Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

SIÊU ÂM GIẢI PHẪU TUỴ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.57 MB, 48 trang )





GIẢI PHẪU TUỴ
GIẢI PHẪU TUỴ


GIẢI PHẪU SA
GIẢI PHẪU SA

Nằm sau phúc mạc, đối diện L1, L2
Nằm sau phúc mạc, đối diện L1, L2

Trục lớncủa tuỵ từ phải qua trái, từ dưới lên trên qua cột
Trục lớncủa tuỵ từ phải qua trái, từ dưới lên trên qua cột
sống
sống

Dẹt theo chiều trước sau
Dẹt theo chiều trước sau

Gồm các phần: đầu, eo tuỵ, thân, đuôi (eo tuỵ ở phía
Gồm các phần: đầu, eo tuỵ, thân, đuôi (eo tuỵ ở phía
trước trục của TMMTTT – TMC)
trước trục của TMMTTT – TMC)

Kích thước: trên SA đo kích thước trước sau: kích thước
Kích thước: trên SA đo kích thước trước sau: kích thước
rất thay đổi, đầu và đuôi tuỵ
rất thay đổi, đầu và đuôi tuỵ


không quá 3cm
không quá 3cm
,
,
thân tuỵ
thân tuỵ
không quá 2,5cm
không quá 2,5cm
(không có giới hạn dưới)
(không có giới hạn dưới)

Ống tuỵ chính (ống Wirsung): <=3mm (người già có thể
Ống tuỵ chính (ống Wirsung): <=3mm (người già có thể
5mm)
5mm)

OMC đoạn đầu tuỵ: <=7mm
OMC đoạn đầu tuỵ: <=7mm

Âm đều, mịn, âm vang gần như âm nhu mô gan
Âm đều, mịn, âm vang gần như âm nhu mô gan


GIẢI PHẪU SA
GIẢI PHẪU SA


GIẢI PHẪU SA
GIẢI PHẪU SA
t: đầu tuỵ i: eo tuỵ

Cs: thân tuỵ q: đuôi tuỵ
Ct: mỏm móc f: ĐMMTTT
lách

tràng


GIẢI PHẪU SA
GIẢI PHẪU SA
Cắt ngang
Cắt dọc
CS
TM
CD
Tuỵ


GIẢI PHẪU SA
GIẢI PHẪU SA
Hình tuỵ trên IRM
Hình tuỵ trên CLVT
tuỵ


GIẢI PHẪU SA
GIẢI PHẪU SA
Các thay đổi bình thường
Các thay đổi bình thường

Bờ tuỵ: bình thường bờ tuỵ đều, rõ nét, khi có

Bờ tuỵ: bình thường bờ tuỵ đều, rõ nét, khi có
thâm nhiều mỡ quanh tuỵ, bờ tuỵ trở nên không
thâm nhiều mỡ quanh tuỵ, bờ tuỵ trở nên không
rõ nét
rõ nét

Tụy người già: biểu hiện ống tuỵ giãn, nhu mô
Tụy người già: biểu hiện ống tuỵ giãn, nhu mô
tăng âm
tăng âm

Thay đổi hình dạng: hay gặp thay đổi hình dạng
Thay đổi hình dạng: hay gặp thay đổi hình dạng
của đuôi tuỵ (hình lưng lạc đà)
của đuôi tuỵ (hình lưng lạc đà)
Các bất thường bẩm sinh
Các bất thường bẩm sinh

Tuỵ nhẫn
Tuỵ nhẫn

Tuỵ lạc chỗ
Tuỵ lạc chỗ


CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM KHÁM
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM KHÁM
1.
1.
ASP

ASP
2.
2.
SA: qua thành bụng, nội soi, trong mổ, Doppler
SA: qua thành bụng, nội soi, trong mổ, Doppler
3.
3.
TDM
TDM
4.
4.
IRM
IRM
5.
5.
Chụp ĐM, định lượng insulin máu tĩnh mạch cửa hoặc
Chụp ĐM, định lượng insulin máu tĩnh mạch cửa hoặc
TM trên gan
TM trên gan
6.
6.
Chụp ống tuỵ
Chụp ống tuỵ


KỸ THUẬT THĂM KHÁM SIÊU ÂM
KỸ THUẬT THĂM KHÁM SIÊU ÂM
Bệnh nhân nhịn ăn, không uống các chất sinh
Bệnh nhân nhịn ăn, không uống các chất sinh
hơi

hơi
Nằm ngửa (ngoài ra có thể ngồi, đứng, nghiêng)
Nằm ngửa (ngoài ra có thể ngồi, đứng, nghiêng)
Các lớp cắt ngang, dọc và gian sườn qua lách
Các lớp cắt ngang, dọc và gian sườn qua lách
được thực hiện
được thực hiện
Định vị tuỵ dựa vào mốc của TM chủ dưới, TMC,
Định vị tuỵ dựa vào mốc của TM chủ dưới, TMC,
TM lách
TM lách
Đầu dò : dẻ quạt 3.5MHz hoặc 5MHz
Đầu dò : dẻ quạt 3.5MHz hoặc 5MHz
Thăm khám đầu và thân tuỵ thường thực hiện
Thăm khám đầu và thân tuỵ thường thực hiện
được với siêu âm, đuôi tuỵ thường hạn chế.
được với siêu âm, đuôi tuỵ thường hạn chế.


CÁC KHỐI U TUỴ HAY GẶP
CÁC KHỐI U TUỴ HAY GẶP
1. Các khối u đặc hay gặp:
1. Các khối u đặc hay gặp:


ung thư tuỵ ngoại tiết
ung thư tuỵ ngoại tiết


các

các
khối u tuỵ nội tiết
khối u tuỵ nội tiết
2. Các khối u dạng nang
2. Các khối u dạng nang
:
:


u tuyến dạng nang
u tuyến dạng nang
;
;
u tuyến
u tuyến
dạng nhầy
dạng nhầy
;
;
nang giả tuỵ
nang giả tuỵ


CÁC KHỐI U TUỴ ĐẶC HAY GẶP
CÁC KHỐI U TUỴ ĐẶC HAY GẶP


UNG THƯ TUÝẾN TUỴ NGOẠI TIẾT
UNG THƯ TUÝẾN TUỴ NGOẠI TIẾT
Là loại hay gặp nhất của ung thư tuỵ:

Là loại hay gặp nhất của ung thư tuỵ:
95%, hay gặp ở
95%, hay gặp ở
người già, tiên lượng rất xấu.
người già, tiên lượng rất xấu.
GPB: hay ở đầu tuỵ (>50%), khối u xuất phát từ các
GPB: hay ở đầu tuỵ (>50%), khối u xuất phát từ các
tế bào ống tuyến ngoại tiết, gợi lại các cấu trúc
tế bào ống tuyến ngoại tiết, gợi lại các cấu trúc
tuyến vỚi các tế bào tuyến không điển hình.
tuyến vỚi các tế bào tuyến không điển hình.
Thâm nhiễm tại chỗ của khối u nhanh:
Thâm nhiễm tại chỗ của khối u nhanh:
mạch máu,
mạch máu,
ống tiêu hoá
ống tiêu hoá
Di căn
Di căn
hạch ổ bụng, di căn xa: gan, phúc mạc
hạch ổ bụng, di căn xa: gan, phúc mạc
Dấu hiệu lâm sàng:
Dấu hiệu lâm sàng:
vàng da, đau, gầy sút
vàng da, đau, gầy sút


UNG THƯ TUÝẾN TUỴ NGOẠI TIẾT
UNG THƯ TUÝẾN TUỴ NGOẠI TIẾT
Hình ảnh SA:

Hình ảnh SA:

Tuỵ to khư trú ở một vùng
Tuỵ to khư trú ở một vùng

Khối thuộc nhu mô tuỵ thường là khối giảm âm, bờ có
Khối thuộc nhu mô tuỵ thường là khối giảm âm, bờ có
nhiều vòng cung không rõ nét
nhiều vòng cung không rõ nét

Các dấu hiệu giãn ống tuỵ hoặc ống mật chủ phía sau
Các dấu hiệu giãn ống tuỵ hoặc ống mật chủ phía sau
khối u (tuỳ vị trí khối u)
khối u (tuỳ vị trí khối u)

Đánh giá sự xâm lấn của khối u với các cấu trúc kế cận:
Đánh giá sự xâm lấn của khối u với các cấu trúc kế cận:
hệ thống TMC, TM chủ, hạch
hệ thống TMC, TM chủ, hạch

Phát hiện di căn xa ổ bụng
Phát hiện di căn xa ổ bụng

SA thường kết hợp với các phương pháp chẩn đoán
SA thường kết hợp với các phương pháp chẩn đoán
khác (CLVT, IRM, SA nội soi) để bổ sung chẩn đoán u
khác (CLVT, IRM, SA nội soi) để bổ sung chẩn đoán u
tuỵ
tuỵ



UNG THƯ TUÝẾN TUỴ NGOẠI TIẾT
UNG THƯ TUÝẾN TUỴ NGOẠI TIẾT
Một số thể đặc biệt:
Một số thể đặc biệt:

Ung thư tuỵ trên viêm tuỵ mạn
Ung thư tuỵ trên viêm tuỵ mạn

Thể hoại tử nhiều
Thể hoại tử nhiều

Ung thư bóng Vanter
Ung thư bóng Vanter


UNG THƯ TUÝẾN TUỴ NGOẠI TIẾT
UNG THƯ TUÝẾN TUỴ NGOẠI TIẾT
Mô phỏng khối u
đầu tuỵ
TP CS TT
.TM lách


UNG THƯ TUÝẾN TUỴ NGOẠI TIẾT
UNG THƯ TUÝẾN TUỴ NGOẠI TIẾT
U đầu tuỵ


UNG THƯ TUÝẾN TUỴ NGOẠI TIẾT

UNG THƯ TUÝẾN TUỴ NGOẠI TIẾT
Mô phỏng u thân tuỵ


UNG THƯ TUÝẾN TUỴ NGOẠI TIẾT
UNG THƯ TUÝẾN TUỴ NGOẠI TIẾT
Khối u vùng thân tuỵ
CLVT
SA


UNG THƯ TUÝẾN TUỴ NGOẠI TIẾT
UNG THƯ TUÝẾN TUỴ NGOẠI TIẾT
Mô phỏng khối u vùng đuôi tuỵ
lách


UNG THƯ TUÝẾN TUỴ NGOẠI TIẾT
UNG THƯ TUÝẾN TUỴ NGOẠI TIẾT
Khối u vùng đuôi tuỵ
SA
CLVT


U TUỴ NỘI TIẾT HOẠT ĐỘNG
U TUỴ NỘI TIẾT HOẠT ĐỘNG


U TUỴ NỘI TIẾT HOẠT ĐỘNG
U TUỴ NỘI TIẾT HOẠT ĐỘNG

Nguồn gốc khối u từ tế bào nội tiết của tuỵ:
Nguồn gốc khối u từ tế bào nội tiết của tuỵ:


insulinome, gastrinome, glucgonome.
insulinome, gastrinome, glucgonome.
Chẩn đoán hình ảnh thường gặp khó khăn vì
Chẩn đoán hình ảnh thường gặp khó khăn vì
u có kích thước nhỏ (1-2cm).
u có kích thước nhỏ (1-2cm).
Thường kết hợp
Thường kết hợp
với miễn dịch tế bào học.
với miễn dịch tế bào học.
80% có vị trí thân và đuôi tuỵ
80% có vị trí thân và đuôi tuỵ
Về hình ảnh khó xác định được u lành tính
Về hình ảnh khó xác định được u lành tính
hoặc ác tính
hoặc ác tính
, chỉ khi thấy di căn thì dễ dàng
, chỉ khi thấy di căn thì dễ dàng
khẳng định tính chất ác tính của khối u
khẳng định tính chất ác tính của khối u


U TUỴ NỘI TIẾT HOẠT ĐỘNG
U TUỴ NỘI TIẾT HOẠT ĐỘNG
Hình ảnh SA (độ nhậy <60%):
Hình ảnh SA (độ nhậy <60%):

khối tròn, kích
khối tròn, kích
thước nhỏ, giới hạn rõ, thường giảm âm, có khi
thước nhỏ, giới hạn rõ, thường giảm âm, có khi
tăng âm, đồng âm.
tăng âm, đồng âm.
Giá trị của SA nội soi:
Giá trị của SA nội soi:
độ phân giải 2 – 3mm.
độ phân giải 2 – 3mm.
SA trong mổ.
SA trong mổ.
IRM, CLVT có độ nhậy cao hơn SA.
IRM, CLVT có độ nhậy cao hơn SA.


U TUỴ NỘI TIẾT HOẠT ĐỘNG
U TUỴ NỘI TIẾT HOẠT ĐỘNG
Hình mô phỏng khối u thân tuỵ
Hình SA khối u thân tuỵ


U TUỴ NỘI TIẾT HOẠT ĐỘNG
U TUỴ NỘI TIẾT HOẠT ĐỘNG
SA nội soi
SA trong mổ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×