc.org

7. Khung dây có dòng điện đặt trong từ trờng quay đợc là do ............................................
Khung dây chịu tác dụng quay mạnh nhất khi mặt phẳng khung ........................................
............................................................................., không còn tác dụng quay khi mặt phẳng
khung ......................................................................................................................................
8. Các bộ phận chính của động cơ điện một chiều là ..................................................................
..................................................................................................................................................
Tác dụng của hai bán khuyên và thanh quét là .......................................................................
..................................................................................................................................................

9. Sự chuyển hoá năng lợng trong động cơ điện một chiều là .................................................
.................................................................................................................................................
10. Gạch chân các dụng cụ trong đó có động cơ điện: quạt bàn, ti vi, tủ lạnh, nồi cơm điện,
máy sấy tóc, máy bơm nớc chạy điện, máy mài, máy xay sinh tố, bàn là.
11. Động cơ điện một chiều hơn động cơ nhiệt ở các điểm sau đây:
- ..............................................................................................................................................
- ..............................................................................................................................................
- ...............................................................................................................................................
- ...............................................................................................................................................
Buổi 15: Bài tập ôn tổng hợp. Kiểm tra học kì 1 (2 đề của Bộ GD&ĐT).
Buổi 16: Bài tập hiện tợng cảm ứng điện từ, điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng.
1. Những trờng hợp nào trong các trờng hợp sau đây là dòng điện cảm ứng ?
a. Dòng điện do pin sinh ra khi bật sáng đèn pin .
b. Dòng ®iƯn sinh ra trong mét cn d©y dÉn kÝn khi ta đa nam châm vào cuộn dây.
c. Dòng điện do ¾c quy sinh ra khi ta l¾p ¾c quy cho quạt quay.
d. Dòng điện sinh ra trong cuộn dây dẫn kín thứ hai khi ta bỏ thêm lõi sắt vào cuộn dây dẫn
kín thứ nhất đà đợc mắc sẵn vào ắcquy.
e. Dòng điện sinh ra trong cuộn dây dẫn kín thứ hai khi ta thay đổi số vòng dây của cuộn dây
dẫn thứ nhất đang có dòng điện.
g. Dòng điện sinh ra khi ta quay cn d©y dÉn kÝn tríc một đầu nam châm vĩnh cửu.
h. Dòng điện sinh ra khi trong cuén d©y dÉn kÝn thø hai khi ta tăng giảm cờng độ dòng điện
trong cuộn dây dẫn kín thứ nhất.
i. Dòng điện sinh hoạt thờng dùng trong gia đình.
2. Dòng điện cảm ứng là gì ? ..........................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
3. Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín ?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
4. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín trong khoảng thời gian nào ?

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
5. Chỉ ra sự thay đổi số đờng sức từ trờng xuyên qua mạch điện kín trong mỗi trờng hợp có
xuất hiện dòng điện cảm ứng sau đây (số đờng sức từ tăng hay giảm):
a. Đa một đầu nam châm vĩnh cửu lại gần một đầu ống dây dẫn kín.
b. Đa một đầu nam châm vĩnh cửu ra xa một đầu ống dây dẫn kín.
c. Đa một đầu nam châm vĩnh cửu qua lại trớc một đầu ống dây dẫn kín.
d. Xoay một vòng dây dẫn kín từ vị trí mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đờng sức sang
vị trí song song các đờng sức từ trờng.
e. Xoay một vòng dây dẫn kín từ vị trí mặt phẳng vòng dây song song với các đờng sức sang vị
trí nghiêng với các đờng sức từ trờng.
g. Nối cuộn dây dẫn thứ nhất với bộ pin thì trong cuộn dây dẫn kín thứ hai để bên cạnh xuất
hiện dòng điện cảm ứng.
h. Tháo cuộn dây dẫn thứ nhất khỏi bộ pin thì trong cuộn dây dẫn kín thứ hai để bên cạnh xuất
hiện dòng điện cảm ứng.
i. Di chuyển con chạy của biến trở trong mạch có ăcquy nối tiếp với cuộn dây dẫn thứ nhất thì
trong cuộn dây dẫn kín thứ hai để bên cạnh xuất hiện dòng điện cảm ứng.
k. Bỏ thêm lõi sắt vào cuộn dây dẫn thứ nhất đà nối kín với ắcquy thì trong cuộn dây dẫn kín
thứ hai để bên cạnh xuất hiện dòng điện cảm ứng.
l. Cầm cuộn dây dẫn thứ nhất có dòng điện kéo ra xa cuộn dây dẫn kín thứ hai thì trong cuén


Thành Viên Tuổi Học Trị
123doc.org
d©y dÉn kÝn thø hai cã dòng điện cảm ứng.
m. Di chuyển con chạy để làm giảm số vòng dây của cuộn dây dẫn thứ nhất đang mắc vào
ắcquy thì trong cuộn dây dẫn kín thứ hai xuất hiện dòng điện.
n. Dùng thanh sắt non để khép kín mạch từ của một nam châm móng ngựa thì trong cuộn dây
dẫn kín cuốn quanh nam châm đó xuất hiện dòng điện cảm ứng.
6. Xác định câu đúng, câu sai:

a. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi từ trờng xuyên qua mạch điện kín mạnh.
b. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi số đờng sức xuyên qua mạch điện kín tăng.
c. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi số đờng sức xuyên qua mạch điện kín ít.
d. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi từ trờng xuyên qua mạch điện kín yếu đi.
e. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi số đờng sức xuyên qua mạch điện kín thay đổi
g. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi từ trờng xuyên qua mạch điện kín không đổi.
Buổi 18: Bài tập về dòng điện xoay chiều, máy phát điện xoay chiều.
1. Dòng điện xoay chiều là dòng điện nh thế nào ? .................................................................
........................................................................................................................................................
2. Đờng sức từ xuyên qua mạch kín biến đổi thế nào thì tạo ra dòng điện xoay chiều ?
........................................................................................................................................................
3. Dòng điện đổi chiều vào thời điểm .........................................................................................
hoặc ..............................................................................................................................................
4. Ba cách tạo ra sự luân phiên tăng giảm số đờng sức từ xuyên qua một cuộn dây dẫn kín:
- Di chuyển cuộn dây qua lại liên tục giữa vùng ................... mạnh và vùng .............. yếu.
- Quay cuộn dây liên tục trong từ trờng để thay đổi góc giữa .................................. và đờng sức
- Dùng dòng điện có cờng độ ................................................................. để tạo ra từ trờng xuyên qua
cuộn dây dẫn tăng-giảm liên tục.
5. Trong các trờng hợp xuất hiện dòng điện cảm ứng ở cuộn dây dẫn kín sau đây trờng hợp nào là
dòng điện xoay chiều ?
a. Đa một đầu nam châm vĩnh cửu lại gần một đầu ống dây dẫn kín.
b. Đa một đầu nam châm vĩnh cửu vào ra liên tục ở một đầu ống dây dẫn kín.
c. Một đầu nam châm vĩnh cửu treo dới một sợi dây dao động qua lại trớc một đầu ống dây
dẫn kín.
d. Xoay một vòng dây dẫn kín liên tục từ vị trí mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đ ờng
sức sang vị trí song song các đờng sức từ trờng và ngợc lại.
e. Xoay một vòng dây dẫn kín từ vị trí mặt phẳng vòng dây song song với các đờng sức sang vị
trí nghiêng với các đờng sức từ trờng.
f. Cầm một đoạn của vòng dây dẫn kín di chuyển qua lại cắt các đờng sức từ trong lòng một
nam châm chữ U thì trong vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng.

g. Nối cuộn dây dẫn thứ nhất với bộ pin thì trong cuộn dây dẫn kín thứ hai để bên cạnh xuất
hiện dòng điện cảm ứng.
h. Đóng ngắt liên tục khoá điện nối cuộn dây dẫn thứ nhất với bộ pin thì trong cuộn dây dẫn
kín thứ hai để bên cạnh xuất hiện dòng điện cảm ứng.
i. Di chuyển qua lại con chạy trên biến trở trong mạch có ăcquy nối tiếp với cuộn dây dẫn thứ
nhất thì trong cuộn dây dẫn kín thứ hai để bên cạnh xuất hiện dòng điện.
k. Di chuyển một lõi sắt vào, ra liên tục ở cuộn dây dẫn thứ nhất đà nối kín với ắcquy thì trong
cuộn dây dẫn kín thứ hai để bên cạnh xuất hiện dòng điện cảm ứng.
l. Cầm cuộn dây dẫn thứ nhất có dòng điện kéo ra xa cuộn dây dẫn kín thứ hai thì trong cuộn
dây dẫn kín thứ hai có dòng điện cảm ứng.
m. Di chuyển con chạy để làm giảm số vòng dây của cuộn dây dẫn thứ nhất đang mắc vào
ắcquy thì trong cuộn dây dẫn kín thứ hai xuất hiện dòng điện.
n. Dùng thanh sắt non liên tục đóng mở mạch từ của một nam châm móng ngựa thì trong cuộn
dây dẫn kín cuốn quanh nam châm đó xuất hiện dòng điện cảm ứng.
6.
Hai
bộ
phận
chính
của
máy
phát
điện
xoay
chiều

...............................và ..........................
............ Bộ phận đứng yên gọi là .........................., bộ
phận ..................... gọi là ......................
Có thĨ bè trÝ stato lµ ................................... cịng cã thĨ lµ ............................

7. Trong đinamô xe đạp hai bộ phận chính có thể đợc bố trí theo 2 cách: ....................
..........................................................................................................................................
8. Theo cách thứ nhất dòng điện đổi chiều khi ................................................................
......................................... Theo cách thứ hai dòng điện đổi chiều khi ............................
..........................................................................................................................................
9. Vành khuyên và thanh quét có tác dụng ......................................................................
..........................................................................................................................................
10. Để phát ra dòng điện mạnh (công suất lớn) thì tốc độ biến đổi số đờng sức từ xuyên qua
cuộn dây dẫn phải ..........................................................................................


Thnh Viờn Tui Hc Trũ
123doc.org
11. Các cách tăng tốc độ biến đổi số đờng sức từ qua cuộn dây của máy phát là:
- Tăng ...................... quay của ...................................................
- Tăng ..................... của từ trờng ( dùng nam châm mạnh, nam châm điện).
- Tăng số .............................. của cuộn dây dẫn.
Buổi 19: Bài tập về các tác dụng của dòng xoay chiều, truyền tải điện năng đi xa.
1. Dòng điện xoay chiều có những tác dụng nào ? Tác dụng nào không có ?
2. Khi đổi chiều dòng điện chạy qua một cuộn dây dẫn thì một kim nam châm đang nằm ở
gần một đầu ống dây sẽ phản ứng thế nào ?
A. Nằm nh cũ.
B. Đảo ngợc cực từ.
C. Xoay nghiêng đi so với trớc.
3. Khi đổi chiều dòng điện chạy qua một cuộn dây dẫn rất nhanh và liên tục (xoay chiều) thì
một kim nam châm đang nằm ở gần một đầu ống dây sẽ phản ứng thế nào ?
A. Nằm nh cũ.
B. Đảo cực từ liên tục.
C. Xoay nghiêng đi so với trớc.
4. Một cuộn dây dẫn có dòng điện xoay chiều đi qua sẽ tác dụng lên một lõi sắt:

A. Một lực đẩy.
B. Một lực hút.
C. Khi hút, khi ®Èy.
5. Mét dßng ®iƯn xoay chiỊu ®i qua mét dung dịch muối sẽ:
A. Giải phóng kim loại ra ở 1 điện cực.
B. Giải phóng kim loại ra ở 2 điện cực.
C. Không giải phóng kim loại ra ở điện cực nào cả.
6. Nêu ví dụ ứng dụng của mỗi tác dụng sau đây của dòng điện xoay chiều ?
Tác dụng
Tác dụng nhiệt
Tác dụng từ
Tác dụng quang
Ví dụ
ứng dụng
7. Khi dòng điện trong khung dây dẫn đổi chiều thì chiều của lực từ tr ờng tác dụng lên khung
dây dẫn sẽ thế nào ? Dùng ampe kế một chiều để đo cờng độ của dòng điện xoay chiều đợc
không ? Vì sao ?
8. Cấu tạo vôn kế, ampe kế xoay chiều có bộ phận chính là gì ? hoạt động thế nào ? Mắc vôn
kế xoay chiều có cần chú ý mắc đúng cực hay không ?
9. Am pe kế, vôn kế xoay chiều có gì khác so với ampe kế, vôn kế một chiều ?
Loại
Kí hiệu trên bề mặt
Bộ phận chính
Cách mắc
Ampe kế
vôn kế
một chiều
Ampe kế
vôn kế
xoay chiều

10. Truyền tải điện đi xa điện năng bị hao phí bởi nguyên nhân nào ?
11. Viết công thức tính điện năng hao phí và giải thích mỗi kí hiệu trong công thức ?
12. Trạm thuỷ điện nhỏ có công suất 2kW phát ra dòng điện xoay chiều có hiệu điện thế 220V
truyền về xóm trên đờng dây có tổng điện trở là 2. a. Tính công suất hao phí trên đờng dây ?
b. Tính hiệu suất truyền điện năng ? c. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu dây ở đầu xóm ? d.
Tính cờng độ dòng điện trên dây truyền tải ?
13. Đờng dây 500kV Bắc-Nam dài 1700km. Mỗi km dây dẫn có điện trở 0,1. Công suất điện
phải truyền đi là 10MW. a.Tính công suất hao phí trên đờng dây ? b. TÝnh hiƯu st trun
t¶i ? c. TÝnh hiƯu điện thế giữa hai đầu dây ở cuối đờng truyền tải ?
d. Tính cờng độ dòng điện trên dây tải ?
14. Công suất hao phí trên đờng dây sẽ thay đổi thế nào khi: a. Chiều dài đờng dây tải điện
tăng gấp đôi ? b. Hiệu điện thế ở đầu đờng dây tăng gấp đôi ?
15. a. Nêu các cách có thể làm để giảm hao phí điện năng trên dây truyền tải ?
b. Cách nào đợc chọn sử dụng trong thực tế ? Vì sao ?
16. Tăng U lên n lần trớc khi truyền đi thì sẽ giảm hao phí trên dây tải bao nhiêu lần ?
17. Để giảm hao phí tải điện 100 lần thì phải tăng U trớc khi truyền đi bao nhiêu lần ?
18. Muốn tăng hiệu suất truyền tải điện về xóm (bài 12) lên đến 96% thì phải nâng hiệu điện
thế trớc khi truyền đi lên đến bao nhiêu vôn ? Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu dây ở đầu xóm
là bao nhiêu vôn ? Tính cờng độ dòng điện trên dây tải ?
19. Nếu truyền công suất 10MW trên đờng dây Bắc-Nam dài 1700km đà nêu mà hiệu điện thế
truyền đi chỉ đạt 200kV thì hao phí trên dây tải sẽ tăng lên bao nhiêu lần ? Hiệu suất truyền tải
điện năng sẽ còn là bao nhiêu % ? Tính cờng độ dòng điện trên dây tải ?
20. Từ nhà máy đến thành phố A có đờng dây 500kV. Công suất điện cung cấp cho thành phố
là 270MW, công suất hao phí trên dây tải là 30MW. Tính cờng độ dòng điện trên dây tải ?
Tính hiệu điện thế khi vào thành phố ? Tính điện trở của đờng dây tải ? Tính hiệu suất truyền
điện năng của đờng dây ?
Buổi 20: Bài tập về máy biến thế, lắp ráp-vận hành.
1. a. Cấu tạo của máy biến thế gồm: ..............................................................................
........................................................................................................................................
b. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa vào hiện tợng .....................................

Cụ thể là: Cho dòng điện ................................. đi qua cuộn sơ cấp sẽ tạo ra trong cuộn dây và
xung quanh một từ trờng ....................................................... Số đờng sức từ xuyên qua cuộn
thứ cấp ............................................... sẽ làm cho trong mạch điện cña cuén thø cÊp xuÊt


Thnh Viờn Tui Hc Trũ
123doc.org
hiện .............................................. và là một dòng điện .....................
2. a. Xác định câu đúng, câu sai trong các câu phát biểu về cấu tạo, hoạt động:
A. Máy biến thế biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. Máy biến thế làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế xoay chiều.
C. Máy biến thế làm biến đổi cờng độ dòng điện một chiều.
b. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế của pin hay ắc quy đợc không ? Vì sao ?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
c. Nêu các cách làm mát máy biến thế ? .........................................................................
..........................................................................................................................................
3. a. Viết công thøc biÕn thÕ vµ ý nghÜa tõng kÝ hiƯu trong công thức ?
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
b. Hệ số biến thế là gì ? ................................................................................................
c. Máy tăng thế thì kết quả là U2 ... U1 do đó cấu tạo phải có n2 ... n1
Máy hạ thế phải có n2 ... n1 để kết quả là U2 ... U1
4. a. Lắp máy biến thế vào mạch điện và vận hành theo thứ tự nh sau: .........................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
b. Xác định câu đúng, câu sai trong các câu phát biểu về cách lắp ráp, vận hành:
A. Để tăng thế ta lắp cuộn dây có nhiều vòng hơn vào nguồn điện xoay chiều.

B. Lắp xong cuộn sơ cấp vào nguồn, đóng điện rồi lắp tiếp cuộn thứ cấp vào mạch ra.
C. Để hạ thế ta lắp cuộn nhiều vòng hơn vào nguồn điện xoay chiều, cuộn thứ cấp vào mạch
ra, kiểm tra cẩn thận rồi lần lợt đóng điện mạch sơ cấp, mạch thứ cấp.
5. a. Cuộn sơ cấp là cuộn dây dẫn đợc nối vào ..............................................................
Cuộn thứ cấp là cuộn dây dẫn đợc nối vào ....................................................................
b. Xác định câu đúng, câu sai trong các phát biểu sau:
A. Cuộn sơ cấp là cuộn dây dẫn có nhiều vòng hơn trong hai cuộn dây máy biến thế.
B. Cuộn thứ cấp là cuộn dây có ít vòng hơn trong máy tăng thế.
C. Mắc để hạ thế thì phải mắc cuộn dây dẫn nhiều vòng hơn với nguồn xoay chiều.
6. a. Biết U1 = 220V, U2= 6V, n1 = 2000.
Sè vßng n2 = .............................................. HÖ sè biÕn thÕ k = ...................................
b. BiÕt U1= 220V, n1 = 500, n2 = 2000.
HiƯu ®iƯn thÕ U2 = ..................................... HÖ sè biÕn thÕ k = ....................................
8. Máy phát có P =5kW và hiệu điện thế xoay chiều 500V. Dây tải có điện trở 5.
a. Tính Phao phí ? Tính Itrên dây ? Tính Unơi đến ? Tính hiệu suất truyền tải H ?
b. Để hiệu suất H = 96% thì phải có Utruyền đi = ? Dùng máy tăng thế có hệ số k = ?
c. Khi đó Unơi đến= ? Biết Utiêu dùng= 220V. Máy hạ thế có n1= 5000 thì n2 = ?
9. Máy phát xoay chiều có P =5kW. Dây tải có điện trë 5Ω vµ hiƯu st H = 90%.
a. TÝnh Utrun đi ? Tính Rdây tải ? Tính Itrên dây ? Tính Unơi đến ?
b. Máy phát ra U = 250V. Máy tăng thế có n2 = 5000 thì n1= ?
c. Biết Utiêu dùng= 220V. Tính hệ số k của máy hạ thế ?
Buổi 21: Kiểm tra chơng 2. (Đề SGV)
Buổi 21: Hiện tợng khúc xạ ánh sáng. Thấu kính hội tụ.
1. a. Hiện tợng khúc xạ ánh sáng là gì ? .......................................................................
.........................................................................................................................................
b. Hiện tợng nào không phải là khúc xạ ánh sáng ?
A
N
A. Cầu vồng xuất hiện khi trời sắp ma giông.
Không khí

B. Nhìn đáy hồ nớc trong thấy cạn hơn khi lội xuống hồ.
C. Nhìn xuống hồ nớc thấy bóng cây ven hồ.
I
D. Thả cá cảnh vào bình cầu đựng nớc thấy cá to hơn.
Thuỷ tinh
d. Trên hình vẽ đà cho ở bên góc nào là góc khúc xạ ?
2. Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nớc,
góc khúc xạ ............... góc tới
N B
Khi ánh sáng truyền từ nớc ra không khí thì góc khúc xạ ................. góc tới.
Khi góc tới bằng 0 thì góc khúc xạ Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ
Hiện tợng phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền tõ ………. ra ………….. víi ®iỊu kiƯn
gãc tíi ……………………………………………………………………
3. NhËn xét trong mỗi hình vẽ đúng chỗ nào, sai chỗ nµo ?


Thành Viên Tuổi Học Trị
123doc.org
Kh«ng khÝ

Kh«ng khÝ

Thủ tinh

Kh«ng khÝ

Níc
..................................................
..................................................
4. VÏ ảnh của đoạn đũa nằm

O
trong nớc để giải thích hiện
oM
tợng nhìn thấy đũa nh bị gÃy.
5. Dự đoán và vẽ vị trí ảnh
Nớc
của vật trong không khí khi
Mo
nhìn từ dới nớc lên.
6. Để bắt cá dới nớc đợc chính xác thì cò phải nhìn con cá theo phơng thế nào ?
7. Tại sao có hiện tợng cá nằm cách một đoạn phía dới lá cây súng nổi trên mặt hồ nớc trong
mà nghiêng mắt thế nào cũng không nhìn thấy cá ?
8. Sự khúc xạ ánh sáng trong không khí và nớc không đồng đều tạo nên ảnh thế nào ?
Giải thích hiện tợng quan sát đợc ?
9. Thấu kính hội tụ có cấu tạo thế nào ? Độ dày phần rìa thế nào so với chính giữa ?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
10. Cho vÝ dơ vỊ thÊu kÝnh héi tơ trong thùc tÕ ? ...........................................................
........................................................................................................................................
11. Chïm tia s¸ng song song tíi thÊu kÝnh thì chùm tia ló sau thấu kính thế nào ? .......
.........................................................................................................................................
12. Quang tâm là điểm thế nào ? Trục chính là đờng thế nào ? ...................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
13. Đờng truyền của ánh sáng qua thấu kính hội tụ có những tia sáng đặc biệt nào ?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
14. Vẽ tiếp đờng truyền của các tia sáng hoặc bổ sung tia tới thấu kính hội tơ.

F


O

O

F

Bi 22: Bµi tËp vỊ thÊu kÝnh héi tơ vµ ảnh của vật tạo bởi TKHT.
1. Nêu tính chất ảnh cđa vËt t¹o bëi thÊu kÝnh héi tơ ?
- VËt đặt trong khoảng OF thì cho ảnh ............................................................................
- Vật đặt ngoài khoảng OF thì cho ảnh ...........................................................................
2. Để dựng ảnh của vật tạo bởi TKHT cần sử dụng mấy tia đặc biệt ? ...........................
3. Dựng ảnh của vật tạo bởi TKHT trong các trờng hợp sau đây:

F

O

F

F

O

O

F

O


Từ các hình vẽ trên rút ra nhận xét về tính chất, vị trí, độ cao của ảnh tạo bởi TKHT:
Nếu vật cách thấu kính một khoảng d = f/2 thì ảnh ........................................................
Nếu vật cách thấu kính một khoảng d mà dNếu vật cách thấu kính một khoảng d = 2f thì ảnh .........................................................
Nếu vật cách thấu kính một khoảng d>2f thì ảnh ...........................................................
Nếu vật cách thấu kính một khoảng d = f thì ảnh ...........................................................


Thnh Viờn Tui Hc Trũ
123doc.org
4. Tìm vị trí của vật biết vị trí và tính chất của ảnh trong các hình vẽ sau:

F

O

F

F

O

O

F

O

5. Cho vật và ảnh của vật tạo bởi TKHT. Xác định vị trí thấu kính, tiêu điểm F.


Bi 23: Bµi tËp vỊ thÊu kÝnh héi tơ vµ ¶nh cđa vËt t¹o bëi TKHT(tiÕp).
1. VÏ tiÕp tia lã còn lại sau TKHT và xác định tiêu điểm F trên 2 hình vẽ sau:

O

O

2. Vẽ tia tới còn thiếu và xác định tiêu điểm F của TKHT trên 2 hình vẽ sau:

O

O

3. a. ảnh thật của vật sau TKHT cao gấp 2 lần vật và cách vật 6cm. Vẽ hình. Tính f ?
b. ảnh tạo bởi TKHT cùng chiều, cao gấp 2 lần vật, cách vật 2,5cm. Vẽ hình. Tính f ?

4. Câu nào đúng, câu nào sai trong các câu nói về TKHT sau đây:
a. So với tia tới, các tia khúc xạ ló ra sau TKHT đều có xu hớng bẻ về gần trục chính.
b. Mọi chùm tia sáng song song đi qua TKHT đều hội tụ tại điểm F trên trục chính.
c. Đặt một điểm sáng S trên trục chính TKHT thì mọi tia ló không cắt trục chính.
d. Điểm sáng S trên trục chính TKHT, cách O một khoảng f thì chùm tia ló song song.
e. Điểm sáng S đặt trong khoảng OF thì chùm tia ló sau TKHT sẽ phân kì.
f. Thấu kính hội tụ có thể tạo ra cả ảnh ảo và ảnh thật.
g. TKHT có thể tạo ảnh ảo cùng chiều và bé thua vật
h. ảnh thật và vật có thể đối xøng víi nhau qua quang t©m O cđa TKHT.


Thnh Viờn Tui Hc Trũ
123doc.org
i. Vật và ảnh ảo của nó tạo bởi TKHT có thể cao bằng nhau.

j. ảnh thật và vật có thể đối xứng với nhau qua TKHT.
k. Vật đặt tại tiêu điểm F thì cho ảnh thật tại tiêu điểm F sau TKHT.
l. Vật cách O của TKHT khoảng 2f thì cho ảnh cùng chiều và cách O đúng bằng 2f.
m. Nếu ảnh lộn ngợc và cao hơn vật thì vật nằm cách O một khoảng d<2f.
n. Nếu ảnh cùng chiều và cao hơn vật thì ảnh sẽ nằm cách TKHT xa hơn vật.
o. Vật cao gấp đôi ảnh thì sẽ ảnh sẽ lộn ngợc và cách TKHT gấp 2 lần so với vật.
p. TKHT không thể tạo ảnh ảo bé thua vật.
q. Vật đặt rất xa TKHT thì ảnh của nó sẽ hiện lên sát tiêu điểm F.
r. Vật chạy lại gần TKHT thì ảnh của nó cũng chạy lại gần TKHT
s. ảnh luôn chạy với vận tốc lớn hơn vận tốc chạy của vật.
5. Tia nào vẽ đúng, tia nào vẽ sai trên các hình vẽ sau đây:
S .
S.
S
F

O

O

Buổi 24: Bài tập về thấu kính phân kì và ảnh của vật tạo bởi TKPK.
1. Nêu tính chất ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì ?
..........................................................................................................................................
2. Dựng ảnh của vật tạo bởi TKPK trong các trờng hợp sau đây:

F

O

F


O

Từ các hình vẽ trên rót ra nhËn xÐt khi di chun vËt vỊ gÇn thấu kính phân kì thì ảnh của
vật .............................................................................................................................
3. Tìm vị trí của vật biết vị trí và tính chất của ảnh trong các hình vẽ sau:

F

O

F

O

4. Cho vật và ảnh của vật tạo bởi TKPK. Xác định vị trí thấu kính, tiêu điểm F.

5. Vẽ tiếp tia ló, tia tới còn lại ở TKPK và xác định tiêu điểm F trên 2 hình vẽ sau:

O

O

6. a. ảnh ảo của vật ở TKPK cao bằng 1/2 vật và cách vật 3cm. Vẽ hình. Tính f ?
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................

7. Câu nào đúng, câu nào sai trong các câu nói về TKPK sau đây:


Thành Viên Tuổi Học Trị
123doc.org
a. So víi tia tíi, c¸c tia khúc xạ ló ra sau TKPK đều có xu hớng bẻ ra xa trục chính.
b. Mọi chùm tia sáng song song đi qua TKPK đều hội tụ tại điểm F trên trục chính.
c. Điểm sáng S trên trục chính TKPK, cách O một khoảng f thì chùm tia ló song song.
d. Điểm sáng S đặt trong khoảng OF thì chùm tia ló sau TKPK sẽ phân kì.
e. TKPK tạo ra cả ảnh ảo và ảnh thật. f. Vật và ảnh tạo bởi TKPK cao bằng nhau.
g. Vật đặt tại tiêu điểm F thì cho ảnh thật tại tiêu điểm F sau TKPK.
h. Nếu ảnh cùng chiều và cao hơn vật thì ảnh sẽ nằm cách TKPK xa hơn vật.
Buổi 25: Bài tập về máy ảnh và mắt.
1. a. Các bộ phận chính của máy ảnh là: .......................................................................
b. Vật kính của máy ảnh là ........................................................................................
c. ảnh trên phim có các tính chất ..............................................................................
2. a. Không thể dùng TKPK làm vật kính của máy ảnh vì .............................................
b. Nếu dùng TKHT có tiêu cự lớn làm vật kính thì máy ảnh .....................................
c. Máy ảnh không có phim thì ....................................................................................
d. Buồng kín của máy ảnh mà bị hở thì ......................................................................
3. a. Khi vật tiến lại gần máy ảnh thì ảnh của vật sẽ .....................................................
và ảnh của vật hiện lên trên phim sẽ .....................................................................
b. Để khắc phục ta phải lùi vị trí đặt phim trùng với .................................................
c. Nếu vật lùi ra xa máy ảnh ta thì ảnh sẽ ..................................................................
khắc phục bằng cách ..............................................................................................
4. Vật cao 2m và cách máy ảnh 4m. Độ sâu của buồng tối là 5cm. Vẽ hình và tính độ cao ¶nh
cđa vËt trªn phim ?
.............................................................
............................................................
.............................................................

.............................................................
.............................................................
5. Chơp ¶nh vËt cao 50cm ở cách máy ảnh 1,5m thì đợc ảnh cao 2,5cm. Độ sâu buồng tối của
máy ảnh là bao nhiêu ? .........................................................................
......................................................................................................................................
6*. Vật kính của máy ảnh có tiêu cự f = 5cm. Dùng máy đó chụp ảnh một vật cao 2m, cách
máy 4m. Điều chỉnh ống kính để có ảnh rõ nét trên phim. Tính độ sâu của buồng tối khi
đó ? Tính độ cao của ảnh ? .................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
7. Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt về mặt quang học là .........................................
8. Các bộ phận quang học tơng đơng giữa mắt và máy ảnh là: ...................................
..........................................................................................................................................
9. a. Vật kính của máy ảnh là TKHT có tiêu cự f ..........................................................
Thuỷ tinh thể của mắt là TKHT có tiêu cự f ....................................................................
b. Khi thuỷ tinh thể phồng lên thì tiêu cự f ..................., dẹt xuống thì tiêu cự f ............
Sự phồng lên, dẹt xuống của thuỷ tinh thể để ảnh rõ nét trên võng mạc gọi là sự ..........
c. Tiêu cự f của thuỷ tinh thể dài nhất là khi mắt quan sát vật ở .....................................
Tiêu cự f của thuỷ tinh thể ngắn nhất là khi mắt quan sát vật ở ......................................
10. a. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc của mắt ...........................................
Khoảng cách từ vật kính đến vị trí đặt phim của máy ảnh ..............................................
b. Làm thay đổi khoảng cách giữa vật kính và vị trí đặt phim để ảnh rõ nét trên phim gọi là
sự ........................................................................
11. Điểm cực cận là .........................................................................................................
Khoảng cực cận là khoảng cách giữa .............................................................................
Điểm cực viễn là .............................................................................................................
Khoảng cực viễn là khoảng cách giữa ............................................................................
Khoảng nhìn rõ của mắt là khoảng cách từ .................................. đến ..........................
12. Màng lới cách thuỷ tinh thể của mắt 2cm. Ngời đứng cách ngôi nhà cao 16m một khoảng

20m để quan sát thì ảnh của ngôi nhà trên võng mạc cao bao nhiêu cm ?
13*. Biết rằng, màng lới cách thuỷ tinh thể của mắt một khoảng không ®ỉi b»ng 2cm. Mét ngêi quan s¸t mét vËt tõ xa tiến lại đến khi cách ngời đó 1,5m. Tiêu cù cđa thủ tinh thĨ ngêi ®ã
®· thay ®ỉi tõ giá trị nào đến giá trị nào ? (tính ra cm)
Buổi 26: Bài tập về mắt cận thị, viễn thị (mắt lÃo).
1. Mắt cận thị nhìn rõ đợc vật ở .................. mà không nhìn rõ đợc vật ở .................
Mắt cận thị có khoảng cực cận ................................ khoảng cực viễn ......................
Thể thuỷ tinh của mắt cận phồng hơn do đó tiêu cù .................... so víi m¾t thêng


Thnh Viờn Tui Hc Trũ
123doc.org
Khi nhìn xa, tiêu cự thể thủ tinh cđa m¾t thêng cì 2cm, m¾t cËn ..........................
2. Biểu hiện nào sau đây là của mắt cận thị ?
A. Đọc sách phải ghé mắt gần sách.
B. Ngồi cuối lớp nhìn không rõ chữ trên bảng.
C. Ngồi trong nhà nhìn không rõ các vật ngoài sân.
D. Cả A, B, C đều đúng.
3. Mắt cận không nhìn rõ vật:
A. ở gần
B. ở xa
C. ở mọi vị trí
4. Xác định mắt nào là mắt cận thị ?
a. Mắt có khoảng cực cận:
A. 25cm
B. 35cm
C. 15cm
b. Mắt có khoảng cực viễn:
A. 1,5m
B. 5m
C. 15m

5. Khi không điều tiết (nhìn vật ở xa), tiêu điểm (vị trí ảnh) của mắt cận nằm ở:
A. Tại màng lới
B. Sau màng lới.
C. Trớc màng lới
6. Để mắt lại nhìn rõ vật thì phải làm cho ảnh dịch về phía ...................... sao cho ảnh nằm tại
võng mạc. Để ảnh dịch về phía ................... thì chùm tia sáng lọt vào mắt phải đ ợc
bẻ ...................... trục chính thể thuỷ tinh, bằng cách đeo thấu kính ......................
Nh vậy, kính cận thị là thấu kính .........................................
7. Mắt cận nhìn đợc vật xa nhất là ở điểm ............................... của mắt. Khi đeo kính cận, mắt
lại nhìn đợc vật ở rất xa vì khi đó vật ở rất xa qua kính cận đà tạo thành ảnh ảo nằm tại
điểm .................................... của mắt. Nh vậy, tiêu cự của kính cận bằng
khoảng ............................... của mắt.
8. Một ngời cận thị phải đeo kính có tiêu cự 60cm. Khi không đeo kính ngời đó nhìn rõ vật xa
nhất ở cách mắt:
A. 30cm
B. 120cm
C. 60cm
9. Mắt cận nặng nhất thì điểm cực viễn còn cách mắt 8,3cm (đeo kính 12 điôp). Thấu kính nào
sau đây có thể dùng làm kính cận thị ?
A. TKPK có f = 5cm
B. TKHT cã f = 5cm
C. TKPK cã f = 40cm
D. TKHT có f = 40cm
10. Mắt viễn thị nhìn rõ đợc vật ở ............... mà không nhìn rõ đợc vật ở .................
Mắt viễn thị có khoảng cực cận ............................ khoảng cực viễn .........................
Thể thuỷ tinh của mắt cận ............ hơn do đó tiêu cự .................... so với mắt thờng
11. Biểu hiện nào sau đây chỉ có ở mắt viễn thị (mắt lÃo)?
A. Đọc sách phải đa ra sách ra rất xa.
B. Ngồi cuối lớp nhìn rõ chữ trên bảng.
C. Ngồi trong nhà nhìn không rõ các vật ngoài sân.

D. Cả A, B, C đều đúng.
12. Mắt lÃo không nhìn rõ vật:
A. ở gần
B. ở xa
C. ở mọi vị trí
13. Xác định mắt nào là mắt viễn thị ?
Mắt có khoảng cực cận:
A. 25cm
B. 50cm
C. 15cm
14. Mắt viễn thị khi nhìn vật ở gần, ảnh của vật hiện lên ở:
A. Tại màng lới
B. Sau màng lới.
C. Trớc màng lới
15. Để mắt lại nhìn rõ vật thì phải làm cho ảnh dịch về phía ...................... sao cho ảnh nằm
tại võng mạc. Để ảnh dịch về phía ................... thì chùm tia sáng lọt vào mắt phải đợc
bẻ ...................... trục chính thể thuỷ tinh, bằng cách đeo thấu kính ...................... Nh vậy,
kính lÃo là thấu kính .........................................
16. Mắt viễn thị nhìn đợc vật gần nhất là ở điểm ............................. của mắt. Khi đeo kính lÃo,
mắt lại nhìn đợc vật ở cách mắt 25cm vì khi đó vật cách mắt 25cm qua kính lÃo đà tạo thành
ảnh ảo nằm tại điểm .............................. của mắt.
17*. Một ngời già phải đeo sát mắt một kính lÃo có tiêu cự 75cm thì nhìn rõ vật cách mắt
25cm. Hỏi khi không đeo kính ngời ấy nhìn rõ đợc vật gần nhất cách mắt bao nhiêu cm ? Vẽ
hình dựng ảnh của vật qua kính, từ đó tính khoảng cực cận của mắt.
18. Ghép mỗi phần a, b, c, d với mỗi phần 1,2,3,4 thành câu có nội dung đúng.
a. Đọc sách hay đi đờng đều không phải đeo kính
1. là đeo kính che bụi
b. Đeo kính đọc sách còn đi đờng thì không đeo
2. là mắt bị cận thị
c. Đọc sách hay đi đờng đều phải đeo kính

3. là mắt còn tốt
d. Đi đờng thì đeo kính, đọc sách thì không đeo
4. là mắt bị lÃo thị
Buổi 27: Bài tập về kính lúp và ôn tập thấu kính.
1. Kính lúp là thấu kính ........................ có tiêu cự ................ Kính lúp dùng để quan sát
vật .................. Vật cần quan sát phải đặt trong khoảng ........................................... của kính
lúp để tạo ra ảnh .............................................................
2. Số bội giác G của kính lúp cho ta biÕt ......................................... cđa kÝnh lóp. Dïng kÝnh
lóp cã số bội giác càng lớn để quan sát thì ảnh của vật quan sát đợc càng ..........
3. Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp ? A. TKPK cã f = 5cm
B. TKHT cã f = 5cm
C. TKPK cã f = 50cm
D. TKHT cã f = 50cm
4. a. BiÕt kÝnh lóp cã sè béi gi¸c G = 10, kính đó có tiêu cự f = ..................
b. Kính lúp có tiêu cự f = 5cm thì số bội gi¸c G = ...................................
c. KÝnh lóp cã sè béi gi¸c càng lớn thì tiêu cự càng ................................
d. Kính lúp có tiêu cự càng bé thì số bội giác càng .................................
5. Dïng 2 kÝnh lóp cã G 1 = 5 vµ G2 = 20 để quan sát cùng một vật nhỏ thì ảnh quan sát đợc ở


Thnh Viờn Tui Hc Trũ
123doc.org
kính nào lớn hơn ? Tiêu cự của kính nào lớn hơn ?
.......................................................................................................................................................
.............................................................................................................................
6. Dùng kính lúp có G = 5 để quan sát thì phải đặt vật cách kính lúp một khoảng:
A. 5cm
B. lớn hơn 5cm
C. bé thua 5cm
D. bao nhiêu cũng đợc.

7. Dùng kính lúp có G = 10 để quan sát một con kiến dài 2mm ở cách kính lúp một khoảng
2cm. Vẽ hình biểu diễn sự tạo ảnh và tính độ dài ảnh của con kiến.
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
8. Nếu dịch kính lúp lại gần con kiến thì thấy ảnh của con kiến thay đổi thế nào ?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
9. Dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật đặt cách thấu kính 5cm thì thấy ảnh lơn
hơn vật mấy lần ? ............................................................................................
.........................................................................................................................................
10*. Dùng một kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát vật cao 1mm. Muốn có ảnh cao 10mm thì
phải đặt vật cách kính bao nhiêu cm ? Lúc đó ảnh cách kÝnh bao nhiªu cm ?
b. Dïng mét thÊu kÝnh héi tụ có tiêu cự 40cm để quan sát vật nói trên. Ta muốn có ảnh cao
10cm thì phải đặt cách thấu kính bao nhiêu cm ? Lúc đó ảnh cách kính bao nhiêu cm ?

11.
.
F

.
F

a. Vẽ tiếp đờng truyền các tia sáng trên qua 2 thấu kính hội tụ.
b. Nếu thấu kính sau là TKPK thì đờng truyền các tia sẽ thế nào ?
Buổi 28: Bài tập về ánh sáng trắng, ánh sáng màu.
1. a. ánh sáng do Mặt Trời, đèn dây tóc nóng sáng phát ra là ánh sáng ........................

b. ánh sáng do đèn LED, đèn lade, đèn xênon phát ra là ánh sáng ...........................
c. ánh sáng do natri, ka li, ..... bị nung nóng phát ra là ánh sáng ..............................
d. Màu ánh sáng phát ra trong câu b, c luôn luôn ....................., là màu ...................
2. Trong ánh sáng trắng của Mặt Trời phân tích ra có mấy ánh sáng màu ? Kể tên của các ánh
sáng màu đó ? ...................................................................................................
.........................................................................................................................................
3. Lọc màu ánh sáng là ...................................................................................................
Các màu kia không xuất hiện nữa là vì ...........................................................................
Ví dụ về các cách lọc màu: .............................................................................................
4. Nêu kết quả của các trờng hợp lọc màu sau đây:
a. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm thuỷ tinh màu xanh thì đợc ánh sáng ..................... ..
b. Chiếu ánh sáng trắng qua chai nớc ngọt màu vàng thì đợc ánh sáng ..................... c. Chiếu
ánh sáng đỏ qua tấm thuỷ tinh màu đỏ thì đợc ánh sáng ..................... ..........
d. Chiếu ánh sáng vàng qua tấm thuỷ tinh màu xanh thì đợc ánh sáng ..................... ..
e. Chiếu ánh sáng trắng qua lần lợt 2 tấm thuỷ tinh đỏ thì đợc ánh sáng ...................
g. Chiếu ánh sáng trắng đi qua lần lợt 2 tấm thuỷ tinh màu xanh và màu đỏ thì đợc ánh
sáng ..................... .............
h. Chiếu ánh sáng vàng đi qua lần lợt 2 tấm thuỷ tinh màu xanh và màu đỏ thì đợc ánh
sáng ..................... .............
5. HÃy cho biết màu của ánh sáng chiếu vào tấm thuỷ tinh trong mỗi trờng hợp sau:
a. thuỷ tinh màu xanh, ánh sáng đi ra màu xanh.
b. thuỷ tinh màu vàng, ánh sáng đi ra màu đen.
c. thuỷ tinh màu đỏ, ánh sáng đi ra màu đen.
d. thuỷ tinh không màu, ánh sáng đi ra màu tím.


×