Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đại số 7 - Tiết 45 - 46: Biểu đồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.22 KB, 5 trang )

0
50
35
30
28
8
7
3
2
n
x
Tuần: 3 - K2.
Tiết: 45.
Biểu đồ
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tơng
ứng.
- Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo
thời gian.
- Biết đọc các biểu đồ đơn giản.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ hình 1;2 tr13, 14; bảng phụ bảng tần số bài tập 8; thớc thẳng.
- HS: thớc thẳng
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (')
III. Bài mới: (27')
Hoạt động của GV - HS Nội dung - Ghi bảng
- Giáo viên giới thiệu ngoài bảng số liệu
thống kê ban đầu, bảng tần số, ngời ta còn
dùng biểu đồ để cho một hình ảnh cụ thể về


giá trị của dấu hiệu và tần số.
- GV đa bảng phụ ghi nội dung hình 1 - SGK
- HS chú ý quan sát.
- GV: Biểu đồ ghi các đại lợng nào ?
- HS: Biểu đồ ghi các giá trị của x - trục
hoành và tần số - trục tung.
-GV: Quan sát biểu đồ xác định tần số của
các giá trị 28; 30; 35; 50 ?
- HS trả lời.
- GV: Ngời ta gọi đó là biểu đồ đoạn thẳng.
- Yêu cầu học sinh làm ?1.
- Học sinh làm bài.
-GV: Để dựng đợc biểu đồ về đoạn thẳng ta
phải biết đợc điều gì?
- HS trả lời: ta phải lập đợc bảng tần số.
-GV: Nhìn vào biểu đồ đoạn thẳng ta biết đ-
ợc điều gì ?
1. Biểu đồ đoạn thẳng:
?1

Gọi là biểu đồ đoạn thẳng.
* Để dựng biểu đồ về đoạn thẳng ta phải
xác định:
- Lập bảng tần số.
- Dựng các trục toạ độ (trục hoành ứng với

GV: Nguyễn Văn Thuận- THCS Hiệp Thuận
- HS: ta biết đợc giá trị của dấu hiệu và các
tần số của chúng.
-GV: Để vẽ đợc biểu đồ ta phải làm những

gì ?
- HS nêu ra cách làm.
- GV đa ra bảng tần số bài tập 8, yêu cầu học
sinh lập biểu đồ đoạn thẳng.
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
- GV treo bảng phụ hình 2 và nêu ra chú ý.
giá trị của dấu hiệu, trục tung ứng với tần
số)
- Vẽ các điểm có toạ độ đã cho.
- Vẽ các đoạn thẳng.
2. Chú ý:
Ngoài ra ta có thể dùng biểu đồ hình chữ
nhật (thay đoạn thẳng bằng hình chữ nhật)
IV. Củng cố: (15')
- Bài tập 10 (tr14-SGK): GV treo bảng phụ, HS làm theo nhóm.
a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra toán (HKI) của học sinh lớp 7C; Số các giá trị: 50
b) Biểu đồ đoạn thẳng:

V. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, nắm đợc cách biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng
- Làm bài tập 11(SGK tr 14), đọc bài đọc thêm tr15; 16
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập

GV: Nguyễn Văn Thuận- THCS Hiệp Thuận
1098
7
6
5
4
3

2
1
12
10
8
7
6
4
2
1
n
0 x
Tuần: 3 - K2
Tiết: 46.
luyện tập
A. Mục tiêu:
- Học sinh nẵm chắc đợc cách biểu diễn giá trị của dấu hiệu và tần số bằng biểu đồ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc biểu diễn bằng biểu đồ.
- Học sinh biết đọc biểu đồ ở dạng đơn giản.
B. Chuẩn bị:
- GV: Nội dung bài 12, 13 - tr14, 15 - SGK; thớc thẳng, phấn màu.
- HS: thớc thẳng
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5')
+ GV hỏi: Nêu các bớc để vẽ biểu đồ hình cột ?(HS đứng tại chỗ trả lời)
+ HS trả lời: Để dựng biểu đồ về đoạn thẳng ta phải xác định:
- Lập bảng tần số.
- Dựng các trục toạ độ (trục hoành ứng với giá trị của dấu hiệu, trục tung ứng với tần số)
- Vẽ các điểm có toạ độ đã cho.

- Vẽ các đoạn thẳng.
III. Bài mới: (32')
Hoạt động của GV - HS Nội dung - Ghi bảng
- GV cho HS chữa bài tập 11 (SGK tr14).
- HS đọc đề bài.
- HS lập bảng tần số
- Cả lớp vẽ biểu đồ vào vở
- 1 HS lên bảng vẽ
- HS khác nhận xét
- GV cho HS đọc đề bài.
Bài tập 11:(tr14-SGK)
Bài tập 12:(tr14-SGK)
a) Bảng tần số

GV: Nguyễn Văn Thuận- THCS Hiệp Thuận
4321
17
5
4
2
n
0
x
- Cả lớp hoạt động theo nhóm phần a
- Giáo viên thu giấy của các nhóm, nhận
xét kết quả .
- GV cho HS đọc đề bài.
- HS quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi
SGK.
- GV:yêu cầu HS trả lời miệng

- HS trả lời câu hỏi.
- GV cho HS làm bài tập 8-SBT tr5
(Nếu còn thời gian)
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.
x 17 18 20 25 28 30 31 32
n 1 3 1 1 2 1 2 1 N=12
b) Biểu đồ đoạn thẳng
Bài tập 13:(tr15-SGK)
a) Năm 1921 số dân nớc ta là 16 triệu ngời
b) Năm 1999-1921=78 năm dân số nớc ta tăng
60 triệu ngời .
c) Từ năm 1980 đến 1999 dân số nớc ta tăng 76
- 54 = 22 triệu ngời
Bài tập 8:(tr5-SBT)
a) Nhận xét:
- Số điểm thấp nhất là 2 điểm.
- Số điểm cao nhất là 10 điểm.
- Trong lớp các bài chủ yếu ở điểm 5; 6; 7; 8
b) Bảng tần số
x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
n 0 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N
IV. Củng cố: (5')
* GV nhác lại các bớc: Để dựng biểu đồ về đoạn thẳng ta phải xác định:
- Lập bảng tần số.
- Dựng các trục toạ độ (trục hoành ứng với giá trị của dấu hiệu, trục tung ứng với tần số)
- Vẽ các điểm có toạ độ đã cho.
- Vẽ các đoạn thẳng.
V. Hớng dẫn học ở nhà: (2')
- Làm lại bài tập 12 (tr14-SGK)

- Đọc Bài 4: Số trung bình cộng

GV: Nguyễn Văn Thuận- THCS Hiệp Thuận
0 x
n
3
2
1
32
3130
2820
25
18
17

GV: NguyÔn V¨n ThuËn- THCS HiÖp ThuËn

×