Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Tự học thiết kế bài giảng điện tử (Powerpoint)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 30 trang )

Bài tập 1: Khởi động PowerPoint bằng
nhiều cách (5 phút)

Vào start – Programs – Microsoft office –
Microsoft PowerPoint.

Từ Biểu tượng trên desktop.

Từ một file có sẵn trong ổ đĩa (My
document, C, D,…)
Bài tập 2: Tạo một diễn hình (Slide 1) với một đoạn
văn bản và màu nền tùy ý. Sau đó lưu file vào ổ
D:\BAITAP\ và trình chiếu thử (30phút).

Ví dụ:
Bài tập 2: Tạo một diễn hình (Slide 1) với một
đoạn văn bản và màu nền tùy ý. Sau đó lưu file
vào ổ D:\BAITAP\BAITAP 2 và trình chiếu thử
(30phút).

Nhập văn bản (học viên tự làm)

Tạo nền:

Vào khung tác vụ - Chọn New Presentation – From
design template – Design Template - Chọn 01
design mong muốn - Ấn phải cửa sổ hiện menu -
Chọn với tất cả Slide (Apply to all slides) hay với 1
slide (Apply to selected slides) hiện hữu.

Vào Format – Slide design rồi thực hiện các bước


tương tự như trên

Hoặc tạo màu nền từ nền trắng: Format –
Background - Chọn màu nền mong muốn – Click
OK.
Save file: học viên tự làm.
Bài tập 2: Tạo một diễn hình (Slide 1) với một
đoạn văn bản và màu nền tùy ý. Sau đó lưu file
vào ổ D:\BAITAP\BAITAP 2 và trình chiếu thử
(30phút).

Trình chiếu:

Chiếu từ Slide thứ nhất: Vào Slide Show –
View Show hoặc Ấn phím F5.

Chiếu Slide hiện hữu: Ấn tổ hợp phím Shift
+ F5 hay chọn biểu tượng trình chiếu
(trên thanh công cụ phía dưới màn hình).

Chiếu những Slide theo mong muốn: Vào
Slide Show – Set Up Show – Show Slides -
Nhập số slide From…. To… - OK
Bài tập 3: Tạo thêm 01 diễn hình (Slide 2) với
văn bản có nhiều text Box và màu nền tùy ý.
(20phút).

Ví dụ:

Cách chèn 1 slide mới:

Di chuyển con trỏ đến sau slide muốn chèn.

Vào Insert – New slide.

Ctrl + M.

Click phải chuột – New slide.

Chọn biểu tượng trên thanh công cụ.
Bài tập 3: Tạo thêm 01 diễn hình (Slide 2) với văn bản
có 2 text Box và màu nền tùy ý.
(30phút).
Bài tập 4a: Tạo thêm 01 diễn hình (Slide 3) với một
hình từ Clip Art; một hình từ file và có 2 text Box
chú thích dưới mỗi hình. (30phút).

Ví dụ:
Bài tập 4a: Tạo thêm 01 diễn hình (Slide 3) với một
hình từ Clip Art; một hình từ file và có 2 text Box
chú thích dưới mỗi hình. (30phút).

Cách chèn hình:

Vào Insert – Picture – Clip Art - Chọn hình
cần chèn - Ấn Enter (Insert) - Hiệu chỉnh.

Vào Insert – Picture – From file - Chọn
hình cần chèn - Ấn Enter (Insert) - Hiệu
chỉnh.
Bài tập 4b: Tạo thêm 01 diễn hình (Slide 4)

với một số AutoShapes tùy ý. (10phút).

Ví dụ:
Bài tập 4b: Tạo thêm 01 diễn hình (Slide 4)
với một số AutoShapes tùy ý. (10phút).

Cách chèn AutoShapes:

Vào Insert – Picture – AutoShapes - Chọn
hình cần chèn - Ấn Enter (Insert) - Hiệu
chỉnh.

Vào biểu tượng trên thanh công cụ
(AutoShapes) - Chọn hình cần chèn –
Click trái chuột.
Bài tập 5: Tạo thêm 01 diễn hình (Slide 5) với
một WordArt; một Sơ đồ tổ chức. (20phút).

Ví dụ:
Bài tập 5: Tạo thêm 01 diễn hình (Slide 5) với
một WordArt; một Sơ đồ tổ chức. (20phút).

Cách chèn một WordArt:

Vào Insert – Picture – WordArt - Chọn kiểu chữ
- Chọn OK - Nhập chữ - Chọn OK - Hiệu chỉnh.

Vào biểu tượng trên thanh công cụ rồi thực
hiện tiếp các thao tác như trên.


Cách chèn một sơ đồ tổ chức:

Vào Insert – Picture – Organization Chart –
Click trái chuột.
Bài tập 6: Tạo thêm 01 diễn hình (Slide 6) với
một Biểu bảng. (20phút).

Ví dụ:
Bài tập 6: Tạo thêm 01 diễn hình (Slide 6)
với một Biểu bảng. (20phút).

Cách tạo biểu bảng:

Vào Insert – Table - Nhập số cột, số dòng
cần thiết cho bảng - Chọn OK - Nhập nội
dung cho bảng - Hiệu chỉnh.

Chọn trên thanh công cụ biểu tượng
Insert Table – Click chọn số cột, số dòng
rồi thực hiện các thao tác như trên.
Bài tập 7: Tạo thêm 01 diễn hình (Slide 7)
với một Biểu đồ. (20phút).

Ví dụ:
Bài tập 7: Tạo thêm 01 diễn hình (Slide 7) với
một Biểu đồ. (20phút).

Cách tạo biểu đồ:

Vào Insert – Chart - Nhập dữ liệu vào.


Chọn kiểu biểu đồ: Vào Chart trên
thanh menu - Chọn Chart type - Chọn
biểu đồ tùy ý.

Thay đổi cách thể hiện các thông số tỉ
lệ phần trăm hoặc số liệu,…: Vào Chart
trên thanh menu - Chọn Chart Options
Bài tập 8: Tạo thêm 01 diễn hình (Slide 8)
với một bài hát tự chạy và một bài hát chạy
khi click. (30phút).
Cách chèn âm thanh:

Vào Insert – Movies and sounds – Sound
from file - Chọn âm thanh muốn chèn – Click
OK (Enter hoặc double click vào bài hát) –

Hộp thoại hiện ra:
- Chọn Automatically
(chạy tự động)
- Chọn When clicked
(chạy khi click chuột)
Bài tập 9: Tạo thêm 01 diễn hình (Slide 9)
với một đoạn phim tự chạy và một đoạn
phim chạy khi click. (30phút).
Cách chèn đoạn phim:

Vào Insert – Movies and sounds – Movie
from file hoặc Movie from Organize
- Chọn đoạn phim muốn chèn – Click OK

(Enter hoặc double click vào đoạn phim) –

Hộp thoại hiện ra:
- Chọn Automatically
(chạy tự động)
- Chọn When clicked
(chạy khi click chuột)
Bài tập 10: Tạo hiệu ứng cho các đối tượng có
trong các diễn hình từ 1 đến 8 (Slide 1-8).
(60 phút).

Ví dụ:

Cách tạo hiệu ứng xuất hiện cho một đối tượng
(chữ, hình, biểu bảng,…):

Chọn (click trái chuột) đối tượng cần tạo
hiệu ứng

Vào Slide Show – Custom Animation –
Add Effect – Entrance - Chọn 1 hiệu
ứng mong muốn.
Hoặc More Effects - Chọn hiệu ứng xem thử - OK.

Ví dụ:

Cách tạo hiệu ứng biến đổi cho một đối tượng
(chữ, hình, biểu bảng,…):

Chọn (click trái chuột) đối tượng cần tạo

hiệu ứng

Vào Slide Show – Custom Animation –
Add Effect – Emphasis - Chọn 1 hiệu
ứng mong muốn.
Hoặc More Effects - Chọn hiệu ứng xem thử - OK.
Bài tập 10: Tạo hiệu ứng cho các đối tượng có
trong các diễn hình từ 1 đến 8 (Slide 1-8).
(60 phút).

Ví dụ:

Cách tạo hiệu ứng biến mất cho một đối tượng
(chữ, hình, biểu bảng,…):

Chọn (click trái chuột) đối tượng cần tạo
hiệu ứng

Vào Slide Show – Custom Animation –
Add Effect – Exit - Chọn 1 hiệu ứng
mong muốn.
Hoặc More Effects - Chọn hiệu ứng xem thử - OK.
Bài tập 10: Tạo hiệu ứng cho các đối tượng có
trong các diễn hình từ 1 đến 8 (Slide 1-8).
(60 phút).

Ví dụ:

Cách tạo hiệu ứng đường dẫn cho một đối tượng (chữ,
hình, biểu bảng,…):


Chọn (click trái chuột) đối tượng cần tạo hiệu ứng

Vào Slide Show – Custom Animation – Add Effect
– Motion paths - Chọn 1 hiệu ứng mong muốn.
Hoặc More Effects - Chọn hiệu ứng xem thử - OK.
Hoặc Draw Custom Path để vẽ đường dẫn mong muốn.
Bài tập 10: Tạo hiệu ứng cho các đối tượng có
trong các diễn hình từ 1 đến 8 (Slide 1-8).
(60 phút).
1) Xóa bỏ hiệu ứng:
Chọn hiệu ứng trên khung tác vụ - Remove. (hoặc ấn mũi
tên ở góc phải hiệu ứng để hiện cửa sổ hộp thoại - Chọn
Remove)
2) Di chuyển hiệu ứng (thay đổi thứ tự hiệu ứng): Chọn hiệu
ứng - Chọn dấu mũi tên lên hoặc xuống Re – Order trên khung
tác vụ.
3) Định dạng hiệu ứng:
a) Cách thể hiện hiệu ứng: Trên khung tác vụ Chọn Start -
Chạy khi click chuột (Chọn On click). Hoặc chạy tự
động khi trình chiếu slide (Chọn with previous). Hoặc
chạy sau một khoảng thời gian tùy ý (Chọn After
Previous).
Bài tập 11: Hiệu chỉnh các hiệu ứng
3) Định dạng hiệu ứng:
b) Tạo âm thanh cho hiệu ứng: Ấn mũi tên ở
góc phải hiệu ứng hiện hộp thoại - Chọn
Effect Options - Ấn mũi tên ở góc phải hộp
thoại Sound - Chọn âm thanh tùy ý - OK.
c) Định thời gian cho hiệu ứng xuất hiện

(sau khi click “bao lâu” thì hiệu ứng mới
bắt đầu chạy): Ấn mũi tên ở góc phải hiệu
ứng hiện hộp thoại - Chọn Timing – Nhập
thời gian vào Dilay - OK.
Bài tập 11: Hiệu chỉnh các hiệu ứng
3) Định dạng hiệu ứng:
d) Tốc độ xuất hiện của hiệu ứng (từ lúc bắt
đầu cho tới khi dừng hiệu ứng): Speed –
Very Slow (rất chậm) – Slow (chậm) -
Medium (trung bình) – Fast (nhanh) –
Very Fast (rất nhanh).
Hoặc có thể cho hiệu ứng xuất hiện chậm
hơn: Ấn mũi tên ở góc phải hiệu ứng hiện
hộp thoại - Chọn Timing – Nhập thời gian
vào speed - OK.
Bài tập 11: Hiệu chỉnh các hiệu ứng

×