1
Bất phương trình logarit
A. Tóm tắt lý thuyết
B. Một số ví dụ
Ví dụ 1. Giải bất phương trình
2
2 2
log 16 log 4 11
x x .
1
Giải
1
2
16 4 11
4 11 0
x x
x
2
4 5 0
11
4
x x
x
5
1
11
4
x
x
x
5
x
.
Ví dụ 2. Giải bất phương trình
2log 1 . 5 log 5 1
x x
.
1
Giải
Điều kiện:
1 0
5 0
x
x
1 5
x
.
1
2
log 5 1 log 5 5
x x
2
5 1 5 5
x x
2
1 5
x x
2
4 0
x x
1 17
2
1 17
2
x
x
.
Kết hợp điều kiện suy ra tập nghiệm của bất phương trình là
1 17
;5
2
.
Ví dụ 3. Giải bất phương trình
1 2
2
log log 3 1 1
x
.
1
Giải
1
2 2
log log 3 1 1
x
2 2
log log 3 1 1
x
2
0 log 3 1 2
x
1 3 1 4
x
3 3
x
1
x
.
Ví dụ 4. Giải bất phương trình
2
log 5 8 3 2
x
x x
.
1
Giải
Điều kiện:
2
0 1
5 8 3 0
x
x x
3
0; 1;
5
x
.
2
1
2 2
2 2
3
0
5
5 8 3
1
5 8 3
x
x x x
x
x x x
2
2
3
0
5
4 8 3 0
1
4 8 3 0
x
x x
x
x x
2
2
3
0
5
4 8 3 0
1
4 8 3 0
x
x x
x
x x
3
0
5
1 3
2 2
1
1
2
3
2
x
x
x
x
x
1 3
2 5
3
2
x
x
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
1 3 3
; ;
2 5 2
.
Ví dụ 5. Giải bất phương trình
2
5 2
log 5 2 2log 2 3 0
x
x
.
1
Giải
Đặt
2
log 5 2
x
t
, suy ra
1
t
và bất phương trình
1
trở thành
2
3 0
t
t
2
3 2 0
t t
1 (
2 ( )
loaïi)
thoûa maõn
t
t
.
Thay
2
log 5 2
x
t
bất phương trình
2
t
, ta có
2
log 5 2 2
x
5 2 4
x
5 2
x
5
log 2
x .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
5
log 2;
.
Ví dụ 6. Giải bất phương trình
2
2
3
12
log 7 12
7
x x
x x x
x
.
1
Giải
Điều kiện:
2
12 0
7 0
x x
x
3
4
7
x
x
x
; 3 4;7
x
.
1
2 2
3 3
log 12 log 7 7 12
x x x x x x
2 2
3 3
12 log 12 7 log 7
x x x x x x
.
Xét hàm
3
log
f t t t
,
0
t
. Ta có
1
' 1 0
ln3
f t
t
0
t
, suy ra
f
đồng biến trên
0;
. Bất phương trình đã cho tương đương với
3
2
12 7fx
f x
x
2
12 7x x
x
22
4 49
12 1xx xx
37
13
x
.
Kết hợp với điều kiện suy ra tập nghiệm của bất phương trình là
37
; 3 4;
13
x
.
C. Bài tập
Bài 1. Giải các bất phương trình sau
1)
3
log 2 1
x
.
2)
3
2 3
log 1
1
x
x
3)
2 3
3
log log 3 0
x
.
4)
2
3 1
1
log 0
x
x
x
.
5)
0,5
0,5
log 2 1
log
5 2
2
0,08
x
x
x
x
.
6)
1 1
3 3
3
1
2
log log 1 1
x x
.
7)
1
4
log 2
x
x
.
8)
1
1
log 2 1
log
5 3
3
0,12
x
x
x
x
.
9)
1 log 2004 2
x
.
10)
3
log 35
log 5
3
a
a
x
x
.
11)
2
4 12.2 32 log 2 1 0
x x
x
.
12)
2
4 2
2
1
log
2
x
x
x
.
13)
3
1 1
2
2 2
4 2 2
32
2 2
8
log log 9log 4log
x
x
x x
.
14)
1
5
2
5
log 6 8 2log 4 0
x x x
15)
2
1 4
2
log log 5 0
x
.
16)
2
2
log 5 6 1
x
x x
.
17)
3
2
log
5 1
x
x
.
18)
3
log 3 1
1
1
x
x
.
Bài 2. Giải các bất phương trình sau
4
1)
2
2 2
log 1 log 2 2 0
x x x x
.
2)
2
3 2 3 2
4
log .log log log
x
x x x
.
3)
3
4 1
5
log 4 1 log 3
2
x
x
.
4)
2 2
2 log log
x x
.
Bài 3. Giải các bất phương trình
1)
2
2 2
log 2 log 3 0
x x x x
.
2)
2
3 3
3 log 2 4 2 log 2 16 0
x x x x
.
5
hệ phương trình mũ và hệ phương trình logarit
Giải các hệ phương trình:
1)
2 2
log 5 log
l g l g 4
1
l g l g3
x y x y
o x o
o y o
2)
3 3
4 32
log 1 log
x y
y x
x y x y
3)
2
5 51 10
1
5
x x
y
xy
4)
1
log 2
log 23 3
x
x
y
y
5)
2
2
2
2
2 1
9 6
y x
x y
x y
x y
6)
3
12
log 1
3
y
y x
x
7)
2
4
4
9 27.3 0
1 1
l g l g lg 4
4 2
xy y
o x o y x
8)
5
3 .2 1152
log 2
x y
x y
9)
2 2
l g 1 l g8
l g l g l g3
o x y o
o x y o x y o
10)
3
3 .2 972
log 2
x y
x y
11)
3
1 2log
5 5 5
3 48
2log 2 12 log log
y x
y x y x y x
12)
3 3 2 2
9 3 3
log log log
x y x y x y
6
13)
18
log log 2 log 1
2 20 0
a a
x y a
x y a
14)
5
5
3
27
3log
y x
x y
x y x y
15)
2 1
2 4 5
3 5
8
xy xy
x y x y
x y x y
16)
2
2
2 64
x 0
y
y
x
x
17)
5
2
2 2
1
log
log
12
1
2 5
3
x
y
x y
y x
18)
2
7 10
1
8
x 0
y y
x
x y
19)
2
1
2
2 log 2log 5 0
32
x
y
x y
xy
20)
1
l g 3 l g 5 0
4 4 8 8 0
y
xx y
o x o y
21)
log 3 2 2
log 2 3 2
x
y
x y
x y
29)
2
1
12
2 2log log 5
y
x
x y
x y
30)
2 2
16
1
2
x 0
x y
x
x y
31)
2
lg 1
lg lg lg2
x y
y x
32)
3
2
4 7.2 2
3
y
x
x y
y x
7
33)
3
3
2
2
5 .2 200
5 2 689
y
x
y
x
34)
2 2
1
l g 1,5
2
2
2
10 100 10
10
6
3
2 10 9
o x y
x y
x y
22)
2,5
1,5
64
y 0
x x
x
y y
y
23)
l g l g5 l g l g l g6
l g
1
l g 6 l g l g6
o x y o o x o y o
o x
o y o y o
24)
2
2
log log 1
log 1
xy y
y
x
x
y x
25)
2 2
log log 1
x y
x y x y
x y
26)
2
6
36
4 2 log 9
x y
x
x y x
27)
2 2
2 2
log log 1
2
u v u v
u v
28)
log
log
log
p q vµ pq 0
p q
a
a
a
x y
x
x
y y
35)
l g l g
l g4 l g3
3 4
4 3
o x o y
o o
x y
36)
2
2 2 2 2
lg lg 2,5lg
a 0
xy a
x y a
37)
8 8
log log
4 4
4
log log 1
y x
x y
x y
38 )
2
2
8
2 16
2 1
0,37 1
x xy
x y
x xy x
x y
39)
3 3
log log
3 3
2 27
log log 1
y x
x y
y x
8
40)
2 2 5
2 4
x y
x y
41)
8 10
2 5
x
x
y
y
42)
2 2
2 2
0,5log log 0
5 4 0
x y
x y
43)
log
log
2
16
y
x
x
y
x
y
44)
log log
log log
log
log
512
8
2 2
y y
z z
xz
z z
x y
z
x
x z
y x
z y
45)
2
2
2
1 1
x x
x y
y
46)
9 9
2
1
x y x y
x y
x y
47)
2 .3 12
3 .2 18
x y
x y
48)
2
2
log 3
log
2 2
9 3 2
1 1 1
xy
xy
x y
49)
2cot sin
sin cot
9 3
9 81 2
x y
y gx
50)
1
2 2 2
x y
x y
51)
3 1 2 3
2
2 2 3.2
3 1 1
x y y x
x xy x
52)
log
2,5
3
log .log 2 1
y
x
y
yx x
y y x
phương trình và bất phương trình mũ chứa tham số
I) ứng dụng của định lý đảo về dấu của tam thức bậc hai:
(So sánh số với các nghiệm của phương trình bậc hai)
1) Giải và biện luận phương trình:
2 .2 5 .2 2 1 0
x x
m m m
9
2) Giải và biện luận phương trình:
3
3 5 3 5 2
x x
x
a
3) Xác định m để phương trình sau có nghiệm:
2
2
2 1
1
2 2 2 1 .2 2 6 0
x
x
m m m
4) Tìm m để phương trình:
3 .16 2 1 .4 1 0
x x
m m m
có hai nghiệm trái dấu
5) Cho phương trình:
1
4 .2 2 0
x x
m m
a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
sao cho x
1
+ x
2
= 3
6) Giải và biện luận phương trình: a)
.3 .3 8
x x
m m
b)
2 .2 .2 0
x x
m m m
7) Xác định m để các phương trình sau có nghiệm:
a)
2
1 3 2 3 3 3 0
x x
m m m
b)
4 4 2 2 2 1 0
x x
m m m
8) Cho phương trình:
.16 2.81 5.36
x x x
m
a) Giải phương trình với m = 3
b) Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
9) Cho phương trình:
3 2 2 3 2 2
tgx tgx
m
a) Giải phương trình với m = 6.
b) Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm
;
2 2
.
10) Xác định m để bất phương trình:
.4 2 1 .2 5 0
x x
m m m
nghiệm đúng với x < 0
11) Cho bất phương trình:
2 2 2
3 2 3 2 3
.9 6 16 1 4 0
x x x x x x
m m
(1)
a) Xác định m để mọi nghiệm của (1) thoả mãn bất phương trình 1 < x < 2 (2)
b) Xác định m để mọi nghiệm của (2) đều là nghiệm của (1).
12) Xác định các giá trị của m để bất phương trình:
2 2 2
2 2 2
9 2 1 6 1 4
x x x x x x
m m
0 nghiệm đúng với mọi x thoả mãn điều kiện
1
2
x
13) Cho bất phương trình:
1
1 4 2 1 0
x x
m m
a) Giải bất phương trình khi m = -1.
b) Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x.
14) Cho bất phương trình:
1
4 2 1 0
x x
m
a) Giải bất phương trình khi m =
16
9
.
b) Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x.
15) Xác định m để bất phương trình:
a)
2
.4 1 2 1 0
x x
m m m
nghiệm đúng với x.
b)
4 .2 3
x x
m m
0 có nghiệm.
10
c)
.9 2 1 6 .4
x x x
m m m
0 nghiệm đúng với x [0; 1]
16) Cho bất phương trình:
2 1
1 1
12
3 3
x x
(1)
a) Giải bất phương trình (1)
b) Xác định m để mọi nghiệm của (1) cũng là nghiệm của bất phương trình:
2x
2
+ (m + 2)x + 2 - 3m < 0
II) phương pháp điều kiện cần và đủ giải các bài toán mũ chứa tham số:
1) Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
2
1
2 1
3
x
m
2) Tìm m để hai phương trình sau tương đương:
2 2
1
9 3 4 0
x x
2 1
4 .2 .4 1
x x
m m
3) Tìm m để hai phương trình sau tương đương:
1 4 2
4 2 2 16
x x x
2 1
9 .3 .9 1
x x
m m
4) Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
2
1
3 2
2
x
m
phương trình và bất phương trình logarit chứa tham số
I) ứng dụng của định lý đảo về dấu của tam thức bậc hai:
1) Xác định m để phương trình sau có hai nghiệm dương:
2
3 3
.log 3 3 5 log 2 2 1 0
x
x
m m m
2) Xác định m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt
1
;2
2
:
2
2 2
log log
2 2 2 6 2 1 0
x x
m m x m
3) Xác định m để bất phương trình:
2
2
2
2
log
log 1
x
m
x
nghiệm đúng với mọi x > 0.